Giáo án môn Chính tả lớp 3 bài 4
Giáo án môn Chính tả lớp 3
Giáo án môn Chính tả lớp 3 bài 4: Cô giáo tí hon bao gồm tất cả nội dung giảng dạy trong chương trình học lớp 3 với các kiến thức tổng quát, được trình bày chi tiết và khoa học giúp giáo viên dễ dàng truyền tải bài giảng đến học sinh nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm được cách trình bày một đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt dấu chấm.
2. Kĩ năng: Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm đúng BT(2) b.
3. Thái độ: Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2b.
- Học sinh: Bảng con, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG DẠY | HOẠT ĐỘNG HỌC |
1. Hoạt động khởi động (5 phút) - Kiểm tra bài cũ: Kiểm một số từ hs viết sai nhiều ở tiết trước. - Giới thiệu bài: Viết tựa, 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Hướng dẫn chính tả (8 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu về đoạn viết. * Cách tiến hành: Hướng dẫn chuẩn bị: Nội dung:Đọc đoạn văn . Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì? Nhận xét chính tả: Đoạn văn có mấy câu? Tên riêng của đoạn văn? Cách viết tên riêng? Nên viết bắt đầu từ ô nào trong vở? Luyện viết từ khó: Mời HS viết một số từ vào bảng con (cho HS tự phát hiện). Đọc cho HS viết: Nêu lại cách trình bày. Đọc thong thả từng cụm từ. Theo dõi, uốn nắn. Chấm chữa bài: Đọc từng câu cho HS nghe. Yêu cầu chữa lỗi ra lề. Chấm điểm & nhận xét (5 – 7 vở); yêu cầu các HS khác đổi vở kiểm lại. b. Hoạt động 2: Bài tập (10 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập chính tả theo yêu cầu. * Cách tiến hành: Bài 2 – tr 18: Gắn bảng phụ đã ghi sẵn bài tập 2. Mời HS nêu yêu cầu BT. Mời sửa trên bảng & làm vào vở bài tập Tiếng Việt. 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút): Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. Nhắc cách trình bày & phải chú ý viết đúng chính tả. Xem lại bài tập. | Hs viết bảng con. Dò bài viết trên bảng: tựa & đoạn (Bé treo nón … ríu rít đánh vần theo). … chơi trò chơi lớp học. … có 5 câu. … Bé, viết hoa chữ cái đầu (B). chữ đầu tiên lùi vào 1 ô so với đường kẻ. Viết lần lượt các từ: nhánh trâm bầu, chống, nhịp nhịp, đánh vần, ... Viết bài trong vở, rèn viết đúng, trình bày đẹp. Dò trong sách – bắt lỗi – chữa lỗi. Nộp một số vở theo yêu cầu của GV. Một số em còn lại đổi vở kiểm chéo lại lần nữa. Đọc yêu cầu. Làm bài – lên bảng chữa – tự làm lại vào vở bài tập. Tìm những tiếng có thể ghép với mỡi tiếng sau: b) – gắn: gắn bó, hàn gắn, … gắng: cố gắng, gắng sức, gắng công, … nặn: nặn tượng, nhào nặn, … nặng: cân nặng, nặng nề, nặng nhọc, … khăn: khăn tay, khó khăn, khăng quàng, khăng: khăng khít, khăng khăng, cái khăng. |