Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Hàm số liên tục CTST

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Cho hàm số y = f(x)\(y = f(x)\) xác định trên khoảng K\(K\)x_{0} \in K\(x_{0} \in K\) . Hàm số y = f(x)\(y = f(x)\) được gọi là liên tục tại x_{0}\(x_{0}\) nếu \lim_{x \rightarrow x_{0}}f(x) = f\left( x_{0}
\right)\(\lim_{x \rightarrow x_{0}}f(x) = f\left( x_{0} \right)\) .

Nhận xét: Để hàm số y =
f(x)\(y = f(x)\) liên tục tại điểm x_{0}\(x_{0}\) phải có ba điều sau:

i) Hàm số xác định tại x_{0}\(x_{0}\).

ii) Tồn tại \lim_{x \rightarrow
x_{0}}f(x)\(\lim_{x \rightarrow x_{0}}f(x)\).

iii) \lim_{x \rightarrow x_{0}}f(x) =
f\left( x_{0} \right)\(\lim_{x \rightarrow x_{0}}f(x) = f\left( x_{0} \right)\).

Chú ý: Khi hàm số y =
f(x)\(y = f(x)\) không liên tục tại x_{0}\(x_{0}\) thì ta nói f(x)\(f(x)\) gián đoạn tại điểm x_{0}\(x_{0}\)x_{0}\(x_{0}\) được gọi là điểm gián đoạn của hàm số y = f(x)\(y = f(x)\) .

Ví dụ: Cho hàm số f(x) =
\left\{ \begin{matrix}
3x - 5\ \ \ khi\ x \leq - 2 \\
ax - 1\ \ \ khi\ x > - 2 \\
\end{matrix} \right.\(f(x) = \left\{ \begin{matrix} 3x - 5\ \ \ khi\ x \leq - 2 \\ ax - 1\ \ \ khi\ x > - 2 \\ \end{matrix} \right.\) . Với giá trị nào của tham số a thì hàm số f(x)\(f(x)\) liên tục tại x_{0} = - 2\(x_{0} = - 2\) .

Hướng dẫn giải

Tập xác định D=\mathbb{R}\(D=\mathbb{R}\)x = - 2 \in D\(x = - 2 \in D\)

Ta có: f( - 2) = - 11\(f( - 2) = - 11\)

\lim_{x \rightarrow ( - 2)^{-}}f(x) =
\lim_{x \rightarrow ( - 2)^{-}}(3x - 5) = - 11\(\lim_{x \rightarrow ( - 2)^{-}}f(x) = \lim_{x \rightarrow ( - 2)^{-}}(3x - 5) = - 11\)

\lim_{x \rightarrow ( - 2)^{+}}f(x) =
\lim_{x \rightarrow ( - 2)^{-}}(ax - 1) = - 2a - 1\(\lim_{x \rightarrow ( - 2)^{+}}f(x) = \lim_{x \rightarrow ( - 2)^{-}}(ax - 1) = - 2a - 1\)

Để hàm số liên tục tại điểm x_{0} = -
2\(x_{0} = - 2\) thì

\lim_{x \rightarrow ( - 2)^{-}}f(x) =
\lim_{x \rightarrow ( - 2)^{+}}f(x) = f( - 2)\(\lim_{x \rightarrow ( - 2)^{-}}f(x) = \lim_{x \rightarrow ( - 2)^{+}}f(x) = f( - 2)\)

\Leftrightarrow - 2a - 1 = - 11
\Leftrightarrow a = 5\(\Leftrightarrow - 2a - 1 = - 11 \Leftrightarrow a = 5\)

Vậy hàm số đã cho liên tục tại x_{0} = -
2\(x_{0} = - 2\) khi a = 5\(a = 5\) .

Câu trắc nghiệm mã số: 393587

2. Hàm số liên tục trên một khoảng hoặc một đoạn

Cho hàm số y = f(x)\(y = f(x)\) xác định trên khoảng (a;b)\((a;b)\) .

Hàm số y = f(x)\(y = f(x)\) được gọi là liên tục trên khoảng (a;b)\((a;b)\) nếu hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó.

Cho hàm số y = f(x)\(y = f(x)\) xác định trên đoạn \lbrack a;b\rbrack\(\lbrack a;b\rbrack\) .

Hàm số y = f(x)\(y = f(x)\) được gọi là liên tục trên đoạn \lbrack a;b\rbrack\(\lbrack a;b\rbrack\) nếu hàm số đó liên tục trên khoảng (a;b)\((a;b)\)\left\{ \begin{gathered}
  \mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left( x \right) = f\left( a \right) \hfill \\
  \mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ - }} f\left( x \right) = f\left( b \right) \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.\(\left\{ \begin{gathered} \mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left( x \right) = f\left( a \right) \hfill \\ \mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ - }} f\left( x \right) = f\left( b \right) \hfill \\ \end{gathered} \right.\).

Chú ý: Nếu hàm số y =
f(x)\(y = f(x)\) liên tục trên đoạn \lbrack
a;b\rbrack\(\lbrack a;b\rbrack\)f(a).f(b) <
0\(f(a).f(b) < 0\) thì tồn tại ít nhất một điểm c
\in (a;b)\(c \in (a;b)\) sao cho f(c) =
0\(f(c) = 0\) .

Ví dụ: Chứng minh rằng phương trình \left( m^{2} + m + 1 \right)x^{4} + 2x - 2 =
0\(\left( m^{2} + m + 1 \right)x^{4} + 2x - 2 = 0\) luôn có nghiệm.

Hướng dẫn giải

Đặt f(x) = \left( m^{2} + m + 1
\right)x^{4} + 2x - 2\(f(x) = \left( m^{2} + m + 1 \right)x^{4} + 2x - 2\)

Hàm số f(x) = \left( m^{2} + m + 1
\right)x^{4} + 2x - 2\(f(x) = \left( m^{2} + m + 1 \right)x^{4} + 2x - 2\) liên tục trên \mathbb{R}\(\mathbb{R}\) nên hàm số liên tục trên \lbrack 0;1\rbrack\(\lbrack 0;1\rbrack\) .

Ta có:

f(0) = - 2\(f(0) = - 2\)

f(1) = m^{2} + m + 1 = \left( m +
\frac{1}{2} \right)^{2} + \frac{3}{4} > 0\forall m\(f(1) = m^{2} + m + 1 = \left( m + \frac{1}{2} \right)^{2} + \frac{3}{4} > 0\forall m\)

Nên f(0).f(1) < 0\(f(0).f(1) < 0\)

Vậy phương trình \left( m^{2} + m + 1
\right)x^{4} + 2x - 2 = 0\(\left( m^{2} + m + 1 \right)x^{4} + 2x - 2 = 0\) luôn có nghiệm.

Câu trắc nghiệm mã số: 34205,34102

3. Tính liên tục của hàm số sơ cấp

  • Các hàm đa thức y = P(x)\(y = P(x)\) và hai hàm số lượng giác y = \sin x,y = \cos
x\(y = \sin x,y = \cos x\) liên tục trên \mathbb{R}\(\mathbb{R}\) .
  • Các hàm phân thức hữu tỉ y =
\frac{P(x)}{Q(x)}\(y = \frac{P(x)}{Q(x)}\) , hàm số căn thức y = \sqrt{P(x)}\(y = \sqrt{P(x)}\) và hai hàm số lượng giác y = \tan x,y = \cot x\(y = \tan x,y = \cot x\) liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.

Trong đó P(x),Q(x)\(P(x),Q(x)\) là các đa thức.

Nhận xét: Hàm số thuộc những loại trên được gọi chung là hàm số sơ cấp.

Ví dụ: Xét sự liên tục của hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{gathered}
   - x.\cos x{\text{  khi }}x < 0 \hfill \\
  \frac{{{x^2}}}{{x + 1}}{\text{       khi }}0 < x < 1 \hfill \\
  {x^3}{\text{           khi }}x \geqslant 1 \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.\(f\left( x \right) = \left\{ \begin{gathered} - x.\cos x{\text{ khi }}x < 0 \hfill \\ \frac{{{x^2}}}{{x + 1}}{\text{ khi }}0 < x < 1 \hfill \\ {x^3}{\text{ khi }}x \geqslant 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.\).

Hướng dẫn giải

Ta có f(x)\(f(x)\) liên tục tại x \neq 0,x \neq 1\(x \neq 0,x \neq 1\)

Tại x = 0\(x = 0\) ta có:

f(0) = 0\(f(0) = 0\)

\lim_{x \rightarrow 0^{-}}f(x) = \lim_{x
\rightarrow 0^{-}}\left( - x\cos x \right) = 0\(\lim_{x \rightarrow 0^{-}}f(x) = \lim_{x \rightarrow 0^{-}}\left( - x\cos x \right) = 0\)

\lim_{x \rightarrow 0^{+}}f(x) = \lim_{x
\rightarrow 0^{+}}\left( \frac{x^{2}}{x + 1} \right) = 0\(\lim_{x \rightarrow 0^{+}}f(x) = \lim_{x \rightarrow 0^{+}}\left( \frac{x^{2}}{x + 1} \right) = 0\)

Suy ra \lim_{x \rightarrow 0^{-}}f(x) =
\lim_{x \rightarrow 0^{+}}f(x) = f(0)\(\lim_{x \rightarrow 0^{-}}f(x) = \lim_{x \rightarrow 0^{+}}f(x) = f(0)\)

Vậy hàm số liên tục tại x_{0} =
0\(x_{0} = 0\) .

Tại x = 1\(x = 1\) ta có:

\lim_{x \rightarrow 1^{-}}f(x) = \lim_{x
\rightarrow 1^{-}}\left( \frac{x^{2}}{x + 1} \right) =
\frac{1}{2}\(\lim_{x \rightarrow 1^{-}}f(x) = \lim_{x \rightarrow 1^{-}}\left( \frac{x^{2}}{x + 1} \right) = \frac{1}{2}\)

\lim_{x \rightarrow 1 +}f(x) = \lim_{x
\rightarrow 1^{+}}\left( x^{3} \right) = 1\(\lim_{x \rightarrow 1 +}f(x) = \lim_{x \rightarrow 1^{+}}\left( x^{3} \right) = 1\)

Suy ra \lim_{x \rightarrow 0^{-}}f(x)
\neq \lim_{x \rightarrow 0^{+}}f(x)\(\lim_{x \rightarrow 0^{-}}f(x) \neq \lim_{x \rightarrow 0^{+}}f(x)\)

Vậy hàm số gián đoạn tại điểm x_{0} =
1\(x_{0} = 1\) .

4. Tổng, hiệu, tích, thương của hàm số liên tục

Cho hai hàm số y = f(x)\(y = f(x)\)y = g(x)\(y = g(x)\) liên tục tại điểm x_{0}\(x_{0}\) . Khi đó:

a) Các hàm số y = f(x) + g(x)\(y = f(x) + g(x)\) , y = f(x) - g(x)\(y = f(x) - g(x)\)y = f(x).g(x)\(y = f(x).g(x)\) liên tục tại điểm x_{0}\(x_{0}\) .

b) Hàm số y = \frac{f(x)}{g(x)}\(y = \frac{f(x)}{g(x)}\) liên tục tại điểm x_{0}\(x_{0}\) nếu g\left( x_{0} \right) \neq 0\(g\left( x_{0} \right) \neq 0\) .

Câu trắc nghiệm mã số: 34111
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 11 - Chân trời sáng tạo

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm