Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Hai đường thẳng song song CTST

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Cho hai đường thẳng a và b trong không gian. Ta có các trường hợp sau:

Trường hợp 1: Có một mặt phẳng chứa a và b (hay a và b đồng phẳng). Có các khả năng sau xảy ra:

Vị trí tương đối

Số điểm chung

Kí hiệu

Minh họa

Trùng nhau

2

a ≡ b\(a ≡ b\)

Hai đường thẳng song song CTST

Cắt nhau

1

a \cap b = M\(a \cap b = M\) Hai đường thẳng song song CTST

Song song

0

a // b\(a // b\)

Hai đường thẳng song song CTST

Trường hợp 2: Không có mặt phẳng nào chứa cả a và b, Khi đó ta nói a và b chéo nhau hay a chéo với b.

Hình vẽ minh họa

Hai đường thẳng song song CTST

Hai đường thẳng được gọi là song song nếu chúng nằm trong cùng một mặt phẳng và không có điểm chung.

Chú ý:

  • Hai đường thẳng gọi là chéo nhau nếu chung không đồng phẳng.
  • Cho hai đường thẳng song song a và b. Có duy nhất một mặt phẳng chứa hai đường thẳng đó. Kí hiệu là mp(a, b)\(mp(a, b)\).
Câu trắc nghiệm mã số: 394958,394956,392379

2. Tính chất cơ bản về hai đường thẳng song song

Định lí 1

Trong không gian qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đó.

Định lí 2

Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến đó đồng quy hoặc đôi một song song với nhau.

Hệ quả

Nếu hai mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song với nhau thì giao tuyến của chúng (nếu có) song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó.

Ví dụ: Cho hình chóp S.ABCD\(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành. Điểm M\(M\) thuộc cạnh SA\(SA\), điểm E\(E\)F\(F\) lần lượt là trung điểm của AB\(AB\)BC\(BC\).

1) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)\((SAB)\)(SCD)\((SCD)\).

2) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MBC)\((MBC)\)(SAD)\((SAD)\).

3) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MEF)\((MEF)\)(SAC)\((SAC)\).

Hướng dẫn giải

Hình vẽ minh họa

Hai đường thẳng song song CTST

1) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)\((SAB)\)(SCD)\((SCD)\).

Ta có: \left\{ \begin{gathered}
  S \in \left( {SAB} \right) \cap \left( {SCD} \right) \hfill \\
  AB \subset \left( {SAB} \right);CD \subset \left( {SCD} \right) \hfill \\
  AB//CD \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.\(\left\{ \begin{gathered} S \in \left( {SAB} \right) \cap \left( {SCD} \right) \hfill \\ AB \subset \left( {SAB} \right);CD \subset \left( {SCD} \right) \hfill \\ AB//CD \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

\Rightarrow Sx = \left( {SAB} \right) \cap \left( {SCD} \right)\(\Rightarrow Sx = \left( {SAB} \right) \cap \left( {SCD} \right)\) với Sx // AB //CD\(Sx // AB //CD\).

2) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MBC)\((MBC)\)(SAD)\((SAD)\).

Ta có: \left\{ \begin{gathered}
  M \in SA \subset \left( {SAD} \right) \hfill \\
  M \in \left( {MBC} \right) \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.\(\left\{ \begin{gathered} M \in SA \subset \left( {SAD} \right) \hfill \\ M \in \left( {MBC} \right) \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

\Rightarrow M \in \left( {MBC} \right) \cap \left( {SAD} \right)\(\Rightarrow M \in \left( {MBC} \right) \cap \left( {SAD} \right)\)

Lại có: \left\{ \begin{gathered}
  M \in \left( {MBC} \right) \cap \left( {SAD} \right) \hfill \\
  BC \subset \left( {SBC} \right);AD \subset \left( {SAD} \right) \hfill \\
  BC//AD \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.\(\left\{ \begin{gathered} M \in \left( {MBC} \right) \cap \left( {SAD} \right) \hfill \\ BC \subset \left( {SBC} \right);AD \subset \left( {SAD} \right) \hfill \\ BC//AD \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

\Rightarrow My \in \left( {MBC} \right) \cap \left( {SAD} \right)\(\Rightarrow My \in \left( {MBC} \right) \cap \left( {SAD} \right)\) với My // BC // AD\(My // BC // AD\).

3) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MEF)\((MEF)\)(SAC)\((SAC)\).

Ta có: \left\{ \begin{gathered}
  M \in SA \subset \left( {SAC} \right) \hfill \\
  M \in \left( {MEF} \right) \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.\(\left\{ \begin{gathered} M \in SA \subset \left( {SAC} \right) \hfill \\ M \in \left( {MEF} \right) \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

\Rightarrow M \in \left( {MEF} \right) \cap \left( {SAC} \right)\(\Rightarrow M \in \left( {MEF} \right) \cap \left( {SAC} \right)\)

Xét tam giác ABC có: EF là đường trung bình của tam giác => EF // AC\(=> EF // AC\).

Do \left\{ \begin{gathered}
  M \in \left( {MEF} \right) \cap \left( {SAC} \right) \hfill \\
  EF \subset \left( {MEF} \right);AC \subset \left( {SAC} \right) \hfill \\
  EF//AC \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.\(\left\{ \begin{gathered} M \in \left( {MEF} \right) \cap \left( {SAC} \right) \hfill \\ EF \subset \left( {MEF} \right);AC \subset \left( {SAC} \right) \hfill \\ EF//AC \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

\Rightarrow Mt \in \left( {MEF} \right) \cap \left( {SAC} \right)\(\Rightarrow Mt \in \left( {MEF} \right) \cap \left( {SAC} \right)\) với Mt // EF // AC\(Mt // EF // AC\).

Định lí 3

Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

Ví dụ: Cho hình chóp S.ABC\(S.ABC\). Lấy điểm I thuộc cạnh SA\(SA\) sao cho IA = 2IS\(IA = 2IS\), các điểm M, N\(M, N\) lần lượt là trung điểm của SB, SC\(SB, SC\). Lấy điểm H\(H\) đối xứng với I\(I\) qua M\(M\), K\(K\) đối xứng với I\(I\) qua N\(N\).

a) Chứng minh HK // BC\(HK // BC\)

b) Chứng minh BH // SA\(BH // SA\)

Hướng dẫn giải

Hình vẽ minh họa

Hai đường thẳng song song CTST

Xét tam giác IHK\(IHK\)MN\(MN\) là đường trung bình => MN // BC (1)\(=> MN // BC (1)\)

Xét tam giác SBC\(SBC\)MN\(MN\) là đường trung bình => MN // BC (2)\(=> MN // BC (2)\)

Từ (1) và (2) => HK // BC\(=> HK // BC\) (đpcm).

b) Tứ giác SIBH\(SIBH\) có hai đường chéo SB\(SB\)IH\(IH\) cắt nhau tại M\(M\) là trung điểm của mỗi đường

=> SIBH\(SIBH\) là hình bình hành

=> SI // BH => SA // BH\(=> SI // BH => SA // BH\) (đpcm).

Câu trắc nghiệm mã số: 35538,35532
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 11 - Chân trời sáng tạo

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm