Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Đề kiểm tra 45 phút Đại số 10 Chương 5 Kết nối tri thức

Mô tả thêm:

Đề kiểm tra 45 phút Toán 10 Chương 5 Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm sách Kết nối tri thức giúp bạn học tổng hợp lại kiến thức của cả nội dung chương. Cùng nhau luyện tập nha!

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 40 câu
  • Số điểm tối đa: 40 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Biểu đồ dưới đây thể hiện tỉ lệ lạm phát cơ bản bình quân năm trong giai đoạn 2018 – 2022:

    (Nguồn: Niêm giám thống kê 2022)

    Trong giai đoạn từ 2018 – 2021, năm có tỉ lệ lạm phát cơ bản bình quân năm cao nhất là?

    Trong giai đoạn từ 2018 – 2021, năm 2020 có tỉ lệ lạm phát cơ bản bình quân năm cao nhất.

  • Câu 2: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng

    Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là \frac{1}{4}ngày. Sai số tuyệt đối là:

    Sai số tuyệt đối là: \frac{1}{4}.

  • Câu 3: Nhận biết

    Tìm sai số tuyệt đối

    Cho số gần đúng của \pi3,142. Sai số tuyệt đối của số gần đúng này là:

    Sai số tuyệt đối là: |\pi - 3,142| =
0,0004

  • Câu 4: Thông hiểu

    Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu

    Cho mẫu số liệu: 10;8;6;2;4. Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó?

    Ta có: N = 5

    Số trung bình của mẫu số liệu là:

    \overline{x} = \frac{10 + 8 + 6 + 2 +
4}{5} = 6

    Phương sai của mẫu số liệu là:

    s^{2} = \frac{(10 - 6)^{2} + (8 - 6)^{2}
+ (6 - 6)^{2} + (2 - 6)^{2} + (4 - 6)^{2}}{5} = 8

    Suy ra độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là:

    s = \sqrt{s^{2}} =
2\sqrt{2}

    Vậy độ lệch chuẩn bằng 2\sqrt{2}.

  • Câu 5: Nhận biết

    Chọn công thức đúng

    Khoảng biến thiên tứ phân vị \Delta Q được xác định bởi:

    Khoảng biến thiên tứ phân vị \Delta
Q được xác định bởi Q_{3} -
Q_{1}.

  • Câu 6: Vận dụng

    Xác định diện tích của thửa ruộng

    Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m \pm 0,01m và chiều rộng là y = 15m \pm 0,01m. Diện tích của thửa ruộng là:

    Diện tích ruộng là:

    S = x.y = (23 + a)(15
+ b) = 345 + 23b + 15a + ab.

    - 0,01 \leq a,\ \ b \leq 0,01 nên |23b + 15a + ab| \leq 23.0,01 + 15.0,01
+ 0,01.0,01 hay |23b + 15a + ab|
\leq 0,3801.

    Suy ra |S - 345| \leq
0,3801.

    Vậy S = 345m \pm 0,3801m.

  • Câu 7: Nhận biết

    Tìm mốt

    Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 11 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích lần lượt là: 20; 19; 17; 21; 24; 22; 23; 16; 11; 25; 23. Tìm mốt của mẫu số liệu trên.

     Số 23 xuất hiện nhiều nhất nên nó là mốt.

  • Câu 8: Thông hiểu

    Tìm giá trị nguyên dương của x

    Cho mẫu số liệu 1;3;4;13;x^{2} - 1;18;19;21 (đã sắp xếp thứ tự và x \in \mathbb{N}^{*}). Biết rằng trung vị của mẫu số liệu bằng 14. Tìm x?

    Dãy số liệu có 8 số liệu nên

    14 = \frac{13 + x^{2} - 1}{2}
\Leftrightarrow x^{2} = 16

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = 4(tm) \\
x = - 4(ktm) \\
\end{matrix} ight.

    Vậy x = 4 thỏa mãn điều kiện đề bài.

  • Câu 9: Nhận biết

    Công thức tính phương sai

    Phương sai của một mẫu số liệu \left \{ x_1;x_2;...;x_N ight \} bằng

     Phương sai của một mẫu số liệu \left \{ x_1;x_2;...;x_N ight \} bằng bình phương của độ lệch chuẩn.

  • Câu 10: Thông hiểu

    Tìm tứ phân vị

    Cho mẫu số liệu: 17 21 35 43 8 59 72 119. Tìm tứ phân vị.

    Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 8 17 21 35 43 59 72 119.

    Trung vị của mẫu số liệu trên là: \frac{35 + 43}{2} = 39.

    Trung vị của dãy 8 17 21 35 là: \frac{17
+ 21}{2} = 19.

    Trung vị của dãy 43 59 72 119 là: \frac{59 + 72}{2} = 65,5.

    Vậy Q_{1} = 19;\ Q_{2} = 39;\ Q_{3} =
65,5.

  • Câu 11: Nhận biết

    Tìm khoảng biến thiên

    Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là: 6,5; 8,4; 6,9; 7,2; 2,5; 6,7; 3,0. (đơn vị: triệu đồng). Khoảng biến thiên của dãy số liệu thống kê trên bằng:

     Khoảng biến thiên: R = 8,4 - 2,5 = 5,9.

  • Câu 12: Nhận biết

    Tính số trung bình cộng của dãy số liệu

    Cho dãy số liệu thống kê 21,23,24,25,22,20. Tính số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê đã cho?

    Số trung bình cộng của dãy số liệu đã cho là:

    \frac{21 + 23 + 24 + 25 + 22 + 20}{6} =
22,5

    Vậy số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê bằng 22,5.

  • Câu 13: Nhận biết

    Chọn kết quả đúng

    Kết quả kiểm tra cân nặng của 10 học sinh lớp 10C được liệt kê như sau: 45;46;42;50;38;42;44;42;40;60. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này bằng:

    Quan sát dãy số liệu ta có:

    Giá trị lớn nhất bằng 60

    Giá trị nhỏ nhất bằng 38

    Suy ra khoảng biến thiên của mẫu số liệu là 60 – 38 = 22.

  • Câu 14: Nhận biết

    Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu

    Một nhà nghiên cứu ghi lại tuổi của 30 bệnh nhân mắc bệnh đau mắt hột như sau:

    21

    17

    22

    18

    20

    17

    15

    13

    15

    20

    15

    12

    18

    17

    25

    17

    21

    15

    12

    18

    16

    23

    14

    18

    19

    13

    16

    19

    18

    17

    Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu trên là:

    Tuổi của 30 bệnh nhân mắc bệnh đau mắt hột cao nhất là 25 tuổi.

    Tuổi của 30 bệnh nhân mắc bệnh đau mắt hột thấp nhất là 12 tuổi.

    Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là: R=25-12=13

  • Câu 15: Nhận biết

    Viết số quy tròn

    Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây: \overline{a} = 17658 ± 16.

    Vì độ chính xác đến hàng chục nên ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là 17700 (hay viết \overline{a} ≈ 17700).

  • Câu 16: Nhận biết

    Làm tròn số

    Viết số quy tròn của số 3546790 đến hàng trăm.

    Quy tròn số đến hàng trăm nên chữ số quy tròn là chữ số, mà chữ số sau chữ số 7 là 9 > 5 nên số quy tròn của số 3546790 đến hàng trăm là 3546800.

  • Câu 17: Nhận biết

    Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu

    Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán như sau:

    Điểm

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    Cộng

    Số học sinh

    2

    3

    7

    18

    3

    2

    4

    1

    40

    Số trung bình cộng \bar{x} của mẫu số liệu trên là:

    Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là:

    \overline x  = \frac{{3.2 + 4.3 + 5.7 + 6.18 + 7.3 + 8.2 + 9.4 + 10.1}}{{40}} = 6,1.

  • Câu 18: Thông hiểu

    Xác định sai số tương đối

    Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m \pm
1cm,\ \ y = 5m \pm 2cm. Chu vi hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là:

    Chu vi hình chữ nhật là:

    P_{o} = 2\left(
x_{o} + y_{o} \right) = 2(2 + 5) = 20m

  • Câu 19: Nhận biết

    Chọn kết quả chính xác

    Viết số quy tròn của \pi đến hàng phần nghìn?

    Ta có số quy tròn của \pi đến hàng phần nghìn là 3,142.

  • Câu 20: Nhận biết

    Xác đinh mốt của bảng số liệu

    Một shop bán giày thống kê số lượng giày bán trong vài ngày trong bảng sau:

    Cỡ giày

    37

    38

    39

    40

    41

    42

    Số lượng

    35

    42

    50

    38

    32

    48

    Mốt của bảng số liệu trên là:

    Mốt là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng số liệu

    Quan sát bảng số liệu đã cho suy ra mốt của bảng số liệu là 39.

  • Câu 21: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng

    Cho số a =
367653964 \pm 213. Số quy tròn của số gần đúng 367653964 bằng:

    Hàng lớn nhất có độ chính xác d =
213 là hàng trăm nên ta quy tròn số a đến hàng nghìn.

    Vậy số quy tròn của a là: 367654000.

  • Câu 22: Vận dụng

    Tìm phương sai

    Bảng dưới đây thống kê điểm của bạn Dũng và Huy:

    Hãy tính phương sai của mẫu số liệu về điểm của hai bạn, từ đó so sánh và chọn kết luận đúng.

    Số trung bình của mẫu số liệu (1) và (2) là:

    \overline{x_{1}} = \frac{8 + 6 + 7 + 5 + 9}{5} = 7

    \overline{x_{2}} = \frac{6 + 7 + 7 + 8 + 7}{5} = 7

    Phương sai của (1) là: {s_{1}}^{2}
= \frac{(8 - 7)^{2} + (6 - 7)^{2} +
(7 - 7)^{2} + (5 - 7)^{2} + (9 - 7)^{2}}{5} = 2

    Phương sai của (2) là: {s_{2}}^{2}
= \frac{(6 - 7)^{2} + (7 - 7)^{2} +
(7 - 7)^{2} + (8 - 7)^{2} + (7 - 7)^{2}}{5} = 0,4

    {s_{2}}^{2} < {s_{1}}^{2} nên bạn Huy học đều hơn bạn Dũng.

  • Câu 23: Vận dụng

    Viết giá trị của chu vi dưới dạng chuẩn

    Đường kính của một đồng hồ cát là 8,52m với độ chính xác đến 1cm. Dùng giá trị gần đúng của \pi là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là:

    Gọi d là đường kính thì d = 8,52m \pm 1cm \Rightarrow 8,51m \leq d \leq
8,53m.

    Khi đó chu vi là C = \pi d26,7214 \leq C \leq 26,7842

    \Rightarrow C =26,7528 \pm 0,0314.

    Ta có: 0,0314 < 0,05 =
\frac{0,1}{2} nên cách viết chuẩn của chu vi là 26,7.

  • Câu 24: Nhận biết

    Tìm số quy tròn của số a

    Quy tròn số 21569 đến hàng chục nghìn ta được:

    Quy tròn số 21569 đến hàng nghìn ta được số quy tròn là 22000.

  • Câu 25: Nhận biết

    Xác định giá trị độ lệch chuẩn

    Cho mẫu số liệu có s^{2} = 9. Khi đó độ lệch chuẩn của mẫu số liệu bằng:

    Độ lệch chuẩn s = \sqrt{s^{2}} = \sqrt{9}
= 3

  • Câu 26: Nhận biết

    Tìm độ chính xác của phép đo

    Kết quả đo chiều cao của một tòa nhà được ghi là 120m \pm 0,5m. Tìm độ chính xác của phép đo trên.

    Độ chính xác của phép đo trên là: 0,5m.

  • Câu 27: Nhận biết

    Xác định mốt của bảng số liệu

    Trong một bài kiểm tra chạy của 20 học sinh, thầy giáo đã ghi lại kết quả trong bảng sau:

    Thời gian (giây)

    8,3

    8,4

    8,5

    8,7

    8,8

    Số học sinh

    2

    3

    9

    5

    1

    Mốt của bảng số liệu trên là:

    Quan sát bảng số liệu ta thấy:

    Số học sinh đạt kết quả 8,5 giây là lớn nhất bằng 9 học sinh.

    => Mốt của bảng số liệu là 8,5.

  • Câu 28: Nhận biết

    Tìm khoảng tứ phân vị

    Tiến hành đo huyết áp của 8 người ta thu được kết quả sau: 77 105 117 84 96 72 105 124.

    Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.

     Sắp xếp mẫu theo thứ tự không giảm: 72 77 84 96 105 105 117 124.

    Hai giá trị chính giữa là 96 105. Do đó Q_2=\frac{96+105}2=100,5.

    Tứ phân vị Q_1 của mẫu số liệu: 72 77 84 96 là Q_1=\frac{77+84}2=80,5.

    Tứ phân vị Q_3 của mẫu số liệu 105 105 117 124 là: Q_3=\frac{105+117}2=111.

    Khoảng tứ phân vị \Delta_Q=111-80,5=30,5.

  • Câu 29: Thông hiểu

    Xác định khoảng tứ phân vị

    Xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu 1 6 4 7 8 20 15 10.

    Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 1 4 6 7 8 10 15 20.

    Hai giá trị chính giữa là 7 và 8. Suy ra trung vị Q_{2} = \frac{7 + 8}{2} = 7,5.

    Trung vị Q_{1} của mẫu 1 4 6 7 là Q_{1} = \frac{4 + 6}{2} = 5.

    Trung vị Q_{3} của mẫu 8 20 15 10 là Q_{3} = \frac{10 + 15}{2} =
12,5.

    Vậy khoảng tứ phân vị \Delta_{Q} = Q_{3}
- Q_{1} = 12,5 - 5 = 7,5.

  • Câu 30: Thông hiểu

    Xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu

    Cho kết quả kiểm tra cân nặng của 6 học sinh nam trong lớp như sau: 62;68;69;63;66;71. Hãy xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu?

    Sắp xếp mẫu dữ liệu theo thứ tự không giảm như sau:

    62;63;66;68;69;71

    Ta có: N = 6 suy ra trung vị bằng trung bình cộng của dữ liệu nằm ở vị trí thứ 3 và thứ 4

    Q_{2} = \frac{66 + 68}{2} =
67

    \Rightarrow Q_{1} = 63,Q_{3} =
69

    \Rightarrow \Delta Q = Q_{3} - Q_{1} =
6

    Vậy khoảng biến thiên tứ phân vị bằng 6.

  • Câu 31: Thông hiểu

    Xác định trung vị của dãy số liệu

    Kết quả thi Toán của một số học sinh trong lớp là: 3;6;7;8;8. Trung vị là:

    Dãy số liệu gồm 5 số liệu đã được sắp xếp theo thứ tự không giảm.

    Vì 5 là số lẻ nên trung vị nằm ở vị trí \frac{5 + 1}{2} = 3. Có nghĩa là trung vị bằng 7.

  • Câu 32: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng

    Số quy tròn của 45,6534 với độ chính xác d = 0,01 là:

    Xét d = 0,01 ta thấy chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d nằm ở hàng phần trăm.

    Nên suy ra hàng lớn nhất có độ chính xác d = 0,01 là hàng phần trăm nên ta quy tròn số 45,6534 ở hàng gấp 10 lần hàng vừa tìm được, tức là hàng phần mười.

    Xét chữ số ở hàng phần trăm của 45,6534 là 5 nên ta suy ra được số quy tròn của 45,6534 đến hàng phần mười là 45,7.

  • Câu 33: Vận dụng

    Tìm trung vị

    Bảng sau thống kê điểm kiểm tra của học sinh lớp 10C.

    Tìm trung vị của dãy số liệu trên.

    Cỡ mẫu số liệu này là: 3 + 7 + 4 + 4 + 6
+ 7 + 3 + 3 + 2 + 2 =
41.

    Suy ra giá trị chính giữa là giá trị ở vị trí thứ 20. Đó là số 17.

    Vậy trung vị M_{e} = 17.

  • Câu 34: Nhận biết

    Viết giá trị gần đúng

    Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \pi^{2}chính xác đến hàng phần nghìn.

    Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của \pi^{2} là 9,8696044. Do đó giá trị gần đúng của \pi^{2} chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870.

  • Câu 35: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng

    Xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu: 2;3;4;5;6?

    Ta có: N = 5 là số lẻ

    Suy ra Q_{2} = 4

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}Q_{1} = \dfrac{2 + 3}{2} = 2,5 \\Q_{3} = \dfrac{5 + 6}{2} = 5,5 \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \Delta Q = 5,5 - 2,5 = 3

    Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng 3.

  • Câu 36: Vận dụng

    Chọn kết luận đúng.

    Cho hai biểu đồ chấm như hình dưới của mẫu A và mẫu B.

    Không tính toán, hãy chọn kết luận đúng.

    Quan sát hai mẫu số liệu, ta thấy mẫu A có độ phân tán lớn hơn mẫu B. Suy ra mẫu A có phương sai lớn hơn. (Các số liệu ở mẫu B tập trung ở trung tâm)

  • Câu 37: Thông hiểu

    Xác định sai số

    Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của \pi thì sai số là:

    Ta có \pi = 3,141592654...

    Nên sai số tuyệt đối của 3,14\Delta = |3,14 - \pi| < |3,14 - 3,141|
= 0,001.

  • Câu 38: Vận dụng

    Tìm trung vị

    Bảng dưới đây thống kê điểm Văn của lớp 11C.

    Biết n\mathbb{\in N}. Tìm trung vị của bảng số liệu.

    Vì tổng số học sinh bằng 40 nên ta có: 5n
+ 15 = 40 \Leftrightarrow n = 5.

    Thống kê lại bảng:

    Hai giá trị chính giữa của mẫu số liệu là giá trị ở vị trí thứ 20 và 21. Đó là số 6 và số 6.

    Suy ra trung vị M_{e} = \frac{6 + 6}{2} =
6.

  • Câu 39: Thông hiểu

    Tính sai số tương đối

    Bạn Linh đo quãng đường đi học từ nhà đến trường là a = 568m với độ chính xác d = 0,3m. Sai số tương đối trong phép đo là:

    Sai số tương đối trong phép đo là \delta
= \frac{d}{|a|} = \frac{0,3}{568} \approx 0,05\%.

  • Câu 40: Nhận biết

    Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu

    Điểm thi học kì của một học sinh như sau: 4  6  7  2  10  9  3  5  8  7  3  8.

    Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu trên.

    Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là:

    \overline x  = \frac{{4 + 6 + 7.2 + 2 + 10 + 9 + 3.2 + 5 + 8.2}}{{12}} = 6.

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 45 phút Đại số 10 Chương 5 Kết nối tri thức Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo