Bộ đề thi học kì 1 Tin học 9 Chân trời sáng tạo
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 9 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Bộ đề thi Học kì 1 môn Tin học 9, được biên soạn theo chương trình Chân trời sáng tạo. Bộ tài liệu này gồm 2 đề thi khác nhau, có đầy đủ Đáp án và Ma trận chi tiết, là nguồn tham khảo chất lượng cao. Bộ đề hỗ trợ quý thầy cô trong việc ra đề kiểm tra và ôn luyện cho học sinh. Đồng thời, đây cũng là công cụ hữu ích giúp các em học sinh lớp 9 ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất để đạt kết quả cao trong kì thi cuối học kì 1 sắp tới. Mời quý thầy cô và các bạn tải về tham khảo chi tiết.
Đề thi học kì 1 Tin học 9 CTST - Đề 1
Ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
|
NỘI DUNG |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Bài 1. Vai trò của máy tính trong đời sống |
2 |
2 |
0,5 |
||||||||
|
Bài 2. Chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề |
1 |
1 |
2 |
0,5 |
|||||||
|
Bài 3. Tác động của công nghệ số đối với con người, xã hội |
2 |
1 |
1 |
4 |
1 |
||||||
|
Bài 4. Phần mềm mô phỏng |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
2,75 |
|||||
|
Bài 5. Trình bày, trao đổi thông tin |
1 |
1 |
1 |
3 |
0,75 |
||||||
|
Bài 6A. Tổ chức dữ liệu cho dự án quản lý tài chính gia đình |
2 |
1 |
1 |
4 |
1,00 |
||||||
|
Bài 7A. Hàm đếm theo điều kiện COUNTIF |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
6 |
1 |
3,5 |
|||
|
Tổng số câu TN/TL |
12 |
0 |
7 |
1 |
3 |
1 |
2 |
0 |
24 |
2 |
10 |
|
Điểm số |
3,0 |
0 |
1,75 |
2,0 |
0,75 |
2,0 |
2 |
0 |
6,0 |
4,0 |
10 |
|
Tổng số điểm |
3,0 điểm 30% |
3,75 điểm 37,5% |
2,75 điểm 27,5% |
0,5 điểm 5% |
10 điểm 100% |
100% |
|||||
Đề thi
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Câu nào trong các câu sau là đúng nhất về thông tin có chất lượng trong giải quyết vấn đề?
A. Giải thích được nhiệm vụ đặt ra.
B. Đáp ứng được tiêu chí chi phí thấp và được bảo mật.
C. Đáp ứng được nhu cầu tìm thông tin để giải quyết vấn đề.
D. Giải thích được giải pháp đã sử dụng để giải quyết vấn đề.
Câu 2. Câu nào trong các câu sau là đúng nhất về những yếu tố quan trọng nhất của thông tin có chất lượng trong giải quyết vấn đề?
A. Chính xác, đầy đủ, cập nhật, sử dụng được.
B. Chính xác, đầy đủ, được bảo mật, sử dụng được.
C. Đầy đủ, đáng tin cậy, chi phí thấp, sử dụng được.
D. Chính xác, đầy đủ, mới, chi phí thấp, bảo mật.
Quảng cáo
Câu 3. Để đính kèm tệp (văn bản, video, bảng tính,...) vào sơ đồ tư duy, ta chọn biểu tượng:
A. 
B. 
C. ![]()
D. ![]()
................
Câu 24. Công cụ trình bày bài trình chiếu và sơ đồ tư duy không có khả năng hỗ trợ trình bày dạng thông tin nào trong các dạng thông tin sau?
A. Văn bản có kèm ảnh minh họa.
B. Video có hình ảnh và âm thanh.
C. Video có màu sắc và hương vị.
D. Trang tính có biểu đồ.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
.....
Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng dữ liệu nhập hàng của hàng hoa quả như sau
|
A |
B |
|
|
1 |
Loại |
Số lượng |
|
2 |
Táo |
32 |
|
3 |
Cam |
54 |
|
4 |
Thanh long |
75 |
|
5 |
Lê |
86 |
Hãy ghép mỗi yêu cầu ở cột A với công thức đúng ở cột B.
|
A |
B |
|
1) Đếm loại hoa quả có số lượng lớn hơn 55. |
a) =COUNTIF(B2:B5,"<40") |
|
2) Đếm loại hoa quả có số lượng nhỏ hơn 75. |
b) =COUNTIF(B2:B5,">=30")-COUNTIF(B2:B5,">80") |
|
3) Đếm loại hoa quả có số lượng trong khoảng từ 30 đến 80. |
c) =COUNTIF(B2:B5,">55") |
|
4) Đếm loại hoa quả có số lượng nhỏ hơn 40. |
d) =COUNTIF(B2:B5,"<=75") |
****************
Mời tải về để xem trọn bộ tài liệu.