Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải bài tập SBT Toán 7 bài 6: Cộng trừ đa thức

Bài tập môn Toán lớp 7

Giải bài tập SBT Toán 7 bài 6: Cộng trừ đa thức được VnDoc sưu tầm và đăng tải, tổng hợp lý thuyết. Đây là lời giải hay cho các câu hỏi trong sách bài tập nằm trong chương trình giảng dạy môn Toán lớp 7. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các em học sinh.

Giải bài tập SBT Toán 7 bài 4: Đơn thức đồng dạng

Giải bài tập SBT Toán 7 bài 5: Đa thức

Giải bài tập SBT Toán 7 bài 7: Đa thức một biến

Câu 1: Tìm đa thức A biết:

a, A + (x2 + y2) = 5x2 + 3y2 – xy

b, A – (xy + x2 – y2) = x2 + y2

Lời giải:

a, A + (x2 + y2) = 5x2 + 3y2 – xy

Suy ra: A = 5x2 + 3y2 – xy - (x2 + y2)

= 5x2 + 3y2 – xy - x2 - y2

= (5 – 1)x2 + (3 – 1)y2 – xy = 4x2 + 2y2 - xy

b, A – (xy + x2 – y2) = x2 + y2

Suy ra: A = (x2 + y2) + (xy + x2 – y2)

= (1 + 1)x2 + (1 – 1)y2 + xy = 2x2 + xy

Câu 2: Cho hai đa thức:

M = x2 – 2yz + z2

N = 3yz – z2 + 5x2

a, Tính M + N

b, Tính M – N; N – M

Lời giải:

a, M + N = (x2 – 2yz + z2) + (3yz – z2 + 5x2)

= x2 – 2yz + z2 + 3yz – z2 + 5x2

= (1 + 5)x2 + (-2 + 3)yz + (1 – 1)z2 = 6x2 + yz

b, M – N = (x2 – 2yz + z2) – (3yz – z2 + 5x2)

= x2 – 2yz + z2 - 3yz + z2 - 5x2

= (1 – 5)x2 – (2 + 3)yz + (1 + 1)z2 = -4x2 – 5yz + 2z2

N – M = (3yz – z2 + 5x2) – (x2 – 2yz + z2)

= 3yz – z2 + 5x2 - x2 + 2yz - z2

= (3 + 2)yz – (1 + 1)z2 + (5 – 1)x2 = 5yz – 2z2 + 4x2

Câu 3: Tính tổng của hai đa thức sau:

a, 5x²y – 5xy² + xy và xy – x²y² + 5xy²

b, x² + y² + z² và x² – y² + z²

Lời giải:

a, (5x2y – 5xy2 + xy) + (xy – x2y2 + 5xy2)

= 5x2y – 5xy2 + xy + xy – x2y2 + 5xy2

= 5x2y – (5 – 5)xy2 + (1 + 1)xy – x2y2

= 5x2y + 2xy – x2y2

b, (x2 + y2 + z2) + (x2 – y2 + z2)

= x2 + y2 + z2 + x2 – y2 + z2

= (1 + 1)x2 + (1 – 1)y2 + (1 + 1)z2

= 2x2 + 2z2

Câu 4: Tính giá trị của các đa thức sau:

a, xy + x2y2 + x3y3 + ….. + x10y10 tại x = -1; y = 1

b, xyz + x2y2z2 + x3y3z3 + ….. + x10y10z10 tại x = 1; y = -1; z = -1

Lời giải:

a, Ta có: xy + x2y2 + x3y3 + ….. + x10y10

= xy + (xy)2 + (xy)3 + ….. + (xy)10

Với x = -1 và y = 1 ta có: xy = -1.1 = -1

Thay vào đa thức:

-1 + (-1)2 + (-1)3 + ….. + (-1)10 = -1 + 1 + (-1) + 1 + … + (-1) + 1 = 0

b, Ta có: xyz + x2y2z2 + x3y3z3 + ….. + x10y10z10

= xyz + (xyz)2 + (xyz)3 + ….. + (xyz)10

Với x = 1; y = -1; z = - 1 ta có: xyz = 1.(-1).(-1) = 1

Thay vào đa thức: 1 + 12 + 13 + … + 110 = 10

Câu 5: Tìm các cặp giá trị x, y để các đa thức sau nhận giá trị bằng 0:

a, 2x + y – 1

b, x – y – 3

Lời giải:

a, Ta có: 2x + y – 1 = 0 ⇔ 2x + y = 1

Có vô số giá trị của x và y để biểu thức trên xảy ra

Các cặp giá trị có dạng (x ∈R, y = 1 – 2x)

Chẳng hạn: (x = 0; y = 1); (x = 1; y = -1)

b, Ta có: x – y – 3 = 0 ⇔ x – y = 3

Có vô số giá trị của x và y để biểu thức trên xảy ra

Các cặp giá trị có dạng (x ∈R, y = x – 3)

Chẳng hạn: (x = 0; y = -3); (x = 1; y = -2)

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Giải SBT Toán 7

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng