Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giải SBT Toán 11 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Toán 11 - Phương trình lượng giác cơ bản

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Giải SBT Toán 11 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản, chắc chắn nội dung tài liệu sẽ là nguồn thông tin hữu ích để giúp các bạn học sinh có kết quả cao hơn trong học tập. Mời thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.

Giải SBT Toán 11 bài 2

Bài 2.1 trang 22 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11

Giải các phương trình

a) sin3x=−√3/2

b) sin(2x−15o)=√2/2

c) sin(x/2+10o)=−1/2

d) sin4x=2/3

Giải:

a) x=−π/9+k.2π/3, k∈Z và x=4π/9+k.2π/3, k∈Z

b) x=30o+k180o, k∈Z và x=75o+k180o, k∈Z

c) x=−80o+k720o, k∈Z và x=400o+k720o, k∈Z

d) x=1/4arcsin2/3+k.π/2,k∈Z và x=π/4−1/4arcsin2/3+k.π/2,k∈Z

Bài 2.2 trang 22 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11

Giải các phương trình

a) cos(x+3)=1/3

b) cos(3x−45o)=√3/2

c) cos(2x+π/3)=−1/2

d) (2+cosx)(3cos2x−1)=0

Giải:

a) x=−3±arccos1/3+k2π,k∈Z

b) x=25o+k120o,x=5o+k120o,k∈Z

c) x=π/6+kπ,x=−π/2+kπ,k∈Z

d) x=±1/2arccos1/3+kπ,k∈Z

Bài 2.3 trang 23 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11

Giải các phương trình

a) tan(2x+45o)=−1

b) cot(x+π/3)=√3

c) tan(x/2−π/4)=tanπ/8

d) cot(x/3+20o)=−√3/3

Giải:

a) x=−45o+k90o,k∈Z

b) x=−π/6+kπ,k∈Z

c) x=3π/4+k2π,k∈Z

d) x=300o+k540o,k∈Z

Bài 2.4 trang 23 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11

Giải các phương trình:

a) sin3x/cos3x−1=0

b) cos2xcot(x−π/4)=0

c) tan(2x+60o)cos(x+75o)=0

d) (cotx+1)sin3x=0

Giải:

a) Điều kiện: cos3x ≠ 1. Ta có:

sin3x = 0 ⇒ 3x = kπ. Do điều kiện, các giá trị k = 2m, m ∈ Z bị loại nên 3x = (2m + 1)π. Vậy nghiệm của phương trình là x=(2m+1)π/3, m∈Z

b) Điều kiện: sin(x−π/4)≠0. Biến đổi phương trình:

cos2x.cot(x−π/4)=0⇒cos2x.cos(x−π/4)=0

Giải SBT Toán 11 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản

Do điều kiện, các giá trị x=π/4+2m.π/2,m∈ bị loại. Vậy nghiệm của phương trình là:

x=π/4+(2m+1)π/2,m∈Z và x=3π/4+kπ,k∈Z

c) Điều kiện:

cos(2x+60o)≠0

tan(2x+60o)cos(x+75o)=0

⇒sin(2x+60o)cos(x+75o)=0

Giải SBT Toán 11 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản

Do điều kiện ở trên, các giá trị x=15o+k180o, k∈Z bị loại.

Vậy nghiệm của phương trình là: x=−30o+k90o, k∈Z

d) Điều kiện: sinx ≠ 0. Ta có:

(cotx+1)sin3x=0

Giải SBT Toán 11 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản

Do điều kiện sinx ≠ 0 nên những giá trị x=k.π/3 và k=3m, m∈Z bị loại.

Vậy nghiệm của phương trình là:

x=−π/4+kπ;x=π/3+kπ và x=2π/3+kπ,k∈Z

Bài 2.5 trang 23 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11

Tìm những giá trị của x để giá trị của các hàm số tương ứng sau bằng nhau

Giải SBT Toán 11 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản

Giải:

a)

Giải SBT Toán 11 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản

Vậy các giá trị cần tìm là: x=5π/24+kπ,k∈Z và x=13π/48+k.π/2,k∈Z

c)

tan(2x+π/3)=tan(π/5−x)

⇔ cos(2x+π/5)≠0;cos(π/5−x)≠0 (1);2x+π/5=π/5−x+kπ,k∈Z (2)(2)⇔x=kπ/3,k∈Z

Các giá trị này thỏa mãn điều kiện (1). Vậy ta có: x=kπ/3,k∈Z

d)

cot3x=cot(x+π/3)

⇔ sin3x≠0;sin(x+π/3)≠0(3);3x=x+π/3+kπ,k∈Z (4)(4)⇔x=π/6+kπ/2,k∈Z

Nếu k = 2m + 1, m ∈ Z thì các giá trị này không thỏa mãn điều kiện (3).

Suy ra các giá trị cần tìm là x=π/6+mπ,m∈Z

Bài 2.6 trang 23 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11

Giải các phương trình

a) cos 3x - sin 2x = 0

b) tanx. tan 2x = - 1

c) sin 3x + sin 5x = 0

d) cot 2x. cot 3x = 1

Giải:

a)

cos3x−sin2x=0

⇔cos3x=sin2x

⇔cos3x=cos(π/2−2x)

⇔3x=±(π/2−2x)+k2π,k∈Z

⇔[5x=π/2+k2π,k∈Z;x=−π/2+k2π,k∈Z

Vậy nghiệm của phương trình là: x=π/10+k2π/5,k∈Z và x=−π/2+k2π,k∈Z

b) Điều kiện của phương trình: cos x ≠ 0 và cos2x ≠ 0

tanx.tan2x=−1

⇒sinx.sin2x=−cosx.cos2x

⇒cos2x.cosx+sin2x.sinx=0

⇒cosx=0

Kết hợp với điều kiênh ta thấy phương trình vô nghiệm.

c)

sin3x+sin5x=0

⇔2sin4x.cosx=0

⇔[sin4x=0;cosx=0

⇔[4x=kπ,k∈Z;x=π/2+kπ,k∈Z

Vậy nghiệm của phương trình là: x=kπ/4,k∈Z và x=π/2+kπ,k∈Z

d) Điều kiện: sin2x ≠ 0 và sin 3x ≠ 0

cot2x.cot3x=1

⇒cos2x.cos3x=sin2x.sin3x

⇒cos2x.cos3x−sin2x.sin3x=0

⇒cos5x=0⇒5x=π/2+kπ,k∈Z

⇒x=π/10+kπ/5,k∈Z

Với k = 2 + 5m, m ∈ Z thì

x=π/10+(2+5m).π/5=π/10+2π/5+mπ

=π/2+mπ,m∈Z

Lúc đó sin2x=sin(π+2mπ)=0, không thỏa mãn điều kiện.

Có thể suy ra nghiệm phương trình là x=π/10+kπ/5,k∈Z và k ≠ 2 + 5m, m ∈ Z

-----------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Giải SBT Toán 11 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Sinh học lớp 11, Vật lý lớp 11, Hóa học lớp 11, Giải bài tập Toán 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Giải Vở BT Toán 11

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm