Tính giới hạn của hàm số
bằng:
Ta có:
Cùng nhau thử sức với bài kiểm tra 45 phút Toán 11 CTST Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục nha!
Tính giới hạn của hàm số
bằng:
Ta có:
Tìm điều kiện của a và b thỏa mãn điều kiện
Cho
là các số thực khác
. Tìm điều kiện của
để giới hạn ![]()
Ta có:
Xác định kết luận đúng, kết luận sai
Kiểm tra sự đúng sai của các kết luận sau?
a)
Sai||Đúng
b)
khi
Đúng||Sai
c) Hàm số
liên tục tại
Đúng||Sai
c)
Sai||Đúng
Kiểm tra sự đúng sai của các kết luận sau?
a)
Sai||Đúng
b)
khi
Đúng||Sai
c) Hàm số
liên tục tại
Đúng||Sai
c)
Sai||Đúng
Ta có:
Ta có: Khi thì
Ta có:
Vậy hàm số liên túc tại
Ta có:
Chọn đáp án đúng
Tìm tham số
để hàm số
liên tục tại
.
Hàm số xác định trên .
Ta có .
và
.
Hàm số đã cho liên tục tại khi và chỉ khi
.
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
Ta có:
Xét tính đúng sai của mỗi kết luận
Biết giới hạn
. Khi đó:
a) Giá trị
lớn hơn 0. Sai||Đúng
b) Ba số
tạo thành một cấp số cộng với công sai bằng
. Sai||Đúng
c) Trên khoảng
phương trình lượng giác
có 3 nghiệm. Sai||Đúng
d) Cho cấp số nhân
với công bội
và
, thì
. Đúng||Sai
Biết giới hạn
. Khi đó:
a) Giá trị
lớn hơn 0. Sai||Đúng
b) Ba số
tạo thành một cấp số cộng với công sai bằng
. Sai||Đúng
c) Trên khoảng
phương trình lượng giác
có 3 nghiệm. Sai||Đúng
d) Cho cấp số nhân
với công bội
và
, thì
. Đúng||Sai
a) Ta có:
b) Ba số tạo thành một cấp số cộng với công sai bằng 1
c) Trên khoảng phương trình lượng giác
có 2 nghiệm
d) Cho cấp số nhân với công bội
và
, thì
Kết luận:
|
a) Sai |
b) Sai |
c) Sai |
d) Đúng |
Tính f(0)
Cho hàm số
xác định và liên tục trên
với
với
. Tính
.
Ta có hàm số xác định và liên tục trên
nên suy ra
Ghi đáp án vào ô trống
Tìm giá trị của tham số
để hàm số
liên tục trên
.
Đáp án: 3
Tìm giá trị của tham số
để hàm số
liên tục trên
.
Đáp án: 3
Phần giải chi tiết
Tập xác định .
Hàm số liên tục trên các khoảng
.
Ta có
Hàm số liên tục trên
khi và chỉ khi
.
Giới hạn hàm số
Cho hàm số
. Khi đó
bằng:
Ta có:
Tính giới hạn A
Tính giới hạn
.
Ta có:
Tính giá trị?
Giá trị của
bằng:
Ta có theo tính chất giới hạn, ta có:
Tính lim?
Giá trị của
bằng:
Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn thỏa mãn
.
Ta có:
Vậy .
Tìm số giao điểm của hàm số với trục hoành
Cho các số thực
thỏa mãn
. Khi đó số giao điểm của hàm số
với trục
là:
Hàm số xác định và liên tục trên
.
Hàm số bậc ba nên đồ thị hàm số cắt Ox tối đa tại 3 điểm (1)
Ta có:
suy ra
sao cho
Lại có: suy ra
sao cho
Mặt khác
Từ đó suy ra
Do đó đồ thị hàm số cắt Ox tại ít nhất ba điểm (2)
Từ (1) và (2) suy ra đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại đúng ba điểm.
Tính?
Giá trị của
bằng:
Ta có:
Tính giới hạn hàm số
Tính giới hạn
?
Ta có:
Tính giá trị biểu thức P
Biết rằng
với
là các tham số. Tính giá trị của biểu thức
.
Ta có:
Tính giá trị biểu thức T
Cho các giới hạn
. Tính giá trị biểu thức ![]()
Ta có:
Tìm mệnh đề sai
Cho hàm số
. Mệnh đề nào sai?
Ta có:
là hàm đa thức nên liên tục trên
.
Ta có: có nghiệm trên
Mà
Vậy phương trình có nghiệm trên khoảng
Ta có: có nghiệm trên
Vậy mệnh đề sai là “Phương trình không có nghiệm trên khoảng
”
Xác định tính đúng sai của các kết luận
Kiểm tra sự đúng sai của các kết luận sau?
a) Hàm số
liên tục trên khoảng
. Đúng||Sai
b) Biết rằng
khi đó
Đúng||Sai
c)
Sai||Đúng
d) Phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
và
Sai||Đúng
Kiểm tra sự đúng sai của các kết luận sau?
a) Hàm số
liên tục trên khoảng
. Đúng||Sai
b) Biết rằng
khi đó
Đúng||Sai
c)
Sai||Đúng
d) Phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
và
Sai||Đúng
a) Hàm số có nghĩa khi
Vậy theo định lí ta có hàm số liên tục trên khoảng
.
b) Ta có:
Khi đó: .
Theo bài ra ta có:
c) Ta có:
s
d) Xét hàm số có tập xác định
Suy ra hàm số cũng liên tục trên các khoảng
và
.
Ta có:
Vậy phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng .
Lại có:
Vậy phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng .
Xét tính đúng sai của các khẳng định
Cho hàm số
liên tục trên
. Khi đó
a)
;
. Đúng||Sai
b)
. Sai||Đúng
c)
là số nguyên tố. Sai||Đúng
d) Giá trị lớn nhất của hàm số
là
. Sai||Đúng
Cho hàm số
liên tục trên
. Khi đó
a)
;
. Đúng||Sai
b)
. Sai||Đúng
c)
là số nguyên tố. Sai||Đúng
d) Giá trị lớn nhất của hàm số
là
. Sai||Đúng
a) Đúng.
Ta có : ,
(mệnh đề a) đúng)
b) Sai.
Với ta có
, là hàm đa thức nên liên tục trên
.
Với ta có
, là hàm đa thức nên liên tục trên
.
Với ta có
, là hàm đa thức nên liên tục trên
.
Để hàm số liên tục trên thì hàm số phải liên tục tại
và
.
Ta có:
;
.
.
.
.
.
Hàm số liên tục tại và
khi
(mệnh đề b) sai).
c) Sai.
Ta có không phải số nguyên tố (mệnh đề c) sai).
d) Sai.
Ta có:
Xét phương trình ẩn :
, với
.
Ta có
Suy ra GTLN của bằng
khi
hay
, với
Vậy khẳng định d) sai.
Tính giá trị biểu thức T
Biết
, trong đó
là hai số nguyên dương và phân số
tối giản. Tính giá trị của biểu thức ![]()
Ta có:
Tìm khoảng liên tục
Hàm số
liên tục trên:
Ta có:
=> Tập xác định
Vậy hàm số liên tục trên
Tìm khoảng liên tục của hàm số
Hàm số
liên tục trên khoảng nào sau đây?
Ta có:
Hàm số là hàm phân thứ hữu tỉ có tập xác định
nên hàm số
liên tục trên các khoảng
.
Do đó liên tục trên
.
Tính giới hạn
Giá trị của
bằng:
Với số thực a>0 nhỏ tùy ý, ta chọn
Ta có:
Vậy A=2.
Ghi đáp án vào ô trống
Cho hai số thực
thỏa mãn
. Tính giá trị biểu thức
.
Đáp án: -4||- 4
Cho hai số thực
thỏa mãn
. Tính giá trị biểu thức
.
Đáp án: -4||- 4
Vì là 1 số hữu hạn và
nên
hay
.
Khi đó:
Suy ra .
Vậy .
Giới hạn cần tìm là?
Giới hạn cần tìm của
bằng:
Hàm số nào dưới đây không liên tục
Hàm số nào dưới đây không liên tục trên khoảng
?
Xét hàm số với
Ta có:
Suy ra không tồn tại nên hàm số không liên tục tại x = 0
Vậy hàm số không liên tục trên .
Tính giới hạn hàm số
bằng
Ta có:
Phải bổ sung thêm giá trị f(0) bằng bao nhiêu
Cho
với
. Phải bổ sung thêm giá trị
bằng bao nhiêu thì hàm số
liên tục trên
?
Ta có:
Để hàm số liên tục trên thì
Ghi đáp án vào ô trống
Số điểm gián đoạn của hàm số
là:
Đáp án: 1
Số điểm gián đoạn của hàm số
là:
Đáp án: 1
Hàm số có TXĐ
.
Hàm số liên tục trên mỗi khoảng
,
và
.
(i) Xét tại , ta có
Hàm số liên tục tại
.
(ii) Xét tại , ta có
Hàm số
gián đoạn tại
.
Vậy số điểm gián đoạn cần tìm là 1.
Xác định giá trị thực của tham số k
Cho hàm số
liên tục tại
. Xác định giá trị thực của tham số k.
Tập xác định
Theo giả thiết ta có:
Tính tổng T
Từ độ cao 55,8m của tháp nghiêng Pisa nước Italia người ta thả một quả bóng cao su chạm xuống đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng
độ cao mà quả bóng đạt trước đó. Tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?

Ta có:
Độ cao của quả bóng sau mỗi lần nảy lên là một cấp số nhân lùi vô hạn (un) với u1 = 55,8m,
Sau khi nảy lên, qua bóng rơi xuống một quãng đường đúng bằng chiều cao.
Từ đó tổng quãng đường mà quả bóng đã di chuyển là
Vậy tổng quãng đường quả bóng di chuyển nằm trong khoảng .
Tìm tham số m
Tìm giá trị thực của m để hàm số
liên tục tại
.
Tập xác định của hàm số: chứa
Theo giả thiết thì ta phải có:
Vậy
Ghi đáp án vào ô trống
Kết quả giới hạn
, với
là phân số tối giản
. Tổng
bằng bao nhiêu?
Đáp án: 3
Kết quả giới hạn
, với
là phân số tối giản
. Tổng
bằng bao nhiêu?
Đáp án: 3
Ta có
.
Suy ra .
Ghi đáp án vào ô trống
Cho giới hạn
. Tính giá trị của 100I?
Đáp án: -600||- 600
Cho giới hạn
. Tính giá trị của 100I?
Đáp án: -600||- 600
Ta có:
Ta có:
+)
+)
.
+)
.
Vậy .
Tính giới hạn của dãy số
Tính giới hạn của hàm số
.
Ta có:
Tính giá trị biểu thức H
Tính ![]()
Ta có:
Tính giới hạn của hàm số
bằng:
Ta có:
Chọn hình vẽ đúng
Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại x = 1?
Xét đồ thị hàm số
Vì nên hàm số không liên tục tại
Xét tính đúng sai của mỗi kết luận
Cho
. Biết
(với
tối giản). Khi đó:
a)
Đúng||Sai
b)
Sai||Đúng
c) Bộ ba số
tạo thành một cấp số cộng có công sai
Đúng||Sai
d) Bộ ba số
tạo thành một cấp số nhân có công bội
Đúng||Sai
Cho
. Biết
(với
tối giản). Khi đó:
a)
Đúng||Sai
b)
Sai||Đúng
c) Bộ ba số
tạo thành một cấp số cộng có công sai
Đúng||Sai
d) Bộ ba số
tạo thành một cấp số nhân có công bội
Đúng||Sai
Ta có
.
Do đó suy ra .
Kết luận:
|
a) Đúng |
b) Sai |
c) Đ |
d) Đúng |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: