Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x;y\(x;y\) là bất phương trình có một trong các dạng sau:ax+by \le c; ax+by < c;\(ax+by \le c; ax+by < c;\) ax+by \ge c ; ax+by >c\(ax+by \ge c ; ax+by >c\). Trong đó a,b,c\(a,b,c\) là các số cho trước; a,b\(a,b\) không đồng thời bằng 0\(0\)x,y\(x,y\) là các ẩn.

Ví dụ: 

Các bất phương trình x+3y>2;2x-y\le0;\(x+3y>2;2x-y\le0;\)3y+11 \ge0\(3y+11 \ge0\) là các bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

Bất phương trình 9x^2+y<1\(9x^2+y<1\) không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì chứa x^2\(x^2\).

2. Nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Xét bất phương trình ax+by < c\(ax+by < c\).

  • Mỗi cặp số (x_0;y_0)\((x_0;y_0)\) thỏa mãn ax_0+by_0 < c\(ax_0+by_0 < c\) được gọi là một nghiệm của bất phương trình đã cho.
  • Bất phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có vô số nghiệm.

Ví dụ: Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2x-y>3\(2x-y>3\). Cặp số nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên?

a) (x;y)=(1;2)\((x;y)=(1;2)\);

b) (x;y)=(3;1)\((x;y)=(3;1)\).

Hướng dẫn giải

a) Vì 2.1-2=0<3\(2.1-2=0<3\) nên cặp số (1;2)\((1;2)\) không là nghiệm của 2x-y>3\(2x-y>3\).

b) Vì 2.3-1=5>3\(2.3-1=5>3\) nên cặp số (1;2)\((1;2)\) là nghiệm của 2x-y>3\(2x-y>3\).

3. Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn

  • Trong mặt phẳng tọa độ Oxy\(Oxy\), tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình ax+by \le c\(ax+by \le c\) được gọi là miền nghiệm của bất phương trình đó.
  • Đường thẳng d\(d\) có phương trình ax+by=c\(ax+by=c\) chia mặt phẳng tọa độ Oxy\(Oxy\) ra làm hai nửa mặt phẳng bờ d\(d\):
  • Một nửa mặt phẳng (không kể bờ d\(d\)) gồm các điểm có tọa độ (x;y)\((x;y)\) thỏa mãn ax+by>c\(ax+by>c\).
  • Nửa mặt phẳng còn lại (không kể bờ d\(d\)) gồm các điểm có tọa độ (x;y)\((x;y)\) thỏa mãn ax + by < c\(ax + by < c\).
  • Bờ d\(d\) bao gồm các điểm có tọa độ (x;y)\((x;y)\) thỏa mãn ax+by=c\(ax+by=c\).

Cách biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn ax+by\ge c\(ax+by\ge c\).

  1. Vẽ đường thẳng d:ax+by=c\(d:ax+by=c\) trên mặt phẳng tọa độ Oxy\(Oxy\).
  2. Lấy 1 điểm M(x_0;y_0)\(M(x_0;y_0)\) không thuộc d\(d\).
  3. Tính ax_0+by_0\(ax_0+by_0\) và so sánh với c\(c\).
  4. Nếu ax_0+by_0>c\(ax_0+by_0>c\) thì nửa mặt phẳng tính cả bờ d\(d\) chứa M\(M\) là miền nghiệm của bất phương trình. Nếu ax_0+by_0 > c\(ax_0+by_0 > c\) thì nửa mặt phẳng tính cả bờ d\(d\) không chứa M\(M\) là miền nghiệm của bất phương trình.

 

Ví dụ: Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x-2y \ge 1\(x-2y \ge 1\).

Hướng dẫn giải

Vẽ đường thẳng d:x-2y=1\(d:x-2y=1\) đi qua hai điểm A(1;0);B (0;-\frac12)\(A(1;0);B (0;-\frac12)\).

Xét điểm O(0;0) \notin d\(O(0;0) \notin d\). Ta thấy 0-2.0=0<1\(0-2.0=0<1\). Do đó miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng tính cả bờ d\(d\), không chứa gốc tọa độ O\(O\). (miền nghiệm là miền không bị gạch chéo)

 

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 10 - Kết nối tri thức

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm