Luyện tập sử dụng từ điển trang 70 lớp 5 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Luyện tập sử dụng từ điển lớp 5 Chân trời sáng tạo
Bài soạn gồm các câu trả lời chi tiết, đầy đủ và chính xác bám sát các yêu cầu trong sách giáo khoa thuộc bài Luyện từ và câu: Luyện tập sử dụng từ điển biệt lớp 5 Chân trời sáng tạo. Cùng với đó, VnDoc còn cung cấp các bài tập trắc nghiệm online và bài tập tự luận có đáp án chi tiết để giúp Học sinh hiểu sâu hơn và nắm chắc kiến thức của bài học này.
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mại.
A. Trả lời câu hỏi Luyện tập sử dụng từ điển
Câu 1 trang 70 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 Chân trời sáng tạo: Dựa vào nghĩa của “gia”, xếp các từ trong khung vào hai nhóm:
- "Gia" có nghĩa là "nhà".
- "Gia" có nghĩa là “thêm vào".
| gia đình, gia giảm, gia tộc, gia cố, gia súc, gia dụng, gia nhập, gia công |
Trả lời:
Dựa vào nghĩa của “gia”, xếp các từ trong khung vào hai nhóm như sau:
- "Gia" có nghĩa là "nhà": gia đình, gia tộc, gia dụng, gia súc
- "Gia" có nghĩa là “thêm vào": gia giảm, gia cố, gia nhập, gia công.
Câu 2 trang 70 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 Chân trời sáng tạo: Đọc các từ trong khung và thực hiện yêu cầu:
| trung thu, trung thành, trung tâm, trung thực |
- Tra từ điển để tìm nghĩa của mỗi từ.
- Dựa vào kết quả bài tập a để xếp các từ trong khung thành hai nhóm.
- Tìm thêm 2 - 3 từ thuộc mỗi nhóm.
- Đặt câu với một từ tìm được ở mỗi nhóm.
Trả lời:
a) Tra từ điển để tìm nghĩa của mỗi từ như sau:
- Trung thu: rằm tháng tám (ngày giữa tháng), ngày tết của trẻ em, theo phong tục cổ truyền
- Trung thành: trước sau một lòng một dạ, giữ trọn niềm tin, giữ trọn những tình cảm gắn bó, những điều đã cam kết đối với ai hay cái gì
- Trung tâm: nơi ở giữa của một vùng nào đó; thường là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất
- Trung thực: ngay thẳng, thật thà
b) Dựa vào kết quả bài tập a để xếp các từ trong khung thành hai nhóm như sau:
| Nhóm 1 | Từ ngữ có từ "trung" có nghĩa ở ở giữa | trung thu, trung tâm |
| Nhóm 2 | Từ ngữ có từ "trung" có nghĩa là không thay đổi | trung thành, trung thực |
c) Gợi ý các từ ngữ như sau:
| Nhóm 1 | Từ ngữ có từ "trung" có nghĩa ở ở giữa | trung bình, trung du... |
| Nhóm 2 | Từ ngữ có từ "trung" có nghĩa là không thay đổi | trung trực, trung hậu, trung trinh, trung kiên... |
d) HS tham khảo các câu sau:
- Là một học sinh có học lực ở mức trung bình nhưng Hoa vẫn được thầy cô yêu quý vì sự trung thực, ngoan ngoãn.
- Ông ta là một vị quan trung kiên với nước, với dân.
Câu 3 trang 71 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 Chân trời sáng tạo: Viết 3-4 câu giới thiệu một câu chuyện về lòng trung thực mà em đã nghe, đã đọc.
Trả lời:
>> HS tham khảo các đoạn văn mẫu hay tại đây: Viết 3-4 câu giới thiệu một câu chuyện về lòng trung thực mà em đã nghe, đã đọc
B. Bài tập về Sử dụng từ điển Có đáp án
- Bài tập tự luận: Bài tập Sử dụng từ điển lớp 5 Có đáp án (Cơ bản + Nâng cao)
- Bài tập online: