Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2024 (Sách mới)

Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối, Chân trời, Cánh Diều

Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2024 (Sách mới) được biên soạn tổng hợp đề kiểm tra học kì 2 lớp 4 có đáp án kèm theo. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập toán lớp 4 học kỳ 2. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 4 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.

1. Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số “Bốn trăm bảy mươi triệu sáu trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm năm mươi tư” được viết là:

A. 147 625 354B. 147 354 625C. 625 147 354D. 147 652 345

Câu 2: Cho số 73850. Xóa bớt một chữ số sao cho số mới là số có 4 chữ số chia hết cho 2, 5 và 9

A. 3B. 8C. 5D. 7

Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số \frac{5}{4};\frac{2}{3};\frac{6}{7};\frac{9}{8}\(\frac{5}{4};\frac{2}{3};\frac{6}{7};\frac{9}{8}\) là:

A. \frac{5}{4}\(\frac{5}{4}\)B. \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\)C. \frac{6}{7}\(\frac{6}{7}\)D. \frac{9}{8}\(\frac{9}{8}\)

Câu 4: Trung bình cộng của hai số bằng 164. Biết số thứ nhất bằng 124. Số thứ hai là:

A. 40B.80C. 204D. 200

Câu 5: Miếng bìa hình thoi vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 250 có độ dài đường chéo lớn là 7cm và độ dài đường chéo nhỏ là 4cm. Diện tích thật của miếng bìa là:

A. 875cm2 B.875000cm2C. 8750cm2 D. 578cm2

II. Phần tự luận

Bài 1: Tính:

a, \frac{5}{6} \times \frac{{12}}{{35}} + \frac{6}{{28}}\(\frac{5}{6} \times \frac{{12}}{{35}} + \frac{6}{{28}}\)b, \frac{{11 \times 21 \times 18}}{{9 \times 22 \times 14}}\(\frac{{11 \times 21 \times 18}}{{9 \times 22 \times 14}}\)

Bài 2: Tìm x, biết:

a, x \times \frac{3}{4} = \frac{7}{8} - \frac{1}{4}\(x \times \frac{3}{4} = \frac{7}{8} - \frac{1}{4}\)b, x \times \frac{3}{5} = \frac{{11}}{{15}}\(x \times \frac{3}{5} = \frac{{11}}{{15}}\)

Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhât có chu vi bằng 288m, chiều rộng bằng 2/6 chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó.

2. Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Giá trị của biểu thức \frac{5}{6} \times \frac{{12}}{{15}} + \frac{3}{4}\(\frac{5}{6} \times \frac{{12}}{{15}} + \frac{3}{4}\) là:

A. \frac{{11}}{{12}}\(\frac{{11}}{{12}}\)B. \frac{5}{6}\(\frac{5}{6}\)C. \frac{{17}}{{12}}\(\frac{{17}}{{12}}\)D.  \frac{{13}}{{12}}\(\frac{{13}}{{12}}\)

Câu 2: Hình bình hành là hình có … cặp cạnh song song với nhau. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 3: Trong các số 6820, 2890, 6750, 6740 số chia hết cho 2, 3 và 5 là:

A. 6820B.2890C. 6750D. 6740

Câu 4: Trong các phân số dưới đây, phân số nào là phân số tối giản:

A.\frac{{12}}{{14}}\(\frac{{12}}{{14}}\)B.\frac{5}{6}\(\frac{5}{6}\)C.\frac{9}{{15}}\(\frac{9}{{15}}\)D. \frac{{22}}{{36}}\(\frac{{22}}{{36}}\)

Câu 5: Diện tích của hìn thoi với độ dài hai đường chéo lần lượt là 6cm và 9cm là:

A. 54cm2B.36cmC. 48cm2 D. 27cm2

II. Phần tự luận

Bài 1: Tìm x, biết:

a, 4 - x = \frac{2}{5}\(4 - x = \frac{2}{5}\)b, x \times \frac{4}{5} = \frac{8}{7}\(x \times \frac{4}{5} = \frac{8}{7}\)

Bài 2: Một cửa hàng bán táo. Ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 50kg táo. Ngày thứ hai bán bằng 9/4 ngày thứ nhất. Hỏi trong hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam táo?

Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có trung bình cộng chiều rộng và chiều dài là 128m, biết chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.

a, Tính diện tích của thửa ruộng đó

b, Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 1m2 thu hoạch được 2kg thóc. Tính số thóc thu hoạch được.

Bài 4: Tính hợp lý biết: \frac{4}{9} \times \frac{7}{{11}} + \frac{2}{3} \times \frac{7}{{11}}\(\frac{4}{9} \times \frac{7}{{11}} + \frac{2}{3} \times \frac{7}{{11}}\)

3. Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 4 Cánh Diều

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Giá trị của số 5 trong số 735 914 là:

A. 50 000B. 5000C. 50D. 500

Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 12 phút 34 giây = … giây là:

A. 750B. 754C. 744D. 764

Câu 3: Phân số bằng với phân số \frac{{12}}{{14}}\(\frac{{12}}{{14}}\)

A. \frac{{18}}{{21}}\(\frac{{18}}{{21}}\)B. \frac{6}{5}\(\frac{6}{5}\)C. \frac{7}{{10}}\(\frac{7}{{10}}\)D. \frac{8}{9}\(\frac{8}{9}\)

Câu 4: Mẹ sinh vào năm 1969, năm đó thuộc thế kỉ nào?

A. XIXB.XVIIC. XXD. XXI

Câu 5: Diện tích của hình với độ dài hai đường chéo lần lượt là 6cm và 8cm là

A. 54cm2B.36cm2 C. 48cm2 D. 24cm2

II. Phần tự luận

Bài 1: Đặt rồi tính

a, 57284 + 77371b, 92749 - 8249c, 628 x 126d, 9890 : 46

Bài 2: Tìm x, biết:

a, \frac{6}{7} - x = \frac{4}{9}\(\frac{6}{7} - x = \frac{4}{9}\)b, x \times \frac{3}{5} = \frac{9}{7}\(x \times \frac{3}{5} = \frac{9}{7}\)

Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 600m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích của mảnh vườn đó.

Bài 4: Tính hợp lý biết: \frac{3}{4} \times \frac{{10}}{{16}} + \frac{3}{4} \times \frac{{11}}{8}\(\frac{3}{4} \times \frac{{10}}{{16}} + \frac{3}{4} \times \frac{{11}}{8}\)

Đáp án có trong file tải về!

4. Đề thi học kì 2 lớp 4 Tải nhiều

Chia sẻ, đánh giá bài viết
15
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 4

    Xem thêm