Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Ôn tập chương 7 Đạo hàm Chân trời sáng tạo

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Bài tập Toán lớp 11: Ôn tập chương 7 Đạo hàm sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn hệ thức đúng

    Cho hàm số y =
e^{2x} + 2e^{- x}. Khẳng định nào dưới đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    y = e^{2x} + 2e^{- x}

    \Rightarrow y' = 2e^{2x} - 2e^{-
x}

    \Rightarrow y'' = \left( 2e^{2x}
- 2e^{- x} ight)' = 4e^{2x} + 2e^{- x}

    \Rightarrow y''' =
(y'')' = 8e^{2x} - 2e^{- x}

    \Rightarrow y''' -
y'' = 2y'

  • Câu 2: Vận dụng
    Tính giá trị biểu thức S

    Cho hàm số f(x)= \ln2021 + \ln\left( \frac{x}{x + 1} ight). Tính giá trị biểu thức:

    S = f'(1) + f'(2) + .... +
f'(2020)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f'(x) = \dfrac{\left( \dfrac{x}{x + 1}ight)'}{\dfrac{x}{x + 1}} = \dfrac{\dfrac{1}{(x + 1)^{2}}}{\dfrac{x}{x+ 1}}

    = \frac{1}{x(x + 1)} = \frac{1}{x} -
\frac{1}{x + 1}

    Suy ra = \frac{1}{x(x + 1)} = \frac{1}{x}
- \frac{1}{x + 1}

    f'(2) = \frac{1}{2} -
\frac{1}{3}

    f'(3) = \frac{1}{3} -
\frac{1}{4}

    f'(2020) = \frac{1}{2020} -
\frac{1}{2021}

    Vậy S = f'(1) + f'(2) + .... +
f'(2020) = 1 - \frac{1}{2021} = \frac{2020}{2021}

  • Câu 3: Vận dụng cao
    Tính giá trị biểu thức

    Cho hai hàm số f(x);g(x) đều có đạo hàm trên tập số thực và thỏa mãn:

    f^{3}(2 - x) - 2f^{2}(2 + 3x) +
x^{2}.g(x) + 36x = 0

    với \forall
x\mathbb{\in R} . Giá trị biểu thức M = 3f(2) + 4f'(2) = 10

    Đáp án là:

    Cho hai hàm số f(x);g(x) đều có đạo hàm trên tập số thực và thỏa mãn:

    f^{3}(2 - x) - 2f^{2}(2 + 3x) +
x^{2}.g(x) + 36x = 0

    với \forall
x\mathbb{\in R} . Giá trị biểu thức M = 3f(2) + 4f'(2) = 10

    Với \forall x\mathbb{\in R} ta có: f^{3}(2 - x) - 2f^{2}(2 + 3x) +
x^{2}.g(x) + 36x = 0\ \ \ (1)

    Đạo hàm hai vế của (1) ta được:

    - 3f^{2}(2 - x).f'(2 - x) - 12f(2 +
3x).f'(2 + 3x)

    + 2x.g(x) + x^{2}.g'(x) + 36x = 0\ \
\ (2)

    Từ (1) và (2) thay x = 0 ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
f^{2}(2) - 2f^{2}(2) = 0\ \ \ (3) \\
- 3f^{2}(2).f'(2) - 12f(2).f'(2) + 36 = 0\ \ \ (4) \\
\end{matrix} ight.

    Từ (3) ta có: \left\lbrack \begin{matrix}
f(2) = 0 \\
f(2) = 2 \\
\end{matrix} ight.

    Với f(2) = 0 thay vào (4) ta được 36 = 0

    Với f(2) = 2 thay vào (4) ta được - 36f'(2) + 36 = 0 \Rightarrow
f'(2) = 1

    Vậy M = 3f(2) + 4f'(2) = 3.2 + 4.1 =
10

  • Câu 4: Thông hiểu
    Điền đáp án vào ô trống

    Thực hiện tính đạo hàm của hàm số y = x + \sqrt{x} + \sqrt[3]{x} + \sqrt[4]{x} +
\sqrt[5]{x} thu được kết quả có dạng y' = a + \frac{b}{\sqrt{x}} +
\frac{c}{\sqrt[3]{x^{2}}} + \frac{d}{\sqrt[4]{x^{3}}} +
\frac{e}{\sqrt[5]{x^{4}}} . Khi đó giá trị của biểu thức T = a + 2b - 3c + 4d + 5e bằng: 3

    Đáp án là:

    Thực hiện tính đạo hàm của hàm số y = x + \sqrt{x} + \sqrt[3]{x} + \sqrt[4]{x} +
\sqrt[5]{x} thu được kết quả có dạng y' = a + \frac{b}{\sqrt{x}} +
\frac{c}{\sqrt[3]{x^{2}}} + \frac{d}{\sqrt[4]{x^{3}}} +
\frac{e}{\sqrt[5]{x^{4}}} . Khi đó giá trị của biểu thức T = a + 2b - 3c + 4d + 5e bằng: 3

    Ta có:

    y = x + \sqrt{x} + \sqrt[3]{x} +
\sqrt[4]{x} + \sqrt[5]{x}

    \Rightarrow y' = 1 +
\frac{1}{2\sqrt{x}} + \frac{1}{3\sqrt[3]{x^{2}}} +
\frac{1}{4\sqrt[4]{x^{3}}} + \frac{1}{5\sqrt[5]{x^{4}}}

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}a = 1 \\b = \dfrac{1}{2} \\c = \dfrac{1}{3} \\d = \dfrac{1}{4} \\e = \dfrac{1}{5} \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow T = 1 + 2.\dfrac{1}{2} - 3.\dfrac{1}{3}+ 4.\dfrac{1}{4} + 5.\dfrac{1}{5} = 3

  • Câu 5: Nhận biết
    Xác định công thức đạo hàm

    Tính đạo hàm của hàm số y = \sin\left( x^{2} - 3x + 2
ight).

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    y = \sin\left( x^{2} - 3x + 2
ight)

    \Rightarrow y' = \left( x^{2} - 3x +2 ight)'.\cos\left( x^{2} - 3x + 2 ight)

    = (2x - 3).\cos\left( x^{2} - 3x + 2ight)

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 4x^{2} - \sqrt{x} + \frac{1}{x}.

    Hướng dẫn:

    Ta có: y = 4x^{2} - \sqrt{x} +
\frac{1}{x}

    \Rightarrow y' = 8x -
\frac{1}{2\sqrt{x}} - \frac{1}{x^{2}}

  • Câu 7: Thông hiểu
    Điền biểu thức còn thiếu vào chỗ trống

    Cho hàm số y =
f(x) xác định bởi công thức \frac{\sqrt{x}}{x + 1}. Thực hiện tính đạo hàm của hàm số ta được y' =
\frac{...}{(x + 1)^{2}}. Biểu thức cần điền vào chỗ trống.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    y = \frac{\sqrt{x}}{x + 1}

    \Rightarrow y' =\dfrac{\dfrac{1}{2\sqrt{x}}(x + 1) - \sqrt{x}}{(x + 1)^{2}} = \dfrac{1 -x}{2\sqrt{x}(x + 1)^{2}}

  • Câu 8: Thông hiểu
    Điền đáp án vào chỗ trống

    Biết rằng \left(
\frac{x^{4}}{4} + x^{3} - \frac{x^{2}}{2} + x - 2019 ight)'' =
ax^{2} + bx + c . Giá trị của biểu thức T = a + b + 5c = 4

    Đáp án là:

    Biết rằng \left(
\frac{x^{4}}{4} + x^{3} - \frac{x^{2}}{2} + x - 2019 ight)'' =
ax^{2} + bx + c . Giá trị của biểu thức T = a + b + 5c = 4

    Ta có:

    \left( \frac{x^{4}}{4} + x^{3} -
\frac{x^{2}}{2} + x - 2019 ight)' = x^{3} + 3x^{2} - x +
1

    \Rightarrow \left( \frac{x^{4}}{4} +
x^{3} - \frac{x^{2}}{2} + x - 2019 ight)'' = \left( x^{3} +
3x^{2} - x + 1 ight)'

    = 3x^{2} + 6x - 1 \Rightarrow \left\{
\begin{matrix}
a = 3 \\
b = 6 \\
c = - 1 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow T = 4

  • Câu 9: Thông hiểu
    Xác định công thức y'(x)

    Tính đạo hàm của hàm số y = \left( x^{2} + 2x ight).e^{x}.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    y = \left( x^{2} + 2x
ight).e^{x}

    \Rightarrow y' = (2x + 2)e^{x} +
\left( x^{2} + 2x ight)e^{x} = \left( x^{2} + 4x + 2
ight)e^{x}

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tính y'

    Tính đạo hàm của hàm số y = (1 - x)(1 - 2x)(1 - 3x)?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    y = (1 - x)(1 - 2x)(1 - 3x)

    = \left( 1 - 3x + 2x^{2} ight)(1 -
3x)

    = 1 - 3x - 3x + 9x^{2} + 2x^{2} -
6x^{3}

    = 1 - 6x + 11x^{2} - 6x^{3}

    \Rightarrow y' = - 6 + 22x -
18x^{2}

  • Câu 11: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Tính đạo hàm của hàm số y = \tan3x - \cot3x.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    y =\tan3x - \cot3x

    \Rightarrow y' = \frac{3}{\cos^{2}3x}+ \frac{3}{\sin^{2}3x} = \frac{3}{\sin^{2}3x.\cos^{2}3x}

    = \dfrac{3}{\dfrac{1}{4}\sin^{2}6x} =\dfrac{12}{\sin^{2}6x}

  • Câu 12: Vận dụng
    Xác định các phương trình tiếp tuyến

    Cho hàm số y =
x^{3} - 2x + 1. Có thể viết được bao nhiêu phương trình tiếp tuyến của hàm số, biết nó tạo với hai trục Oxy một tam giác vuông cân tại O?

    Hướng dẫn:

    Gọi M\left( x_{0};y_{0} ight) là hoành độ tiếp xúc của (C) và (d)

    Gọi phương trình chắn cắt hai trục tọa độ và tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân tại O có dạng \frac{x}{a} + \frac{y}{b} = 1

    \Rightarrow y = b\left( 1 - \frac{x}{a}
ight) = - \frac{b}{a} + b;\left( a,b eq 0;|a| = |b|
ight)(d)

    M\left( x_{0};y_{0} ight) là hoành độ tiếp xúc của (C) và (d) khi đó:

    3{x_{0}}^{2} - 2 = -
\frac{b}{a}

    |a| = |b| \Rightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
3{x_{0}}^{2} - 2 = 1 \\
3{x_{0}}^{2} - 2 = - 1 \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x_{0} = 1 \Rightarrow y_{0} = 0 \\\begin{matrix}x_{0} = - 1 \Rightarrow y_{0} = 2 \\x_{0} = \dfrac{\sqrt{3}}{3} \Rightarrow y_{0} = \dfrac{9 - 5\sqrt{3}}{9}\\x_{0} = - \dfrac{\sqrt{3}}{3} \Rightarrow y_{0} = \dfrac{9 + 5\sqrt{3}}{9}\\\end{matrix} \\\end{matrix} ight.

    Vậy có 4 phương trình tiếp tuyến ứng với các điểm tiếp xúc và hệ số góc trên như sau:

    y = 1(x - 1) + 0 \Rightarrow y = x -
1

    y = 1(x - 1) + 2 \Rightarrow y = x +
3

    y = - 1\left( x - \frac{\sqrt{3}}{3}
ight) + \frac{9 - 5\sqrt{3}}{9} \Rightarrow y = x + \frac{9 -
2\sqrt{3}}{9}

    y = - 1\left( x + \frac{\sqrt{3}}{3}
ight) + \frac{9 + 5\sqrt{3}}{9} \Rightarrow y = - x + \frac{9 +
2\sqrt{3}}{9}

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tính đạo hàm của hàm số

    Tính đạo hàm của hàm số y = \sqrt{\frac{1}{2} +
\frac{1}{2}\sqrt{\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt{\frac{1}{2} +
\frac{1}{2}\cos x}}} với x \in
(0;\pi)?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    y = \sqrt{\frac{1}{2} +
\frac{1}{2}\sqrt{\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt{\frac{1}{2} +
\frac{1}{2}\cos x}}}

    = \sqrt{\frac{1}{2} +\frac{1}{2}\sqrt{\frac{1}{2} +\frac{1}{2}\sqrt{\cos^{2}\frac{x}{2}}}}

    = \sqrt{\frac{1}{2} +
\frac{1}{2}\sqrt{\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\cos\frac{x}{2}}}

    = \sqrt{\frac{1}{2} +\frac{1}{2}\sqrt{\cos^{2}\frac{x}{4}}}

    = \sqrt{\frac{1}{2} +\frac{1}{2}\cos\frac{x}{4}} = \sqrt{\cos^{2}\frac{x}{8}} =\cos\frac{x}{8}

    \Rightarrow y' = \left(
\cos\frac{x}{8} ight)' = - \frac{1}{8}\sin\frac{x}{8}

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chọn hệ thức đúng

    Cho hàm số y =
\tan x. Chọn hệ thức đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    y = \tan x \Rightarrow y' =\frac{1}{\cos^{2}x}

    Khi đó ta có:

    y' - y^{2} - 1 = \frac{1}{\cos^{2}x}- \tan^{2}x - 1

    = \frac{1}{\cos^{2}x} -\frac{1}{\cos^{2}x} - 1 = 0

  • Câu 15: Thông hiểu
    Tính vận tốc tức thời của chuyển động

    Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động là S = 2t^{2} +
t - 1(m) . Hỏi vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 2s bằng bao nhiêu?

    Kết quả: 9m/s

    Đáp án là:

    Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động là S = 2t^{2} +
t - 1(m) . Hỏi vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 2s bằng bao nhiêu?

    Kết quả: 9m/s

    Ta có:

    S = 2t^{2} + t - 1(m)

    \Rightarrow v = S' = 4t +
2

    Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t
= 2s là: v(2) = 4.2 + 1 =
9(m/s)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (13%):
    2/3
  • Thông hiểu (67%):
    2/3
  • Vận dụng (13%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 11 - Chân trời sáng tạo

Xem thêm