Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Chia đa thức cho đơn thức

Lớp: Lớp 8
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Chuyên đề Toán học lớp 8: Chia đa thức cho đơn thức được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Toán học lớp 8 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.

Chuyên đề: Chia đa thức cho đơn thức

A. Lý thuyết

1. Đa thức chia cho đơn thức.

Với A là đa thức và B là đơn thức, B≠0. Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được một biểu thức Q (Q có thể là đa thức hoặc đơn thức) sao cho A= B.Q.

Trong đó:

A là đa thức bị chia.

B là đơn thức chia.

Q là thương

Kí hiệu: Q= A : B hoặc

2. Quy tắc

Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.

Chú ý: Trường hợp đa thức A có thể phân tích thành nhân tử, thường ta phân tích trước để rút gọn cho nhanh.

Ví dụ 1: Thực hiện phép tính

a, (12x4y3 + 8x3y2 - 4xy2):2xy.

b, (- 2x5 + 6x2 - 4x3):2x2

Hướng dẫn:

a) Ta có: (12x4y3 + 8x3y2 - 4xy2):2xy = (12x4y3:2xy) + (8x3y2:2xy) - (4xy2:2xy)

= 6x4 - 1.y3 - 1 + 4x3 - 1.y2 - 1 - 2x1 - 1.y2 - 1 = 6x3y2 + 4x2y - 2y

b) Ta có: (- 2x5 + 6x2 - 4x3):2x2 = (- 2x5:2x2) + (6x2:2x2) - (4x3:2x2)

= - x5 - 2 + 3x2 - 2 - 2x3 - 2 = - x3 - 2x + 3.

B. Trắc nghiệm & Tự luận

I. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Đa thức M thỏa mãn xy2 + 1/3x2y2 + 7/2x3y = (5xy).M là?

A. M = y + 1/15xy2 + 7/10x2

B. M = 1/5y + 1/15xy + 7/10x2

C. M = - 1/5y + 1/5x2y + 7/10x2

D. Cả A, B, C đều sai.

Ta có xy2 + 1/3x2y2 + 7/2x3y = (5xy).M

⇒ M = (xy2 + 1/3x2y2 + 7/2x3y):(5xy)

Bài tập: Chia đa thức cho đơn thức = 1/5y + 1/15xy + 7/10x2.

Chọn đáp án B.

Bài 2: Kết quả nào sau đây đúng?

A. (- 3x3 + 5x2y - 2x2y2):(- 2) = - 3/2x3 - 5/2x2y + x2y2

B. (3x3 - x2y + 5xy2):(1/2x) = 6x2 - 2xy + 10y2

C. (2x4 - x3 + 3x2):(- 1/3x) = 6x2 + 3x - 9

D. (15x2 - 12x2y2 + 6xy3):(3xy) = 5x - 4xy - 2y2

Ta có:

+ (- 3x3 + 5x2y - 2x2y2):(- 2) = 3/2x3 - 5/2x2y + x2y2

⇒ Đáp án A sai.

+ (3x3 - x2y + 5xy2):(1/2x) = 6x2 - 2xy + 10y2

⇒ Đáp án B đúng.

+ (2x4 - x3 + 3x2):(- 1/3x) = - 6x3 + 3x2 - 9x

⇒ Đáp án C sai.

+ (15x2 - 12x2y2 + 6xy3):(3xy) = 5x/y - 4xy - 2y2

⇒ Đáp án D sai.

Chọn đáp án B.

Bài 3: Giá trị của biểu thức A = [(x - y)5 + (x - y)4 + (x - y)3]:(x - y) với x = 3, y = 1 là?

A. A =28 B. A =16 C. A =20 D. A =14

Ta có A = [(x - y)5 + (x - y)4 + (x - y)3]:(x - y)

= (x - y)4 + (x - y)3 + (x - y)2

Với x = 3, y = 1 ta có A = (3 - 1)4 + (3 - 1)3 + (3 - 1)2 = 24 + 23 + 22 = 16 + 8 + 4 = 28.

Chọn đáp án A.

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:

a, (1/2a2x4 + 4/3ax3 - 2/3ax2):(- 2/3ax2)

b, 4(3/4x - 1) + (12x2 - 3x):(- 3x) - (2x + 1)

Hướng dẫn:

a) Ta có: (1/2a2x4 + 4/3ax3 - 2/3ax2):(- 2/3ax2)

= (1/2a2x4: - 2/3ax2) + (4/3ax3: - 2/3ax2) + (- 2/3ax2: - 2/3ax2)

= - 3/4ax2 - 2x + 1

b) Ta có 4(3/4x - 1) + (12x2 - 3x):(- 3x ) - (2x + 1)

= 4(3/4x - 1) + [(12x2: - 3x) + (- 3x: - 3x)] - (2x + 1)

= 4(3/4x - 1) + (- 4x + 1) - (2x + 1) = 3x - 4 + 1 - 4x - 2x - 1 = - 3x - 4

Bài 2: Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B với:

A = 7xn - 1y5 - 5x3y4;

B = 5x2yn

Hướng dẫn:

Ta có A:B = (7xn - 1 y5 - 5x3y4):(5x2yn) = 7/5xn - 3 y5 - n - xy4 - n

Theo đề bài đa thức A chia hết cho đơn thức B

Bài tập: Chia đa thức cho đơn thức

Vậy giá trị n cần tìm là n∈{3; 4}

Bài 3: Tìm đa thức A biết

a, A.6x4 = 24x9 - 30x8 + 1/2x5

b, A.(- 5/2x3y2) = 5x6y4 + 15/2x5y3 - 10x3y2

Hướng dẫn:

a) Ta có A.6x4 = 24x9 - 30x8 + 1/2x5 ⇒ A = (24x9 - 30x8 + 1/2x5):(6x4)

⇔ A = 24/6x9 - 4 - 30/6x8 - 4 + 1/12x5 - 4 = 4x5 - 5x4 + 1/12x

Vậy A = 4x5 - 5x4 + 1/12x.

b) Ta có A.(- 5/2x3y2) = 5x6y4 + 15/2x5y3 - 10x3y2 ⇒ A = (5x6y4 + 15/2x5y3 - 10x3y2):(- 5/2x3y2)

⇔ A = - 2x6 - 3y4 - 2 - 3x5 - 3y3 - 2 + 4x3 - 3y2 - 2

Vậy A = - 2x3y2 - 3x2y + 1.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn lý thuyết môn Toán học 8: Chia đa thức cho đơn thức. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán học 8, Giải bài tập Toán lớp 8, Giải VBT Toán lớp 8VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn đọc

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Lý thuyết Toán 8

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm