Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 9 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025
Đề thi cuối kì 1 Lịch sử Địa lí 9 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 có đầy đủ đáp án và ma trận, được để dưới dạng file word và pdf, thầy cô có thể tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hay cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 1 lớp 9 sắp tới đạt kết quả cao. Mời thầy cô và các bạn tải về tham khảo chi tiết.
Đề kiểm tra học kì 1 Lịch sử Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
1. Đề thi cuối học kì 1 Lịch sử Địa lí 9
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Khoáng sản có giá trị nhất ở vùng Đông Nam Bộ là.
A. cao lanh.
B. dầu khí
C. bô-xít.
D. đá a-xít.
Câu 2. Cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Biên Hòa.
B. Bình Dương.
C. Đồng Nai.
D. TP Hồ Chí Minh.
Câu 3: Công nghiệp khai thác than tập trung chủ yếu ở.
A Quảng ninh
B.Thái Nguyên
C. Cao Bằng
D. Sơn La
Câu 4. Tuyến đường quốc lộ xương sống, nối liền 2 miền Nam – Bắc Việt Nam là
A. Quốc lộ 70.
B. Quốc lộ 2.
C. Quốc lộ 32.
D. Quốc lộ 1.
Câu 5. Trung tâm thương mại lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng là.
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Vĩnh Phúc.
D. Thái Bình.
Câu 6. Dạng địa hình chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Đồng bằng
B. Cao nguyên xếp tầng
C. Đồi núi
D. Sơn nguyên
Câu 7. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất và có giá trị quan trọng ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Đất Feralit
B. Đất Badan
C. Đất xám phù sa cổ
D. Đất phù sa
Câu 8. Loại thiên tai nào xảy ra hàng năm ở vùng Đồng bằng sông Hồng.
A. Lũ quét
B. Ngập lụt
C. Động đất
D. Sóng thần
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
Câu 2. (1,0 điểm) Nêu vị thế của thủ đô Hà Nội.
Câu 3. (0,5 điểm) Để bảo vệ môi trường biển,đảo theo em cần có những giải pháp nào?
2. Đáp án đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 9 CTST
Phân môn Địa lí
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
B | D | A | D | A | C | D | B |
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
Câu 1 (1,5 điểm) | Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc. | |
- Vùng Đông Bắc + Địa hình thấp: núi trung bình và núi thấp. + Hướng núi: Các dãy núi hình vòng cung. + Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. | 0,25 0,25 0,25 | |
- Vùng Tây Bắc: + Địa hình cao: núi cao, địa hình hiểm trở. + Hướng núi: TB - ĐN + Khí hậu nhiệt đới ẩm nhưng có mùa đông ít lạnh hơn. | 0,25 0,25 0,25 | |
Câu 2 (1,0 điểm) | Nêu vị thế của thủ đô Hà Nội (1,0 điểm) - Thủ đô của nước CHXHCN Việt Nam; Trung tâm chính trị hành chính quốc gia; Trung tâm giao dịch quốc tế, văn hóa, giáo dục hàng đầu của cả nước với lịch sử phát triển hơn nghìn năm. - Có quy mô kinh tế lớn (chiếm 41,3%GRGP của vùng ĐBSH và 12,6% GDP cả nước – 2021). - Trung tâm thương mại lớn của ĐBSH và cả nước; Trung tâm khoa học công nghệ hàng đầu của cả nước. - Trung tâm, động lực phát triển của ĐBSH, vùng động lực phía Bắc. | 0.25 0.25 0.25 0.25 |
Câu 3 (1,0 điểm | + - Tăng cường hợp tác khu vực và toàn cầu trong phòng, chống ô nhiễm môi trường biển, đảo. - Quản lí , bảo vệ tốt các hệ sinh thái biển và hải đảo. Tuyên truyền, giáo dục người dân có ý thức và hành động bảo vệ tài nguyên và môi trường biển, đảo. | 0,25 0,25 |
3. Ma trận đề thi cuối kì 1 Địa lí 9 CTST
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | ||||||||
Phân môn Địa lí | |||||||||||
1 | ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ NÔNG, LÂM, THUỶ SẢN CÔNG NGHIỆP | – Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp – Sự phát triển và phân bố của các ngành công nghiệp chủ yếu – Vấn đề phát triển công nghiệp xanh | 3TN | 0,75 | |||||||
DỊCH VỤ | – Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ – Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông – Thương mại, du lịch | 1TN | 0,25 | ||||||||
2 | SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | – Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ – Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên – Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng | 1TN | 1 TL (1,0) | 1,25 | ||||||
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | – Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ – Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên – Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng. – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng. – Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ | 3TN | 1 TL (1,5) | 1 TL (0,5) | 2,25 0,5 | ||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | ||||||
Tổng | 20% | 15% | 10% | 0,5% | 50% |
........................