Bộ đề thi học kì 1 Tin học 9 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025
Bộ đề thi học kì 1 Tin học 9 Chân trời sáng tạo năm học 2024 - 2025 gồm 2 đề thi khác nhau có đầy đủ đáp án và ma trận, thầy cô có thể tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hay cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 1 lớp 9 sắp tới đạt kết quả cao. Mời thầy cô và các bạn tải về tham khảo chi tiết.
Bộ đề kiểm tra học kì 1 Tin học 9 CTST có đáp án
1. Đề thi học kì 1 Tin học 9 CTST - Đề 1
Ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Vai trò của máy tính trong đời sống | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
Bài 2. Chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Bài 3. Tác động của công nghệ số đối với con người, xã hội | 2 | 1 | 1 | 4 | 1 | ||||||
Bài 4. Phần mềm mô phỏng | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 2,75 | |||||
Bài 5. Trình bày, trao đổi thông tin | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
Bài 6A. Tổ chức dữ liệu cho dự án quản lý tài chính gia đình | 2 | 1 | 1 | 4 | 1,00 | ||||||
Bài 7A. Hàm đếm theo điều kiện COUNTIF | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 0 | 7 | 1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 24 | 2 | 10 |
Điểm số | 3,0 | 0 | 1,75 | 2,0 | 0,75 | 2,0 | 2 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 3,0 điểm 30% | 3,75 điểm 37,5% | 2,75 điểm 27,5% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100% | 100% |
Đề thi
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Câu nào trong các câu sau là đúng nhất về thông tin có chất lượng trong giải quyết vấn đề?
A. Giải thích được nhiệm vụ đặt ra.
B. Đáp ứng được tiêu chí chi phí thấp và được bảo mật.
C. Đáp ứng được nhu cầu tìm thông tin để giải quyết vấn đề.
D. Giải thích được giải pháp đã sử dụng để giải quyết vấn đề.
Câu 2. Câu nào trong các câu sau là đúng nhất về những yếu tố quan trọng nhất của thông tin có chất lượng trong giải quyết vấn đề?
A. Chính xác, đầy đủ, cập nhật, sử dụng được.
B. Chính xác, đầy đủ, được bảo mật, sử dụng được.
C. Đầy đủ, đáng tin cậy, chi phí thấp, sử dụng được.
D. Chính xác, đầy đủ, mới, chi phí thấp, bảo mật.
Quảng cáo
Câu 3. Để đính kèm tệp (văn bản, video, bảng tính,...) vào sơ đồ tư duy, ta chọn biểu tượng:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Để thống kê số lần thu, số lần chi theo từng khoản ta sử dụng hàm
A. SUM.
B. SUMIF.
C. COUNT.
D. COUNTIF.
Câu 5. Chức năng của biểu tượng trong phần mềm Anatomy:
A. Khởi động phần mềm.
B. Xuất hiện cửa số các hệ giải phẫu.
C. Xuất hiện cửa sổ tìm hiểu về hệ tuần hoàn.
D. Phóng to/ thu nhỏ mô hình.
Quảng cáo
Câu 6. Trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác nhằm mục đích nào trong các mục đích sau?
A. Cùng nhau thảo luận để tìm hiểu hoặc giải quyết vấn đề.
B. Cùng nhau trao đổi nội dung về bài học và bài tập ở trên lớp.
C. Cùng nhau chia sẻ kiến thức tìm hiểu được trên Internet.
D. Cùng nhau tạo bài thuyết trình báo cáo.
Câu 7. Tính mới của thông tin cho biết:
A. Thông tin còn phản ánh được sự vật, hiện tượng hiện thời nữa hay không.
B. Sự vật, hiện tượng được mô tả giống nó đến mức nào.
C. Mức độ mô tả đầy đủ các thuộc tính của sự vật, hiện tượng và mối quan hệ giữa chúng
D. Mức độ thuận tiện, dễ hiểu của thông tin để người dùng có thể tiếp cận, truy cập, sử dụng
Câu 8. Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thỏa mãn điều kiện?
A. COUNT.
B. SUMIF.
C. COUNTIF.
D. INDEX.
Quảng cáo
Câu 9. Hành vi bị cấm trên mạng xã hội:
A. Sử dụng họ, tên thật
B. Cung cấp, chia sẻ, lưu trữ, sử dụng thông tin số nhằm kích động bạo lực
C. Tham gia giáo dục, bảo vệ trẻ em, trẻ vị thành niên sử dụng mạng xã hội một cách an toàn lành mạnh
D. Không sử dụng ngôn từ phản cảm, vi phạm thuần phong mĩ tục, gây thù hận
Câu 10. Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong lĩnh vực kĩ thuật?
A. Phần mềm Virtual Chemistry Lab
B. Phần mềm SolidWords
C. Phần mềm Sim Traffic
D. Phần mềm Simcyp
Câu 11. Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?
A. Số lượng các ô tính thỏa mãn điều kiện kiểm tra.
B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
C. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.
D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
Câu 12. Nếu trong cột C có các giá trị "X" và "O", và bạn muốn đếm số lượng ô có giá trị "X", cú pháp của hàm COUNTIF sẽ là gì?
A. =COUNTIF(C1:C10, "X")
B. =COUNTIF(C1:C10, "O")
C. =COUNTIF(C1:C10, "X")
D. =COUNTIF(C1:C10, "X")
Câu 13. Để nhập dữ liệu cho cột Khoản thu/chi cần thực hiện theo các thao tác sau:
A. Chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → chọn nút lệnh bên phải ô tính → Chọn một khoản thu/chi trong danh sách.
B. Chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → Chọn một khoản thu/chi trong danh sách → chọn nút lệnh bên phải ô tính.
C. Chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → Chọn một khoản thu/chi trong danh sách.
D. Chọn nút lệnh bên phải ô tính → chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → Chọn một khoản thu/chi trong danh sách.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Internet là một kho thông tin khổng lồ.
B. Cần phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận, trao đổi và sử dụng thông tin để có thể đưa ra các quyết định đúng đắn.
C. Số lượng bản tin làm cho thông tin trở thành hữu ích.
D. Em có thể tìm thấy nhiều thông tin trên Internet nhưng không phải thông tin nào cũng có thể sử dụng để giải quyết vấn đề.
Câu 15. Phương án nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của công nghệ số đến đời sống con người?
A. Thông tin cá nhân bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp.
B. Cung cấp các công cụ giáo dục tiên tiến.
C. Thiết bị số nhanh chóng trở nên lỗi thời.
D. Người dân ở các vùng khó khăn ngày càng tụt hậu.
Câu 16. Giả sử bạn có một danh sách các học sinh trong phạm vi E1:E10 với điểm số. Bạn muốn đếm số học sinh có điểm từ 6 đến 8. Hàm COUNTIF phù hợp với yêu cầu này là:
A. =COUNTIF(E1:E10, ">=6 <=8")
B. =COUNTIF(E1:E10, "6<=x<=8")
C. =COUNTIF(E1:E10, ">=6") - COUNTIF(E1:E10, ">8")
D. =COUNTIF(E1:E10, "6<=x<=8")
Câu 17. Để biểu diễn hình ảnh, biểu đồ và video một cách hợp lí trong trình bày thông tin, em cần sử dụng công cụ trực quan theo nguyên tắc gì?
A. Đơn giản và chi tiết.
B. Phức tạp và rõ ràng.
C. Đơn giản và rõ ràng.
D. Chi tiết và tổng quát.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phần mềm Anotomy giúp em có thể tìm hiểu, nghiên cứu về cơ thể người thông qua mô phỏng trực quan
B. Phần mềm mô phỏng được phát triển nhằm tạo ra mô hình giả lập thế giới thực trên máy tính để thử nghiệm, nghiên cứu, khám phá đối tượng trong các điều kiện khác nhau
C. Phần mềm mô phỏng thể hiện trực quan sự vận động của một đối tượng, cho phép người dùng tương tác và tìm hiểu cách thức hoạt động của đối tượng đó.
D. Trên trang web phet.colorado.edu (PhET) có các ứng dụng mô phỏng trực quan, sinh động giúp các em khám phá kiến thức về văn học, lịch sử và địa lí.
Câu 19. Ưu điểm lớn nhất của Data Validation khi áp dụng vào bảng quản lý chi tiêu là gì?
A. Giúp tiết kiệm thời gian.
B. Giúp kiểm soát tốt hơn tài chính cá nhân/tổ chức.
C. Giúp dễ dàng chia sẻ bảng tính với người khác.
D. Giúp tạo ra các quyết định tài chính thông minh hơn.
Câu 20. Trong một bảng điểm, bạn có dữ liệu như sau:
Hàm =COUNTIF(A1:C1, ">8") sẽ trả về kết quả là gì?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Câu 21. : Cho tình huống sau: “Do mâu thuẫn, bạn A tạo dựng sự việc không có thật rồi đưa lên internet nhằm xúc phạm danh dự, bôi nhọ bạn B. Do có nhiều bình luận với lời lẽ thô tục, ác ý nên bạn B xấu hổ, bỏ học.”
Tình huống trên thuộc hành vi vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Cung cấp, chia sẻ, lưu trữ, sử dụng thông tin số nhằm xuyên tạc, vu khống, xúc phạm uy tín, danh dự của tổ chức, cá nhân
B. Cản trở trái pháp luật việc cung cấp, truy cập thông tin trên Internet của tổ chức, cá nhân
C. Sử dụng mật khẩu, thông tin, dữ liệu trên Internet của tổ chức, cá nhân khi chưa được phép
D. Tạo, cài đặt, phát tán phần mềm độc hại, virus máy tính; xâm nhập trái phép, chiếm quyền điều khiển hệ thống thông tin của tổ chức, cá nhân
Câu 22. Văn bản nào quy định chi tiết quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia việc quản lí, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
A. Luật An ninh mạng.
B. Luật An toàn thông tin.
C. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP.
D. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11.
Câu 23. Dưới đây là một danh sách điểm số của học sinh trong phạm vi A1:A20. Bạn muốn đếm số học sinh có điểm từ 5 trở lên nhưng dưới 8. Công thức nào sẽ cho kết quả đúng?
A. =COUNTIF(A1:A20, ">=5") - COUNTIF(A1:A20, ">=8")
B. =COUNTIF(A1:A20, ">=5") + COUNTIF(A1:A20, "<8")
C. =COUNTIF(A1:A20, ">5") - COUNTIF(A1:A20, "<8")
D. =COUNTIF(A1:A20, ">=5 and <8")
Câu 24. Công cụ trình bày bài trình chiếu và sơ đồ tư duy không có khả năng hỗ trợ trình bày dạng thông tin nào trong các dạng thông tin sau?
A. Văn bản có kèm ảnh minh họa.
B. Video có hình ảnh và âm thanh.
C. Video có màu sắc và hương vị.
D. Trang tính có biểu đồ.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy cho một ví dụ về phần mềm mô phỏng âm thanh và cho biết phần mềm đó mô phỏng những gì.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng dữ liệu nhập hàng của hàng hoa quả như sau
A | B | |
1 | Loại | Số lượng |
2 | Táo | 32 |
3 | Cam | 54 |
4 | Thanh long | 75 |
5 | Lê | 86 |
Hãy ghép mỗi yêu cầu ở cột A với công thức đúng ở cột B.
A | B |
1) Đếm loại hoa quả có số lượng lớn hơn 55. | a) =COUNTIF(B2:B5,"<40") |
2) Đếm loại hoa quả có số lượng nhỏ hơn 75. | b) =COUNTIF(B2:B5,">=30")-COUNTIF(B2:B5,">80") |
3) Đếm loại hoa quả có số lượng trong khoảng từ 30 đến 80. | c) =COUNTIF(B2:B5,">55") |
4) Đếm loại hoa quả có số lượng nhỏ hơn 40. | d) =COUNTIF(B2:B5,"<=75") |
Đáp án
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. C | 2. A | 3. A | 4. D | 5. C | 6. A | 7. A | 8. C |
9. B | 10. B | 11. B | 12. A | 13. A | 14. C | 15. B | 16. C |
17. C | 18. D | 19. B | 20. A | 21. A | 22. C | 23. A | 24. C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | Học sinh tìm trên Internet với từ khóa "phần mềm mô phỏng âm thanh Windows 10"; chọn một mục trong các kết quả trả về; đọc mô tả kèm theo để trả lời. Một ví dụ trả lời: Windows Sonic có thể tái tạo âm thanh vòm 5.1 hoặc 7.1 để nghe với bất kì cặp tai nghe Stereo nào. | 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm |
Câu 2 (2,0 điểm) | 1 C 2 D 3 B 4 A | 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
2. Đề thi cuối kì 1 Tin học 9 Chân trời sáng tạo - Đề 2
Mời các bạn xem trong file tải