Ma trận kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 năm học 2020 - 2021
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 TOÁN 7
Mời các bạn tham khảo Ma trận kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 năm học 2020 - 2021 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đây là tài liệu hay cho thầy cô giáo tham khảo lên kế hoạch ra đề thi, đồng thời giúp các bạn học sinh nắm được những nội dung trọng tâm để ôn tập, chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 2 sắp tới đạt kết quả cao.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Kiểm tra đánh giá học sinh về:
- Các kiến thức về thống kê: Dấu hiệu điều tra, số các giá trị của dấu hiệu, bảng tần số, số TBC, mốt của dấu hiệu, ...
- Giá trị của biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức, nhân hai đơn thức.
- Tam giác cân, định lí Pitago, các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
2. Kỹ năng
- Thực hiện thành thạo các phép toán đã học trong Q, R.
- Vận dụng được các tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau vào giải toán.
- Vẽ hai góc đối đỉnh. Sử dụng được tính chất của hai góc đối đỉnh để tính số đo góc.
- Sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
- Vận dụng kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song để: Tính số đo góc; chứng minh hai góc bằng nhau, đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, ba điểm thẳng hàng.
3. Thái độ
- Nghiêm túc, trung thực, tự giác trong kiểm tra, đánh giá.
- Cần mẫn, cẩn thận, chính xác trong học tập.
- Yêu thích bộ môn.
4. Năng lực
- Năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
- Năng lực giao tiếp toán học.
5. Hình thức kiểm tra: Tự luận (Tỷ lệ:20% - 30% - 40% -10%)
II. MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề | Số | Mức độ nhận thức | Trọng số | Số câu | Điểm số | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1+2 | 3+4 | ||
Thống kê | 9 | 1.8 | 2.7 | 3.6 | 0.9 | 6.21 | 9.31 | 12.4 | 3.1 | 2.48 | 3.72 | 4.97 | 1.24 | ||
Biểu thức đại số | 3 | 0.6 | 0.9 | 1.2 | 0.3 | 2.07 | 3.1 | 4.14 | 1.03 | 0.83 | 1.24 | 1.66 | 0.41 | ||
Tam giác, định lí Pitago | 12 | 2.4 | 3.6 | 4.8 | 1.2 | 8.28 | 12.4 | 16.6 | 4.14 | 3.31 | 4.97 | 6.62 | 1.66 | ||
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác | 5 | 1 | 1.5 | 2 | 0.5 | 3.45 | 5.17 | 6.9 | 1.72 | 1.38 | 2.07 | 2.76 | 0.69 | ||
Tổng | 29 | 5 | 5 |
| Số tiết | Số câu trắc nghiệm | Số câu trắc nghiệm (làm tròn) | Số câu tự luận | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1+2 | 3+4 | |||
Thống kê | 9 | 2.48 | 3.72 | 4.97 | 1.24 | 3 | 4 | 5 | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 | 4 | 1,75 | 1,75 |
Biểu thức đại số | 3 | 0.83 | 1.24 | 1.66 | 0.41 | 1 | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1,25 | 1,25 |
Tam giác, định lí Pytago | 12 | 3.31 | 4.97 | 6.62 | 1.66 | 3 | 5 | 7 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1,25 | 2 |
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác | 5 | 1.38 | 2.07 | 2.76 | 0.69 | 1 | 2 | 3 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0,75 | |
Tổng | 29 | 8 | 12 | 17 | 3 | 3 | 4 | 4 | 2 | 13 | 5 | 5 |
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ Chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG | VẬN DỤNG CAO | CỘNG | |
Thống kê | -Nhận biết dấu hiệu, mốt của dấu hiệu. - Biết tìm số TBC của dấu hiệu | - Lập được bảng tần số từ bảng số liệu thống kê. - Từ bảng tần số biết nhận xét các giá trị của dấu hiệu. | ||||
Số câu | 2 | 2 | 4 câu | |||
Số điểm-Tỷ lệ % | 1,75 điểm = 17,5% | 1,75 điểm = 17,5% | 3,5 điểm = 35% | |||
Biểu thức đại số | Nhận biết bậc của đơn thức, phần hệ số, phần biến | Biết thu gọn đơn thức | Tính giá trị biểu thức tại giá trị cho trước của biến | Tìm giá trị của biến để biểu thức thỏa mãn đk cho trước, … | ||
Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 câu | |
Số điểm-Tỷ lệ % | 0,5 điểm – 5% | 0,75 điểm = 7,5% | 0,75 điểm = 7,5% | 0,5 điểm = 5% | 2,5 điểm = 25% | |
Tam giác, định lí Pitago | - Vẽ hình, viết GT-KL - Nắm được định lý Pytago (thuận và đảo) để tính được độ dài của một cạnh hoặc nhận biết được tam giác vuông khi biết số đo 3 cạnh. | - Tam giác cân, đều, vuông, vuông cân, ... - Chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau... | Vận dụng linh hoạt, sáng tạo để GQ một trong các VĐ: các đường đồng quy, các điểm thẳng hàng, cực trị hình học ... | |||
Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 câu | ||
Số điểm-Tỷ lệ % | 1,25 điểm = 12,5% | 1,5 điểm = 15% | 0,5 điểm = 5% | 3,25 điểm = 32,5% | ||
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác | Các quan hệ: - Góc và cạnh đối diện trong một tam giác - Đường vuông góc-đường xiên, đường xiên - hình chiếu | |||||
Số câu | 1 | 1 câu | ||||
Số điểm-Tỷ lệ % | 0,75 điểm = 7,5% | 0,75 điểm = 7,5% | ||||
Tổng số câu | 7 | 4 | 2 | 1 câu | ||
Số điểm-Tỷ lệ % | 5 điểm = 50% | 4 điểm = 40% | 1 điểm = 10% | 10 điểm = 100% |
Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Ma trận kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 năm học 2020 - 2021. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm các tài liệu lớp 7 khác như: Giải bài tập Toán lớp 7, Giải Vở BT Toán 7 và các dạng Đề thi học kì 2 lớp 7 ... cũng được cập nhật liên tục trên VnDoc.com để học tốt môn Toán hơn.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.