Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giá trị lượng giác của một góc lượng giác CTST

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Định nghĩa: Giả sử điểm M\left( {x;y} \right)\(M\left( {x;y} \right)\) là điểm trên đường tròn lượng giác, biểu diễn góc lượng giác có số đo \alpha\(\alpha\) (như hình vẽ):

Giá trị lượng giác của một góc lượng giác CTST

  • Hoành độ x = \cos \alpha\(x = \cos \alpha\)
  • Tung độ y = \sin \alpha\(y = \sin \alpha\)
  • \tan \alpha  = \frac{y}{x} = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }};\left( {x \ne 0} \right)\(\tan \alpha = \frac{y}{x} = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }};\left( {x \ne 0} \right)\) hay \tan \alpha\(\tan \alpha\) xác định khi \alpha  \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\(\alpha \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
  • \cot \alpha  = \frac{x}{y} = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }};\left( {y \ne 0} \right)\(\cot \alpha = \frac{x}{y} = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }};\left( {y \ne 0} \right)\) hay \cot \alpha\(\cot \alpha\) xác định khi \alpha  \ne k\pi ;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\(\alpha \ne k\pi ;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

Chú ý:

 + Trục tung là trục sin, trục hoành là trục cosin.

+ Trục có gốc tại điểm A(1; 0)\(A(1; 0)\) song song với trục sin là trục tang.

+ Trục có gốc tại điểm B(0; 1)\(B(0; 1)\) song song với trục cosin là trục cotang.

a) Một số chú ý quan trọng

Với mọi góc lượng giác α và số nguyên k ta có:

\sin \left( {\alpha  + k2\pi } \right) = \sin \alpha\(\sin \left( {\alpha + k2\pi } \right) = \sin \alpha\) \cos \left( {\alpha  + k2\pi } \right) = \cos \alpha\(\cos \left( {\alpha + k2\pi } \right) = \cos \alpha\)
\tan \left( {\alpha  + k\pi } \right) = \tan \alpha\(\tan \left( {\alpha + k\pi } \right) = \tan \alpha\) \cot \left( {\alpha  + k\pi } \right) = \cot \alpha\(\cot \left( {\alpha + k\pi } \right) = \cot \alpha\)

Chú ý: Dấu của các giá trị lượng giác của một góc lượng giác phụ thuộc vào vị trí điểm biểu diễn M trên đường tròn lượng giác.

Giá trị lượng giác của một góc lượng giác CTST

b) Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt

Giá trị lượng giác của một góc lượng giác CTST

Biểu diễn trên vòng tròn lượng giác

Giá trị lượng giác của một góc lượng giác CTST

Ví dụ: Cho góc {0^0} < \alpha  < {90^0}\({0^0} < \alpha < {90^0}\). Xét dấu biểu thức: A = \sin \left( {\alpha  + {{90}^0}} \right)\(A = \sin \left( {\alpha + {{90}^0}} \right)\)B = \cos \left( {{{270}^0} - \alpha } \right)\(B = \cos \left( {{{270}^0} - \alpha } \right)\)?

Hướng dẫn giải

A = \sin \left( {\alpha  + {{90}^0}} \right)\(A = \sin \left( {\alpha + {{90}^0}} \right)\)

Ta có: {0^0} < \alpha  < {90^0} \Rightarrow {90^0} < \alpha  + {90^0} < {180^0}\({0^0} < \alpha < {90^0} \Rightarrow {90^0} < \alpha + {90^0} < {180^0}\)

\Rightarrow A = \sin \left( {\alpha  + {{90}^0}} \right) > 0\(\Rightarrow A = \sin \left( {\alpha + {{90}^0}} \right) > 0\)

B = \cos \left( {{{270}^0} - \alpha } \right)\(B = \cos \left( {{{270}^0} - \alpha } \right)\)

Ta có:

{0^0} < \alpha  < {90^0} \Rightarrow {180^0} < {270^0} - \alpha  < {270^0}\({0^0} < \alpha < {90^0} \Rightarrow {180^0} < {270^0} - \alpha < {270^0}\)

\Rightarrow \cos \left( {{{270}^0} - \alpha } \right) < 0\(\Rightarrow \cos \left( {{{270}^0} - \alpha } \right) < 0\)

Câu trắc nghiệm mã số: 397709,397659

2. Hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc lượng giác

{\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1\({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\) 1 + {\tan ^2}\alpha  = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }};\left( {\alpha  \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ;k \in \mathbb{Z}} \right)\(1 + {\tan ^2}\alpha = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }};\left( {\alpha \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ;k \in \mathbb{Z}} \right)\)
1 + {\cot ^2}\alpha  = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }};\left( {\alpha  \ne k\pi ;k \in \mathbb{Z}} \right)\(1 + {\cot ^2}\alpha = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }};\left( {\alpha \ne k\pi ;k \in \mathbb{Z}} \right)\) \tan \alpha .\cot \alpha  = 1;\left( {\alpha  \ne \frac{{k\pi }}{2};k \in \mathbb{Z}} \right)\(\tan \alpha .\cot \alpha = 1;\left( {\alpha \ne \frac{{k\pi }}{2};k \in \mathbb{Z}} \right)\)

Ví dụ: Rút gọn biểu thức: B = {\left( {\frac{{\sin x + \tan x}}{{\cos x + 1}}} \right)^2} + 1\(B = {\left( {\frac{{\sin x + \tan x}}{{\cos x + 1}}} \right)^2} + 1\)

Hướng dẫn giải

Ta có:

B = {\left( {\frac{{\sin x + \tan x}}{{\cos x + 1}}} \right)^2} + 1\(B = {\left( {\frac{{\sin x + \tan x}}{{\cos x + 1}}} \right)^2} + 1\)

B = {\left( {\dfrac{{\sin x + \dfrac{{\sin x}}{{\cos x}}}}{{\cos x + 1}}} \right)^2} + 1\(B = {\left( {\dfrac{{\sin x + \dfrac{{\sin x}}{{\cos x}}}}{{\cos x + 1}}} \right)^2} + 1\)

B = {\left[ {\frac{{\sin x\left( {\cos x + 1} \right)}}{{\cos x\left( {\cos x + 1} \right)}}} \right]^2} + 1\(B = {\left[ {\frac{{\sin x\left( {\cos x + 1} \right)}}{{\cos x\left( {\cos x + 1} \right)}}} \right]^2} + 1\)

B = {\left( {\frac{{\sin x}}{{\cos x}}} \right)^2} + 1 = {\tan ^2}x + 1 = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\(B = {\left( {\frac{{\sin x}}{{\cos x}}} \right)^2} + 1 = {\tan ^2}x + 1 = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\)

Câu trắc nghiệm mã số: 33358,32852

3. Giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt

Giá trị lượng giác của một góc lượng giác CTST

Ví dụ: Rút gọn biểu thức: A = \cos \left( {3\pi  + x} \right) + \cos \left( {2\pi  - x} \right) + \cos \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right)\(A = \cos \left( {3\pi + x} \right) + \cos \left( {2\pi - x} \right) + \cos \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right)\)

Hướng dẫn giải

Ta có:

A = \cos \left( {3\pi  + x} \right) + \cos \left( {2\pi  - x} \right) + \cos \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right)\(A = \cos \left( {3\pi + x} \right) + \cos \left( {2\pi - x} \right) + \cos \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right)\)

A =  - \cos x + \cos \left( { - x} \right) - \sin x\(A = - \cos x + \cos \left( { - x} \right) - \sin x\)

A =  - \cos x + \cos x - \sin x\(A = - \cos x + \cos x - \sin x\)

A =  - \sin x\(A = - \sin x\)

Câu trắc nghiệm mã số: 44581
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 11 - Chân trời sáng tạo

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm