Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 8 môn Toán - Tuần 2 tháng 3 năm 2020

DY VÀ HC CLC HÀ NI H VÀ TÊN …………………………
ÔN TP TOÁN 8 KÌ II
Giai Đoạn 2
Bài 1: Bài toán rút gn biu thc:
1) Cho biu thc:
2
x 1 x 1
P :
x 2 x 2
x 4
, vi
x 1;x 2
.
a) Rút gn P.
b) Tính giá tr ca P ti
1
x .
2) Cho hai biu thc:
2
x 1 x x
P
x 1 x 1
x 1
2
4x
Q
x 1
, vi
x 0,x 1.
a) Tính giá tr ca Q vi
1
x .
b) Rút gn P.
c) Tìm x để
3
A
4
vi
A P :Q.
3) Cho biu thc
2
x 1 2 x
A : 1
x 2 x 2 x 2
x 4
, vi
x 2.
a) Rút gn A.
b) Tính giá tr ca A khi
x 4.
c) Tìm các giá tr nguyên của x để A có giá tr là s nguyên.
BÀI 2: Bài toán giải phương trình:
Tình hung 1: Nhân tha s vào trong ngoc, chuyn vế đi du hng t đưa phương trình
v dng: a.x = b.
1)
3x 7 13 x
2)
4 x 2 1 x 5
3) 3.(5x – 2) – 7x = 10
4)
2(3x 1) x 3
5)
5x. x 6 2x 12 0
6)
7 x 2 3 2 x 3x 1
Tình hung 2: Nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức ri chuyn vế đổi du hng t
đưa phương trình v dng: a.x = b
7)
2
4 x 2 2 2 x x 4x 5
8)
2
x x 2 3 x .2x x 5
9)
2
x 2 x 1 x 3 2 x 4 x 4
10)
2
x 5 x 2 3 4x 3 x 5
11)
2
2x 1 x 4x 3 2x 2
GV – Th.S. TRẦN VĂN TÌNH Tun 2 – Tháng 3 – Năm 2020
DY VÀ HC CLC HÀ NI H VÀ TÊN …………………………
Tình hung 3: Biến đổi, dùng hằng đẳng thc, đặt nhân t chung đưa phương trình v
phương trình tích.
12)
x 2 2x 1 5 x 2
13)
2
9x 3 3x 1 2x 3
14)
2
x 25 2x 1 x 5
. 15)
2
x 2 4 x x 4x 4
16)
5x. x 6 2x 12 0
Tình hung 4: Phân tích đa thc bc hai thành nhân t đưa phương trình v phương trình tích
17)
2
x 5x 4 0
. 19)
2
x 11x 18 0
20)
2
2x 7x 5 0
.
21)
2
3x 4x 7 0
. 22)
2
6x 13x 6 0
. 23)
2
6x 7x 20 0
Tình hung 5: Phân tích đa thc bc ba tnh nhân t đưa phương trình v phương trình ch:
24)
3 2
x 2x x 2 0
. 25)
3 2
x 3x 2x 6 0
. 26)
3 2
x 2x 24x 0
.
Tình hung 6: Quy đồng mu s hai vế, ri b mu s chung.
27)
2x 3 1 x
2
4 6
. 28)
x 1 x 2
1
2 3
. 29)
x 2 2x 3
x
6 8
.
30)
7x 1 16 x
2x
6 5
. 31)
3x 2 3x 1 5
2x
2 6 3
. 31)
5 1 2x 3 x 5
x
2
3 2 4
.
32)
2x 3 x 2 1 x x 2
2 x 2
4 6
Tình hung 7: Phân tích các mu thc thành nhân t rồi quy đồng mu thc tng vế (hai
vế) của phương trình.
33)
3x 1 4x 3
3
x 5 x
x x 5
. 34)
1 5 15
x 1 x 2
x 1 2 x
. 35)
2
x 5 x 5 x(x 25)
x 5 x 5
x 25
.
36)
2
3 3x 2 4
x 1 x 1
1 x
. 37)
2
x 2 x 2 4
x 2 x 2
4 x
. 38)
2
x 1 1 2x 1
x x 1
x x
.
39)
2
x 2 5 8
x 2 x
x 2x
. 40)
2
x 1 1 2x 1
x x 1
x x
. 41)
2
2
x 2 x 2 3
x 2 x
x 2x
.
42)
x x 2x
2x 6 2x 2
3 x x 1
. 43)
3
1 12 2x
1
x 2
x 8
.
44)
2 3 2
3 2
1 2x 1 2x 2x
2x
x 1
x 1 x x 1
. 45)
2
x 2 3 3
1
x 1 2 x
x x 2
Tình hung 8: Xét trường hp b du giá tr tuyệt đối.
46)
5x 3x 16
47)
2x 3 3 2x
48)
x 4 3x 8
GV – Th.S. TRẦN VĂN TÌNH Tun 2 – Tháng 3 – Năm 2020
DY VÀ HC CLC HÀ NI H VÀ TÊN …………………………
Bài 3: Phương trình cha tham s m.
1) Cho phương trình:
2 m 2 x 3 m 5
(1) (Vi m là tham s).
a) Tìm m để phương trình (1) là phương trình bc nht mt n.
b) Vi giá tr nào ca m thì phương trình (1) tương đương với phương trình:
2x + 5 = (x+7) – 1 (*)
2) Cho phương trình:
m mx 1 x 1
(2) (Vi m là tham s).
a) Tìm m để phương trình (2) là phương trình bc nht mt n.
b) Vi giá tr nào ca m thì phương trình (2) có vô s nghim.
3) Cho phương trình
x 2 x 1
x m x 1
(1) (Vi m là tham s).
a) Tìm m để phương trình (1) nhn x = 4 là nghim của phương trình.
b) Tìm m đ phương trình (1) có nghim duy nht.
Bài 4: Gii bài toán bng cách lập phương trình:
1) Mt xe máy d định đi từ A đến B vi vn tốc là 35 km/h. Nhưng khi đi được mt na
quãng đường AB thì xe b hng nên dng li sa 15 phút, để kịp đến B đúng giờ người đó
tăng vn tc thêm 5km/h trên quãng đường còn li. Tính độ dài quãng đường AB.
2) Lúc 7 gi sáng một người đi xa máy ch hàng t A đến B vi vn tc 50km/h. Khi đến B
người đó giao hàng trong 15 phút rồi quay tr v A vi vn tc 40km/h. Biết rằng người đó
v đến A lúc 9 gi 30 phút, hãy tính độ dài quãng đường AB.
3) Một ô tô hàng đi từ Hà Nôi đến Thanh Hóa vi vn tốc 40km/h. Sau khi đến Thanh Hóa xe
tr hàng mt 1 gi 45 phút ô li t Thanh Hóa v Hà Nôi vi vn tc trung bình
50km/h. Tng thi gian c đi lẫn v 8 gi 30 phút (k c thi gian tr hàng Thanh Hóa).
Tính quãng đường t Hà Nôi đến Thanh Hóa.
4) Hai ô đi t A đến B, vn tc ô th nht là 50km/h, vn tc ô th hai 65km/h.
Để đi hết quãng đường AB, ô tô th hai cn ít thời gian hơn ô tô thứ nht 1h30 phút. nh
quãng đường AB.
5) Một người đi xe máy từ Đắk Lắk đến Đăk Nông vi vn tc trung bình 50km/h. Khi v
người đó đi với vn tc 45km/h nên thi gian v nhiều hơn thời gian đi là 16 phút. nh độ
dài quãng đường Đắk Lk - Đắk Nông và thời gian đi và về.
6) Một người đi xe máy từ A đến B, nếu đi bằng xe máy thì thời gian là 3,5 giờ, còn nếu đi
bằng ô thì thời gian là 2,5 giờ. Tính quãng đường Ab biết vận tốc ô lớn hơn vận tốc đi
bằng xe máy là 20km/h.
GV – Th.S. TRẦN VĂN TÌNH Tun 2 – Tháng 3 – Năm 2020

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 8 môn Toán

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 8 môn Toán - Tuần 2 tháng 3 năm 2020 là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho thầy cô trong quá trình giảng dạy, ôn luyện kiến thức đã học cho các bạn đồng thời cũng giúp học sinh làm quen nhiều dạng đề kiểm tra Toán 8 khác nhau. Mời các bạn tham khảo

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 8, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 8 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 8. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

............................................

Ngoài Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 8 môn Toán - Tuần 2 tháng 3 năm 2020. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học kì 2 lớp 8 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì 2 lớp 8 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Văn mẫu lớp 9 Sách mới

    Xem thêm