Chọn mệnh đề đúng
Biết phương trình
có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
. Chọn mệnh đề đúng.
Ta có:
Đặt ta được:
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn khi và chỉ khi
có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn.
.
Cùng nhau thử sức với bài kiểm tra 45 phút Toán 11 CTST Chương 6: Hàm số mũ và hàm số lôgarit nha!
Chọn mệnh đề đúng
Biết phương trình
có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
. Chọn mệnh đề đúng.
Ta có:
Đặt ta được:
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn khi và chỉ khi
có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn.
.
Tìm tập xác định của hàm số
Tìm tập xác định của hàm số
là:
Điều kiện xác định của hàm số
Vậy tập xác định là:
Tìm khẳng định sai
Khẳng định nào sau đây sai?
Ta có:
Ghi đáp án vào ô trống
Cho đồ thị hàm số
đối xứng với đồ thị hàm số
như hình vẽ:

Biết đồ thị hàm số
qua điểm
. Tính giá trị
?
Đáp án: -2020|| - 2020
Cho đồ thị hàm số
đối xứng với đồ thị hàm số
như hình vẽ:

Biết đồ thị hàm số
qua điểm
. Tính giá trị
?
Đáp án: -2020|| - 2020
Vì đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số
nên
có dạng
.
Gọi
là điểm đối xứng với qua điểm
.
Ta có:
Với
Khi đó:
Từ đó ta có:
Vậy
Tìm cặp số (a; b)
Tìm cặp số
. Biết
.
Ta có:
Tính giá trị biểu thức
Giá trị của biểu thức ![]()
Ta có:
Tính giá trị biểu thức G
Tính giá trị biểu thức
với
.
Ta có:
Biến đổi biểu thức F
Rút gọn biểu thức
ta được:
Ta có:
Chọn khẳng định đúng
Cho bất phương trình:
. Chọn khẳng định đúng về tập nghiệm của bất phương trình.
Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
Chọn mệnh đề đúng
Biết a là một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng?
Ta có: là mệnh đề đúng.
Tìm hàm số tương ứng với đồ thị
Hàm số nào sau đây phù hợp với hình vẽ:

Ta có: và hàm số đồng biến trên
nên chỉ có hàm số
thỏa mãn.
Rút gọn biểu thức
Rút gọn biểu thức
.
Ta có:
Tính giá trị biểu thức
Giá trị của
với
bằng:
Ta có:
Tính giá trị biểu thức
Ta có:
. Biểu thức
có giá trị là:
Ta có:
Chọn đáp án đúng
Cho phương trình
. Chọn khẳng định đúng.
Điều kiện xác định
Lấy logarit cơ số 3 hai vế phương trình ta được:
Trường hợp 1: ta có:
. Phương trình vô nghiệm.
Trường hợp 2: ta có:
vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Chọn kết quả đúng
Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là tập nghiệm của bất phương trình
?
Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Phân tích sự đúng sai của các dữ liệu
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a) Đồ thị của hàm số
và hàm số
đối xứng với nhau qua trục hoành. Sai||Đúng
b) Hàm số
đồng biến trên khoảng
. Đúng||Sai
c) Tập xác định của hàm số
là
. Đúng||Sai
d) Có 6 giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số
Sai||Đúng
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a) Đồ thị của hàm số
và hàm số
đối xứng với nhau qua trục hoành. Sai||Đúng
b) Hàm số
đồng biến trên khoảng
. Đúng||Sai
c) Tập xác định của hàm số
là
. Đúng||Sai
d) Có 6 giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số
Sai||Đúng
Đồ thị của hàm số và hàm số
đối xứng với nhau qua trục hoành sai vì hai hàm số đối xứng với nhau qua trục tung.
Hàm số đồng biến trên khoảng
đúng vì
.
Tập xác định của hàm số là
đúng.
Xét hàm số có điều kiện xác định
Vì
Vậy có 7 giá trị nguyên thuộc điều kiện xác định của hàm số .
Tính số các chữ số trong số p
Biết rằng các chữ số p khi viết trong hệ thập phân biết
là một số nguyên tố (số nguyên tố lớn nhất được biết cho đến lúc đó. Số p có tất cả bao nhiêu chữ số?
Ta có:
Vậy p có 227832 chữ số.
Chọn đáp án đúng
Tìm điều kiện xác định của hàm số ![]()
Điều kiện xác định của hàm số là:
Chọn khẳng định đúng
Đơn giản biểu thức
ta được
và
là phân số tối giản. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?
Ta có:
Tìm nghiệm của phương trình
Tìm nghiệm của phương trình ![]()
Vậy phương trình có nghiệm là
Giải bất phương trình mũ
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
Ta có:
Tính giá trị biểu thức T
Cho hàm số
. Với
, giá trị của biểu thức
bằng:
Ta có:
Chọn kết luận đúng
Cho tam giác vuông ABC có
là độ dài hai cạnh góc vuông,
là độ dài cạnh huyền với điều kiện
. Chọn kết luận đúng.
Do tam giác ABC vuông nên ta có:
Biến đổi biểu thức B
Kết quả nào dưới đây đúng khi đơn giản biểu thức
?
Ta có:
Tính số tháng để rút hết số tiền
Một người gửi 150 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,8%/tháng. Kể từ ngày gửi nếu mỗi cuối tháng người đó rút đều đặn 3 triệu đồng (trừ tháng cuối) thì sau bao nhiêu tháng số tiền đó sẽ được tút hết? (Tháng cuối cùng là tháng mà số tiền còn trong ngân hàng không vượt quá 3 triệu đồng và khi đó người đó rút hết toàn bộ số tiền còn lại).
Gọi là số tiền còn lại sau khi người đó rút đến tháng thứ n,
là số tiền gửi vào,
là lãi suất hàng tháng và
là số tiền rút ra hàng tháng.
Ta có:
….
Vậy n = 64 tháng.
Rút gọn biểu thức
Rút gọn biểu thức

Với ta có:
Khi đó:
Chọn khẳng định đúng
Cho hình vẽ:

Ta có đường thẳng
song song trục hoành cắt trục tung và đồ thị hai hàm số
lần lượt tại
. Biết
. Chọn khẳng định đúng?
Ta có:
Gọi
Khi đó
Tính giá trị biểu thức S
Giải phương trình
. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình. Giá trị của S là:
Điều kiện xác định:
Phương trình đã cho tương đương:
Vậy
Tìm tập xác định D của hàm số
Tập xác định của hàm số
là:
Điều kiện xác định của hàm số là:
Vậy tập xác định của hàm số là
Tính tổng các nghiệm phương trình
Cho phương trình
. Giả sử
là tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình. Giá trị của
là:
Điều kiện
Ta có:
Tính giá trị biểu thức Q
Cho
, khi đó
có giá trị bằng:
Ta có:
Vậy
Rút gọn biểu thức E
Đơn giản biểu thức
với
được kết quả là:
Ta có:
Chọn khẳng định đúng
Cho
với
là các số tự nhiên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Ta có:
Do nên chỉ có một bộ số
thỏa mãn.
Khẳng định đúng là .
Xác định m để bất phương trình thỏa mãn điều kiện
Tìm giá trị tham số m để bất phương trình
có nghiệm đúng với mọi x.
Ta có:
Bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x khi cả (1) và (2) đúng với mọi x.
Với hoặc
không thỏa mãn đề bài.
Với hoặc
để thỏa mãn đề bài thì:
Xác định giá trị của x
Tính giá trị của
với
?
Ta có: .
Xét tính đúng sai của các nhận định
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số
đồng biến trên tập xác định. Đúng||Sai
b) Đồ thị các hàm số
và
cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Sai||Đúng
c) Hàm số
,
là hàm số chẵn. Sai||Đúng
d) Đồ thị các hàm số
và
đối xứng với nhau qua trục tung
. Đúng||Sai
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số
đồng biến trên tập xác định. Đúng||Sai
b) Đồ thị các hàm số
và
cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Sai||Đúng
c) Hàm số
,
là hàm số chẵn. Sai||Đúng
d) Đồ thị các hàm số
và
đối xứng với nhau qua trục tung
. Đúng||Sai
|
a) Đúng |
b) Sai |
c) Sai |
d) Đúng |
Hàm số có cơ số
nên đồng biến trên tập xác định, a đúng.
Đồ thị các hàm số và
không cắt nhau do
và
.
Thật vậy xét hàm số trên khảng
, ta có:
, b sai.
Hàm số có
nên không là hàm số chẵn, c sai.
Hàm số và
có
, d đúng
Phân tích sự đúng sai của mỗi phát biểu
Xét tính đúng, sai của các phát biểu sau?
a) Hàm số
luôn nghịch biến trên tập số thực. Đúng||Sai
b) Tập xác định của hàm số
là
Sai||Đúng
c) Ta có:
suy ra
Sai||Đúng
d) Với
thì hàm số
xác định trên
. Đúng||Sai
Xét tính đúng, sai của các phát biểu sau?
a) Hàm số
luôn nghịch biến trên tập số thực. Đúng||Sai
b) Tập xác định của hàm số
là
Sai||Đúng
c) Ta có:
suy ra
Sai||Đúng
d) Với
thì hàm số
xác định trên
. Đúng||Sai
a) Vì nên hàm số
luôn nghịch biến trên tập số thực đúng.
b) Điều kiện xác định của hàm số:
Vậy tập xác định của hàm số là
c) Ta có: nên
hay
d) Điều kiện xác định:
TH1:
TH2:
Suy ra tập xác định của hàm số
Khi đó yêu cầu bài toán trở thành
Th3:
Suy ra tập xác định của hàm số
Do đó không tồn tại giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Tính giá trị của biểu thức C
Biết rằng
. Tính giá trị của biểu thức
.
Thay vào biểu thức
ta được:
Tính giá trị biểu thức
Biết
khi đó
có giá trị là:
Ta có:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: