Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Phép tính Lôgarit CTST

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Định nghĩa: Cho hai số thực dương a, b với a ≠1. Số thực μ thỏa mãn đẳng thức {a^\mu } = b\({a^\mu } = b\) được gọi là lôgarit cơ số a của b. Kí hiệu {\log _a}b\({\log _a}b\).

\mu  = {\log _a}b \Leftrightarrow {a^\mu } = b\(\mu = {\log _a}b \Leftrightarrow {a^\mu } = b\)

Điều kiện xác định

{\log _a}b\({\log _a}b\) xác định khi và chỉ khi \left\{ \begin{gathered}
  a > 0 \hfill \\
  a \ne 1 \hfill \\
  b > 0 \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.\(\left\{ \begin{gathered} a > 0 \hfill \\ a \ne 1 \hfill \\ b > 0 \hfill \\ \end{gathered} \right.\).

Chú ý:

  • Một số công thức:
{\log _a}1 = 0\({\log _a}1 = 0\) {\log _a}a = 1\({\log _a}a = 1\)
{\log _a}{a^b} = b\({\log _a}{a^b} = b\) {a^{{{\log }_a}b}} = b\({a^{{{\log }_a}b}} = b\)
  • Lôgarit cơ số 10 của một số dương M được gọi là lôgarit thập phân của M, kí hiệu là \log M\(\log M\)(đọc là lốc của M).
  • Lôgarit cơ số e của một số dương M được gọi là lôgarit tự nhiên của M, kí hiệu là \ln M\(\ln M\) (đọc là lôgarit Nêpe của M) với e = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } {\left( {1 + \frac{1}{x}} \right)^x} \approx 2,7183\(e = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {\left( {1 + \frac{1}{x}} \right)^x} \approx 2,7183\)

Ví dụ: Tính

a) {\log _2}\frac{1}{{32}}\({\log _2}\frac{1}{{32}}\)

b) {4^{{{\log }_2}3}}\({4^{{{\log }_2}3}}\)

c) \log 1000\(\log 1000\)

Hướng dẫn giải

a) {\log _2}\frac{1}{{32}} = {\log _2}\frac{1}{{{2^5}}} = {\log _2}{2^{ - 5}} =  - 5\({\log _2}\frac{1}{{32}} = {\log _2}\frac{1}{{{2^5}}} = {\log _2}{2^{ - 5}} = - 5\)

b) {4^{{{\log }_2}3}} = {\left( {{2^2}} \right)^{{{\log }_2}3}} = {\left( {{2^{{{\log }_2}3}}} \right)^2} = {3^2} = 9\({4^{{{\log }_2}3}} = {\left( {{2^2}} \right)^{{{\log }_2}3}} = {\left( {{2^{{{\log }_2}3}}} \right)^2} = {3^2} = 9\)

c) \log 1000 = \log {10^3} = 3\(\log 1000 = \log {10^3} = 3\)

Câu trắc nghiệm mã số: 397352,397351

2. Tính chất của phép tính lôgarit

Với a \in {\mathbb{R}^ + }\backslash \left\{ 1 \right\}\(a \in {\mathbb{R}^ + }\backslash \left\{ 1 \right\}\)M,N \in {\mathbb{R}^ + };\alpha  \in \mathbb{R}\(M,N \in {\mathbb{R}^ + };\alpha \in \mathbb{R}\) ta có:

{\log _a}\left( {MN} \right) = {\log _a}\left( M \right) + {\log _a}\left( N \right)\({\log _a}\left( {MN} \right) = {\log _a}\left( M \right) + {\log _a}\left( N \right)\)

{\log _a}\left( {\frac{M}{N}} \right) = {\log _a}\left( M \right) - {\log _a}\left( N \right)\({\log _a}\left( {\frac{M}{N}} \right) = {\log _a}\left( M \right) - {\log _a}\left( N \right)\)

{\log _a}\left( {{M^\alpha }} \right) = \alpha {\log _a}\left( M \right)\({\log _a}\left( {{M^\alpha }} \right) = \alpha {\log _a}\left( M \right)\)

{\log _a}\left( {\frac{1}{N}} \right) =  - {\log _a}\left( N \right)\({\log _a}\left( {\frac{1}{N}} \right) = - {\log _a}\left( N \right)\)
{\log _a}\sqrt[n]{M} = \frac{1}{n}{\log _a}\left( M \right),\left( {n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\({\log _a}\sqrt[n]{M} = \frac{1}{n}{\log _a}\left( M \right),\left( {n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\)

 

Ví dụ: Thực hiện các phép tính sau:

a) {\log _3}\frac{9}{{10}} + {\log _3}30\({\log _3}\frac{9}{{10}} + {\log _3}30\)

b) {\log _5}75 - {\log _5}3\({\log _5}75 - {\log _5}3\)

c) 2{\log _5}2 - {\log _5}4\sqrt {10}  + {\log _5}\sqrt 2\(2{\log _5}2 - {\log _5}4\sqrt {10} + {\log _5}\sqrt 2\)

d) {\log _3}\sqrt 3  - {\log _3}\sqrt[3]{9} + 2{\log _3}\sqrt[4]{{27}}\({\log _3}\sqrt 3 - {\log _3}\sqrt[3]{9} + 2{\log _3}\sqrt[4]{{27}}\)

Hướng dẫn giải

a) {\log _3}\frac{9}{{10}} + {\log _3}30 = {\log _3}\left( {\frac{9}{{10}}.30} \right)\({\log _3}\frac{9}{{10}} + {\log _3}30 = {\log _3}\left( {\frac{9}{{10}}.30} \right)\) = {\log _3}\left( {{3^3}} \right) = 3\(= {\log _3}\left( {{3^3}} \right) = 3\)

b) {\log _5}75 - {\log _5}3 = {\log _5}\frac{{75}}{3}\({\log _5}75 - {\log _5}3 = {\log _5}\frac{{75}}{3}\)= {\log _5}25 = {\log _5}{5^2} = 2\(= {\log _5}25 = {\log _5}{5^2} = 2\)

c) 2{\log _5}2 - {\log _5}4\sqrt {10}  + {\log _5}\sqrt 2\(2{\log _5}2 - {\log _5}4\sqrt {10} + {\log _5}\sqrt 2\)

= {\log _5}{2^2} - {\log _5}4\sqrt {10}  + {\log _5}\sqrt 2\(= {\log _5}{2^2} - {\log _5}4\sqrt {10} + {\log _5}\sqrt 2\)

= {\log _5}\frac{{4\sqrt 2 }}{{4\sqrt {10} }} = {\log _5}\frac{1}{{\sqrt 5 }} = {\log _5}{5^{ - \frac{1}{2}}} =  - \frac{1}{2}\(= {\log _5}\frac{{4\sqrt 2 }}{{4\sqrt {10} }} = {\log _5}\frac{1}{{\sqrt 5 }} = {\log _5}{5^{ - \frac{1}{2}}} = - \frac{1}{2}\)

d) {\log _3}\sqrt 3  - {\log _3}\sqrt[3]{9} + 2{\log _3}\sqrt[4]{{27}}\({\log _3}\sqrt 3 - {\log _3}\sqrt[3]{9} + 2{\log _3}\sqrt[4]{{27}}\)

= {\log _3}{3^{\frac{1}{2}}} - {\log _3}{3^{\frac{2}{3}}} + 2{\log _3}{3^{\frac{3}{4}}}\(= {\log _3}{3^{\frac{1}{2}}} - {\log _3}{3^{\frac{2}{3}}} + 2{\log _3}{3^{\frac{3}{4}}}\)

= \frac{1}{2} - \frac{2}{3} + 2.\frac{3}{4} = \frac{4}{3}\(= \frac{1}{2} - \frac{2}{3} + 2.\frac{3}{4} = \frac{4}{3}\)

Câu trắc nghiệm mã số: 44289,44287

3. Công thức đổi cơ số

Cho các số dương a,b,N\(a,b,N\) với a \ne 1;b \ne 1\(a \ne 1;b \ne 1\) ta có:

{\log _a}N = \frac{{{{\log }_b}N}}{{{{\log }_b}a}}\({\log _a}N = \frac{{{{\log }_b}N}}{{{{\log }_b}a}}\)

Ví dụ: Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức: M = {\log _{\frac{1}{3}}}a - {\log _{\sqrt 3 }}{a^2} + {\log _9}\frac{1}{a}\(M = {\log _{\frac{1}{3}}}a - {\log _{\sqrt 3 }}{a^2} + {\log _9}\frac{1}{a}\)

Hướng dẫn giải

Áp dụng công thức đổi cơ số ta đưa các biểu thức lôgarit về lôgarit cơ số 3 như sau:

{\log _{\frac{1}{3}}}a = \frac{{{{\log }_3}a}}{{{{\log }_3}\frac{1}{3}}} = \frac{{{{\log }_3}a}}{{{{\log }_3}{3^{ - 1}}}}\({\log _{\frac{1}{3}}}a = \frac{{{{\log }_3}a}}{{{{\log }_3}\frac{1}{3}}} = \frac{{{{\log }_3}a}}{{{{\log }_3}{3^{ - 1}}}}\)= \frac{{{{\log }_3}a}}{{ - 1}} =  - {\log _3}a\(= \frac{{{{\log }_3}a}}{{ - 1}} = - {\log _3}a\)

{\log _{\sqrt 3 }}{a^2} = 2{\log _{\sqrt 3 }}a = 2.\frac{{{{\log }_3}a}}{{{{\log }_3}\sqrt 3 }}\({\log _{\sqrt 3 }}{a^2} = 2{\log _{\sqrt 3 }}a = 2.\frac{{{{\log }_3}a}}{{{{\log }_3}\sqrt 3 }}\)= 2.\frac{{{{\log }_3}a}}{{{{\log }_3}{3^{\frac{1}{2}}}}} = 2.\frac{{{{\log }_3}a}}{{\frac{1}{2}}} = 4{\log _3}a\(= 2.\frac{{{{\log }_3}a}}{{{{\log }_3}{3^{\frac{1}{2}}}}} = 2.\frac{{{{\log }_3}a}}{{\frac{1}{2}}} = 4{\log _3}a\)

{\log _9}\frac{1}{a} = \frac{{{{\log }_3}\frac{1}{a}}}{{{{\log }_3}9}} = \frac{{{{\log }_3}\frac{1}{a}}}{{{{\log }_3}{3^2}}}\({\log _9}\frac{1}{a} = \frac{{{{\log }_3}\frac{1}{a}}}{{{{\log }_3}9}} = \frac{{{{\log }_3}\frac{1}{a}}}{{{{\log }_3}{3^2}}}\)= \frac{{{{\log }_3}{a^{ - 1}}}}{2} =  - \frac{{{{\log }_3}a}}{2}\(= \frac{{{{\log }_3}{a^{ - 1}}}}{2} = - \frac{{{{\log }_3}a}}{2}\)

Thay các kết quả trên vào biểu thức M ta được:

M =  - {\log _3}a - 4{\log _3}a - \frac{{{{\log }_3}a}}{2} =  - \frac{{11}}{2}{\log _3}a\(M = - {\log _3}a - 4{\log _3}a - \frac{{{{\log }_3}a}}{2} = - \frac{{11}}{2}{\log _3}a\)

Vậy M =  - \frac{{11}}{2}{\log _3}a\(M = - \frac{{11}}{2}{\log _3}a\)

Câu trắc nghiệm mã số: 44286,44276
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 11 - Chân trời sáng tạo

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm