Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Trung bình)

Cùng luyện tập bài Bất phương trình bậc nhất hai ẩn các em nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Cho bất phương trình \sqrt{5}x - 1 < \sqrt{2023}y có tập nghiệm T. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Xét điểm (2;1). Ta có: \sqrt{5}.2 - 1 < \sqrt{2023}.1 thỏa mãn. Do đó (2;1) \in T.

  • Câu 2: Vận dụng
    Tìm hình vẽ thỏa mãn

    Miền nghiệm của bất phương trình x + y \leq 2 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau?

    Hướng dẫn:

    Đường thẳng \Delta:x + y - 2 = 0 đi qua hai điểm A(2;0),B(0;2) và cặp số (0;0) thỏa mãn bất phương trình x - y \leq 2 nên Hình 1 biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x + y
\leq 2.

  • Câu 3: Vận dụng
    Tìm bất phương trình thỏa mãn

    Phần không bị gạch chéo là nghiệm của bất phương trình nào? (kể cả bờ \Delta)

    Hướng dẫn:

    Đường thẳng \Delta có dạng y = ax + b đi qua hai điểm (1;0)(0,
- \frac{1}{2}).

    Thay tọa độ hai điểm này vào \Delta: \left\{ \begin{matrix}
0 = a.1 + b \\
- \frac{1}{2} = a.0 + b \\
\end{matrix} \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
a = \frac{1}{2} \\
b = - \frac{1}{2} \\
\end{matrix} ight.\  ight..

    Vậy \Delta có dạng y = \frac{1}{2}x - \frac{1}{2} \Leftrightarrow x -
2y - 1 = 0.

    Thay điểm O(0;0) vào \Delta : 0 -
0 - 1 < 0. Suy ra phần không bị gạch (không chứa O) là nghiệm của bất phương trình x - 2y - 1 \geq 0. (kể cả bờ \Delta)

  • Câu 4: Vận dụng
    Phần không bị gạch chéo là nghiệm của bất phương trình nào?

    Phần không bị gạch chéo là nghiệm của bất phương trình nào? (kể cả bờ \Delta)

    Hướng dẫn:

    Đường thẳng \Delta có dạng y = ax + b đi qua hai điểm (1;0)(0,1).

    Thay tọa độ hai điểm này vào \Delta: \left\{ \begin{matrix}
0 = a.1 + b \\
1 = a.0 + b \\
\end{matrix} \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
a = - 1 \\
b = 1 \\
\end{matrix} ight.\  ight..

    Vậy \Delta có dạng y = - x + 1 \Leftrightarrow x + y - 1 =
0.

    Thay điểm O(0;0) vào \Delta : 0 +
0 - 1 < 0. Suy ra phần không gạch chéo (không chứa O) là nghiệm của bất phương trình x + y - 1 \geq 0.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Cho bất phương trình 2x + 3y - 6 \leq 0 (1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

    Hướng dẫn:

    Trên mặt phẳng tọa độ, đường thẳng (d):2x+ 3y - 6 = 0chia mặt phẳng thành hai nửa mặt phẳng.

    Chọn điểm O(0;0) không thuộc đường thẳng đó. Ta thấy (x;y) =
(0;0) là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ (d) chứa điểm O(0;0) kể cả (d).

    Vậy bất phương trình (1) luôn có vô số nghiệm.

  • Câu 6: Vận dụng
    Tìm bất phương trình thỏa mãn

    Phần tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

    Hướng dẫn:

    Đường thẳng đi qua hai điểm A\left(
\frac{3}{2};0 ight)B(0; -
3) nên có phương trình 2x - y =
3.

    Mặt khác, cặp số (0;0) không thỏa mãn bất phương trình 2x - y >
3 nên phần tô đậm ở hình trên biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2x - y > 3.

  • Câu 7: Nhận biết
    Tìm điểm không thuộc miền nghiệm

    Miền nghiệm của bất phương trình - 2x + 4y \geq 1 chứa điểm nào dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Xét điểm (0;1). Ta có: - 2.0 + 4.1 = 4 \geq 1 thỏa mãn. Do đó miền nghiệm của bất phương trình - 2x + 4y
\geq 1 chứa điểm (0;1).

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tìm điểm thỏa mãn

    Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc nghiệm của bất phương trình: x - 4y + 5 >
0

    Hướng dẫn:

    - 5 - 4.0 + 5 > 0 là mệnh đề sai nên ( - 5;0) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.

  • Câu 9: Nhận biết
    Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Cho bất phương trình x - 2y - 1 < 0 có tập nghiệm S. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Xét điểm ( - 2; - 1). Ta có: - 2 - 2( - 1) - 1 = - 1 < 0 thỏa mãn. Do đó ( - 2; - 1) \in S.

  • Câu 10: Vận dụng
    Phần hình vẽ được tô đậm là miền nghiệm của bất phương trình nào?

    Phần hình vẽ được tô đậm là miền nghiệm của bất phương trình nào? (tính cả bờ là đường thẳng chia đôi mặt phẳng)

    Hướng dẫn:

    Đường thẳng d có dạng y = ax + b đi qua hai điểm (1;0)(0,2).

    Thay tọa độ hai điểm này vào d: \left\{ \begin{matrix}
0 = a.1 + b \\
2 = a.0 + b \\
\end{matrix} \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
a = - 2 \\
b = 2 \\
\end{matrix} ight.\  ight..

    Vậy d có dạng y = - 2x + 2 \Leftrightarrow 2x + y - 2 =
0.

    Thay điểm O(0;0) vào d : 0 + 0 - 2
< 0. Suy ra phần tô màu (chứa O) là nghiệm của bất phương trình 2x + y - 2 \leq 0. (tính cả bờ d)

  • Câu 11: Vận dụng
    Tìm bất phương trình thỏa mãn

    Tìm bất phương trình thỏa mãn miền được tô màu xám. (không kể bờ d)

    Hướng dẫn:

    Đường thẳng d có dạng y = ax + b đi qua hai điểm ( - 1;0)(0,1).

    Thay tọa độ hai điểm này vào d: \left\{ \begin{matrix}
0 = a. - 1 + b \\
1 = a.0 + b \\
\end{matrix} \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
a = 1 \\
b = 1 \\
\end{matrix} ight.\  ight..

    Vậy d có dạng y = x + 1 \Leftrightarrow x - y + 1 =
0.

    Thay điểm O(0;0) vào d : 0 - 0 + 1
> 0. Suy ra phần màu xám (không chứa O) là nghiệm của bất phương trình x - y + 1 < 0.

  • Câu 12: Nhận biết
    Tìm bất phương trình thỏa mãn

    Cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    2 - 3 < 0 là mệnh đề đúng nên cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình x–y < 0.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tìm điểm không thuộc miền nghiệm

    Miền nghiệm của bất phương trình - 3x - 5y < - 1 không chứa điểm nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Xét điểm ( - 1; - 1). Ta có: - 3( - 1) - 5( - 1) = 8 < - 1 không thỏa mãn. Do đó ( - 1; - 1) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.

  • Câu 14: Vận dụng
    Tìm điểm thỏa mãn

    Miền nghiệm của bất phương trình x - 2 + 2(y - 1) > 2x + 4 chứa điểm nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Đầu tiên ta thu gọn bất phương trình đã cho về thành - x + 2y - 8 > 0.

    Xét điểm B(1\ \ ;\ \ 5).- 1 + 2.5 - 8 = 1 > 0 nên miền nghiệm của bất phương trình đã cho chứa điểm B(1\ \ ;\ \ 5).

  • Câu 15: Vận dụng
    Tìm hình vẽ chính xác miền nghiệm của bất phương trình

    Phần tô đậm trong hình vẽ nào là miền nghiệm của bất phương trình x - y + 1 \leq
0?

    Hướng dẫn:

    Vẽ đường thẳng d:x - y + 1 = 0 đi qua hai điểm A( -
1;0);B(0;1).

    Thay O(0;0) vào d:x - y + 1 = 0 ta được: 0 - 1 + 1 > 0. Suy ra nửa mặt phẳng không chứa điểm O là miền nghiệm của bất phương trình x - y + 1 \leq
0. (tính cả bờ)

  • Câu 16: Vận dụng
    Tìm điểm không thuộc miền nghiệm

    Miền nghiệm của bất phương trình - \sqrt{2}x + 2 - 3(y - 2) > \sqrt{35}(y -
x) không chứa điểm nào?

    Hướng dẫn:

    Ta có: - \sqrt{2}x + 2 - 3(y - 2) >
\sqrt{35}(y - x) \Leftrightarrow - \sqrt{2}x + 2 - 3y + 6 >
\sqrt{35}y - \sqrt{35}x \Leftrightarrow (\sqrt{35} - \sqrt{2})x +
(\sqrt{35} - 3)y + 8 > 0.

    Điểm ( - 3; - 3) không thỏa mãn bất phương trình trên nên không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Tìm bất phương trình thỏa mãn

    Điểm A( -
1;3) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:

    Hướng dẫn:

    - 3.( - 1) + 2.3 - 4 > 0 là mệnh đề đúng nên A( - 1;3) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình - 3x + 2y - 4 > 0.

  • Câu 18: Vận dụng
    Tìm điểm thỏa mãn

    Miền nghiệm của bất phương trình x + 3 + 2(2y + 5) < 2(1 - x) không chứa điểm nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Đầu tiên, thu gọn bất phương trình đề bài đã cho về thành 3x + 4y + 11 < 0.

    Xét điểm B\left( - \frac{1}{11}\ \ ;\
\  - \frac{2}{11} ight). Vì 3.\frac{- 1}{11} + 4.\frac{- 2}{11} + 11 = 10 >
0 nên miền nghiệm của bất phương trình đã cho không chứa điểm B\left( - \frac{1}{11}\ \ ;\ \  -
\frac{2}{11} ight).

  • Câu 19: Vận dụng
    Tìm điểm thuộc miền nghiệm

    Miền nghiệm của bất phương trình - \sqrt{3}x + 2y - \sqrt{5}(y - 2) \leq
\sqrt{35}(2y + x) chứa điểm nào?

    Hướng dẫn:

    Ta có: - \sqrt{3}x + 2y - \sqrt{5}(y - 2)
\leq \sqrt{35}(2y + x) \Leftrightarrow - \sqrt{3}x + 2y - \sqrt{5}y +
2\sqrt{5} \leq 2\sqrt{35}y + \sqrt{35}x \Leftrightarrow (\sqrt{35} +
\sqrt{3})x + (2\sqrt{35} - 2 + \sqrt{5})y - 2\sqrt{5} \geq
0

    Điểm (1;0) thỏa mãn bất phương trình nên nó thuộc miền nghiệm của bất phương trình.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Tìm điểm không thuộc miền nghiệm

    Miền nghiệm của bất phương trình - 3x - 5y > 11 không chứa điểm nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Xét điểm (1; - 3). Ta có: - 3.1 - 5.3 = - 18 > 11 không thỏa mãn. Do đó (1;3) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình - 3x - 5y >
11.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (15%):
    2/3
  • Thông hiểu (30%):
    2/3
  • Vận dụng (55%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 10 - Kết nối tri thức

Xem thêm