Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2020 – 2021 Đề số 4

Lớp: Lớp 8
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm học 2020 - 2021 - Đề 4 được VnDoc biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo trọng tâm chương trình học THCS giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây là nền tảng vững chắc giúp các bạn tự tin làm bài trong các kì thi và kiểm tra định kì. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết. Chúc các em học sinh ôn tập thật tốt!

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 8, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 8 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 8. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Đề thi học kì I lớp 8 năm 2020 – 2021

Môn: Toán – Đề số 4

Câu 1: Thực hiện phép tính:

a. 2x\left( {{x}^{2}}-7x-3 \right)\(a. 2x\left( {{x}^{2}}-7x-3 \right)\) b. 4x{{y}^{2}}\left( \frac{3}{4}{{y}^{2}}-2{{x}^{3}}-7xy \right)\(b. 4x{{y}^{2}}\left( \frac{3}{4}{{y}^{2}}-2{{x}^{3}}-7xy \right)\)
c. \left( 4{{x}^{2}}-4x+48 \right):\left( x+4 \right)\(c. \left( 4{{x}^{2}}-4x+48 \right):\left( x+4 \right)\) d. \left( {{x}^{4}}-2{{x}^{3}}+2x-1 \right):\left( {{x}^{2}}-1 \right)\(d. \left( {{x}^{4}}-2{{x}^{3}}+2x-1 \right):\left( {{x}^{2}}-1 \right)\)

Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử

a. 2{{x}^{2}}-2{{y}^{2}}-6x-6y\(a. 2{{x}^{2}}-2{{y}^{2}}-6x-6y\) b. 12{{x}^{2}}y-18x{{y}^{2}}-30{{y}^{3}}\(b. 12{{x}^{2}}y-18x{{y}^{2}}-30{{y}^{3}}\)
c. {{x}^{2}}-2x-15\(c. {{x}^{2}}-2x-15\)

Câu 3: Cho biểu thức: A=\left( \frac{x}{{{x}^{3}}-1}.\frac{{{x}^{2}}+x+1}{x+1}-\frac{1}{1-x} \right):\frac{2x-1}{{{x}^{2}}+2x+1}\(A=\left( \frac{x}{{{x}^{3}}-1}.\frac{{{x}^{2}}+x+1}{x+1}-\frac{1}{1-x} \right):\frac{2x-1}{{{x}^{2}}+2x+1}\)

a. Rút gọn biểu thức A

b. Tính giá trị của A khi x = 4

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, M là trung điểm của AC. E đối xứng với H qua M.

a. Chứng minh rằng AECH là hình chữ nhật.

b. Trên tia đối của tia HC lấy điểm F sao cho HF = HC. Chứng minh rằng AEHF là hình bình hành.

c. Gọi N là trung điểm của AF. Chứng minh rằng ANHM là hình thoi.

Câu 5: Cho x, y, z là ba số khác 0 thỏa mãn điều kiện {{x}^{3}}+{{y}^{3}}+{{z}^{3}}=3xyz\({{x}^{3}}+{{y}^{3}}+{{z}^{3}}=3xyz\)x+y+z=0\(x+y+z=0\). Tính giá trị biểu thức:

M=\left( 1+\frac{x}{y} \right)\left( 1+\frac{y}{z} \right)+\left( 1+\frac{z}{x} \right)\(M=\left( 1+\frac{x}{y} \right)\left( 1+\frac{y}{z} \right)+\left( 1+\frac{z}{x} \right)\)

Đáp án Đề thi cuối kì 1 Toán 8 năm học 2020 – 2021 Đề số 4

Câu 1:

a,2x\left( {{x}^{2}}-7x-3 \right)=2{{x}^{3}}-14{{x}^{2}}-6\(a,2x\left( {{x}^{2}}-7x-3 \right)=2{{x}^{3}}-14{{x}^{2}}-6\)

b,4x{{y}^{2}}\left( \frac{3}{4}{{y}^{2}}-2{{x}^{3}}-7xy \right)=3x{{y}^{4}}-8{{x}^{4}}{{y}^{2}}-28{{x}^{2}}{{y}^{3}}\(b,4x{{y}^{2}}\left( \frac{3}{4}{{y}^{2}}-2{{x}^{3}}-7xy \right)=3x{{y}^{4}}-8{{x}^{4}}{{y}^{2}}-28{{x}^{2}}{{y}^{3}}\)

c,\left( 4{{x}^{2}}-4x+48 \right):\left( x+4 \right)=4x+12\(c,\left( 4{{x}^{2}}-4x+48 \right):\left( x+4 \right)=4x+12\)

d,\left( {{x}^{4}}-2{{x}^{3}}+2x-1 \right):\left( {{x}^{2}}-1 \right)={{x}^{2}}-2x+1\(d,\left( {{x}^{4}}-2{{x}^{3}}+2x-1 \right):\left( {{x}^{2}}-1 \right)={{x}^{2}}-2x+1\)

Câu 2:

\begin{align}

& a,2{{x}^{2}}-2{{y}^{2}}-6x-6y=2\left( {{x}^{2}}-{{y}^{2}} \right)-6\left( x+y \right) \\

& =2\left( x-y \right)\left( x+y \right)-6\left( x+y \right)=\left( x+y \right)\left( 2x-2y-6 \right) \\

& =2\left( x-y-3 \right)\left( x+y \right) \\

\end{align}\(\begin{align} & a,2{{x}^{2}}-2{{y}^{2}}-6x-6y=2\left( {{x}^{2}}-{{y}^{2}} \right)-6\left( x+y \right) \\ & =2\left( x-y \right)\left( x+y \right)-6\left( x+y \right)=\left( x+y \right)\left( 2x-2y-6 \right) \\ & =2\left( x-y-3 \right)\left( x+y \right) \\ \end{align}\)

\begin{align}

& b,12{{x}^{2}}y-18x{{y}^{2}}-30{{y}^{3}}=6y\left( 2{{x}^{2}}-3xy-5{{y}^{2}} \right) \\

& =6y\left( 2{{x}^{2}}+2xy-5xy-5{{y}^{2}} \right)=6y\left[ 2x\left( x+y \right)-5y\left( x+y \right) \right] \\

& =6y\left( 2x-5y \right)\left( x+y \right) \\

\end{align}\(\begin{align} & b,12{{x}^{2}}y-18x{{y}^{2}}-30{{y}^{3}}=6y\left( 2{{x}^{2}}-3xy-5{{y}^{2}} \right) \\ & =6y\left( 2{{x}^{2}}+2xy-5xy-5{{y}^{2}} \right)=6y\left[ 2x\left( x+y \right)-5y\left( x+y \right) \right] \\ & =6y\left( 2x-5y \right)\left( x+y \right) \\ \end{align}\)

\begin{align}

& c,{{x}^{2}}-2x-15={{x}^{2}}-2x+1-15-1={{\left( x-1 \right)}^{2}}-16 \\

& ={{\left( x-1 \right)}^{2}}-{{4}^{2}}=\left( x-1-4 \right)\left( x-1+4 \right)=\left( x-5 \right)\left( x+3 \right) \\

\end{align}\(\begin{align} & c,{{x}^{2}}-2x-15={{x}^{2}}-2x+1-15-1={{\left( x-1 \right)}^{2}}-16 \\ & ={{\left( x-1 \right)}^{2}}-{{4}^{2}}=\left( x-1-4 \right)\left( x-1+4 \right)=\left( x-5 \right)\left( x+3 \right) \\ \end{align}\)

Câu 3:

Điều kiện xác định: x\ne \pm 1\(x\ne \pm 1\)

\begin{align}

& A=\left( \frac{x}{{{x}^{3}}-1}.\frac{{{x}^{2}}+x+1}{x+1}-\frac{1}{1-x} \right):\frac{2x-1}{{{x}^{2}}+2x+1} \\

& A=\left[ \frac{x}{\left( x-1 \right)\left( {{x}^{2}}+x+1 \right)}.\frac{{{x}^{2}}+x+1}{x+1}+\frac{1}{x-1} \right].\frac{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}{2x-1} \\

& A=\left[ \frac{x}{\left( x-1 \right)\left( x+1 \right)}+\frac{1}{x+1} \right].\frac{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}{2x-1} \\

\end{align}\(\begin{align} & A=\left( \frac{x}{{{x}^{3}}-1}.\frac{{{x}^{2}}+x+1}{x+1}-\frac{1}{1-x} \right):\frac{2x-1}{{{x}^{2}}+2x+1} \\ & A=\left[ \frac{x}{\left( x-1 \right)\left( {{x}^{2}}+x+1 \right)}.\frac{{{x}^{2}}+x+1}{x+1}+\frac{1}{x-1} \right].\frac{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}{2x-1} \\ & A=\left[ \frac{x}{\left( x-1 \right)\left( x+1 \right)}+\frac{1}{x+1} \right].\frac{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}{2x-1} \\ \end{align}\)

\begin{align}

& A=\frac{x}{\left( x-1 \right)\left( x+1 \right)}.\frac{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}{2x-1}+\frac{1}{x+1}.\frac{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}{2x-1} \\

& A=\frac{x\left( x+1 \right)}{\left( x-1 \right)\left( 2x-1 \right)}+\frac{x+1}{2x-1} \\

& A=\frac{x\left( x+1 \right)}{\left( x-1 \right)\left( 2x-1 \right)}+\frac{\left( x+1 \right)\left( x-1 \right)}{\left( 2x-1 \right)\left( x-1 \right)} \\

\end{align}\(\begin{align} & A=\frac{x}{\left( x-1 \right)\left( x+1 \right)}.\frac{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}{2x-1}+\frac{1}{x+1}.\frac{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}{2x-1} \\ & A=\frac{x\left( x+1 \right)}{\left( x-1 \right)\left( 2x-1 \right)}+\frac{x+1}{2x-1} \\ & A=\frac{x\left( x+1 \right)}{\left( x-1 \right)\left( 2x-1 \right)}+\frac{\left( x+1 \right)\left( x-1 \right)}{\left( 2x-1 \right)\left( x-1 \right)} \\ \end{align}\)

\begin{align}

& A=\frac{{{x}^{2}}+x+{{x}^{2}}-1}{\left( x-1 \right)\left( 2x-1 \right)}=\frac{2{{x}^{2}}+x-1}{\left( x-1 \right)\left( 2x-1 \right)} \\

& A=\frac{2{{x}^{2}}+2x-x-1}{\left( x-1 \right)\left( 2x-1 \right)}=\frac{2x\left( x+1 \right)-\left( x+1 \right)}{\left( x-1 \right)\left( 2x-1 \right)} \\

& A=\frac{\left( 2x-1 \right)\left( x+1 \right)}{\left( x-1 \right)\left( 2x-1 \right)}=\frac{x+1}{x-1} \\

\end{align}\(\begin{align} & A=\frac{{{x}^{2}}+x+{{x}^{2}}-1}{\left( x-1 \right)\left( 2x-1 \right)}=\frac{2{{x}^{2}}+x-1}{\left( x-1 \right)\left( 2x-1 \right)} \\ & A=\frac{2{{x}^{2}}+2x-x-1}{\left( x-1 \right)\left( 2x-1 \right)}=\frac{2x\left( x+1 \right)-\left( x+1 \right)}{\left( x-1 \right)\left( 2x-1 \right)} \\ & A=\frac{\left( 2x-1 \right)\left( x+1 \right)}{\left( x-1 \right)\left( 2x-1 \right)}=\frac{x+1}{x-1} \\ \end{align}\)

b. Thay x = 4 vào A ta có:

A=\frac{4+1}{4-1}=\frac{5}{3}\(A=\frac{4+1}{4-1}=\frac{5}{3}\)

Vậy khi x = 4 thì A=\frac{5}{3}\(A=\frac{5}{3}\)

(Còn tiếp)

Mời các bạn tải tài liệu miễn phí tham khảo hướng dẫn giải chi tiết!

-------------------------------------------------

Trên đây là VnDoc.com giới thiệu tới quý thầy cô và bạn đọc Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 8 năm học 2020 - 2021 Đề 4. Ngoài ra VnDoc mời độc giả tham khảo thêm tài liệu ôn tập một số môn học: Toán lớp 8, Tiếng anh lớp 8, Vật lí lớp 8, Ngữ văn lớp 8,...

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 8

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm