Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều bài: Ôn tập chủ đề 11
VnDoc xin giới thiệu bài Giải bài tập Khoa học tự nhiên lớp 9 bài: Ôn tập chủ đề 11 chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn KHTN 9.
Bài: Ôn tập chủ đề 11
Bài tập 1 trang 199 KHTN 9: Hình 1 thể hiện hai phân tử DNA được tạo ra sau quá trình tái bản. Mạch DNA màu xanh thể hiện mạch DNA mẹ truyền cho. Mạch DNA màu đỏ thể hiện mạch mới được tổng hợp. Cho biết trong 4 hình la, 1b, 1c, 1d, hình nào thể hiện DNA tái bản theo nguyên tắc bán bảo toàn. Giải thích.
Trả lời:
- Trong 4 hình trên, hình 1c thể hiện DNA tái bản theo nguyên tắc bán bảo toàn.
- Giải thích: Trong quá trình tái bản DNA, nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiện khi phân tử DNA con được tạo ra chứa một mạch của phân tử DNA mẹ và một mạch mới tổng hợp. Mà trong hình 1, chỉ có phân tử DNA trong hình c là chứa một mạch của phân tử DNA mẹ và một mạch mới tổng hợp.
Bài tập 2 trang 199 KHTN 9: Gene trước và sau khi đột biến phiên mã tạo ra mRNA ban đầu và mRNA đột biến có trình tự như sau:
Trình tự mRNA ban đầu: 5'- AUG CCG GCG AUU ACA -3'.
Trình tự mRNA đột biến: 5'- AUG CCU ACG ACU UCA -3'.
a) Xác định trình tự gene ban đầu và gene đột biến.
b) Xác định loại đột biến gene.
c) Dựa vào bảng mã di truyền, xác định số lượng amino acid bị thay đổi khi gene bị đột biến.
Trả lời:
a) Xác định trình tự gene ban đầu và gene đột biến.
- Trình tự gene ban đầu sẽ khớp bổ sung với trình tự mRNA ban đầu → Trình tự gene ban đầu: 3'- TAC GGC CGC TAA TGT -5'.
- Trình tự gene đột biến sẽ khớp bổ sung với trình tự mRNA đột biến → Trình tự gene đột biến: 3'- TAC GGA TGC TGA AGT -5'.
b) Loại đột biến gene là đột biến thay thế. Đột biến thay thế này xuất hiện ở cả 4 bộ ba liên tiếp sau bộ ba mở đầu.
c)
- Trình tự mRNA ban đầu: 5'- AUG CCG GCG AUU ACA -3' → Trình tự amino acid tương ứng: Met – Pro – Ala – Ile – Thr.
- Trình tự mRNA đột biến: 5'- AUG CCU ACG ACU UCA -3' → Trình tự amino acid tương ứng: Met – Pro – Thr – Thr – Ser.
→ Số lượng amino acid bị thay đổi khi gene bị đột biến là: 3.
Bài tập 3 trang 199 KHTN 9: Một học sinh quan sát quá trình nguyên phân của các tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ cây hành ta và chụp được hình 2 qua camera gắn với kính hiển vi. Xác định kì phân bào của tế bào được khoanh tròn trong hình 2.
Trả lời:
Ở tế bào được khoanh tròn, các nhiễm sắc thể đang phân li di chuyển về 2 cực của tế bào → Tế bào này đang ở kì sau của quá trình nguyên phân.
Bài tập 4 trang 199 KHTN 9: Lập sơ đồ tóm tắt kiến thức đã học về đột biến gene và đột biến nhiễm sắc thể.
Trả lời:
- Sơ đồ tóm tắt kiến thức đã học về đột biến gene:
- Sơ đồ tóm tắt kiến thức đã học về đột biến nhiễm sắc thể:
Bài tập 5 trang 199 KHTN 9: Ở đậu hà lan, hoa tím trội hoàn toàn so với hoa trắng, hạt trơn trội hoàn toàn so với hạt nhăn. Cho cây bố mẹ thuần chủng (P1) hoa tím, hạt nhăn lai với (P2) hoa trắng, hạt trơn thu được F1. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được các cá thể F2. Viết sơ đồ lai và xác định tỉ lệ cá thể mang kiểu gene đồng hợp ở F2.
Trả lời:
- Quy ước gene: A quy định hoa tím >> a quy định hoa trắng; B quy định hạt trơn >> b quy định hạt nhăn.
- Xác định kiểu gene của P: P1 là cây hoa tím, hạt nhăn thuần chủng → Kiểu gene của P1 là AAbb; P2 là cây hoa trắng, hạt trơn thuần chủng → Kiểu gene của P2 là aaBB.
- Ta có sơ đồ phép lai:
Ptc: AAbb (hoa tím, hạt nhăn) × aaBB (hoa trắng, hạt trơn)
GP: Ab aB
F1: AaBb (100% hoa tím, hạt trơn)
F1 tự thụ phấn: AaBb (hoa tím, hạt trơn) × AaBb (hoa tím, hạt trơn)
GF1: AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab
F2:
+ Tỉ lệ kiểu gene: 1/16 AABB : 2/16 AaBB : 2/16 AABb : 4/16 AaBb : 1/16 AAbb
: 2/16 Aabb : 1/16 aaBB : 2/16 aaBb : 1/16 aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 9/16 hoa tím, hạt trơn : 3/16 hoa tím, hạt nhăn
: 3/16 hoa trắng, hạt trơn : 1/16 hoa trắng, hạt nhăn
- Tỉ lệ cá thể mang kiểu gene đồng hợp ở F2 là:
1/16 AABB + 1/16 AAbb + 1/16 aaBB + 1/16 aabb = 4/16 = 1/4.
Bài tập 6 trang 199 KHTN 9: Hệ nhóm máu ABO do 3 allele IA, IB, i quy định. Trong đó, nhóm máu A có thể có 2 kiểu gene IAIA, IAi quy định, nhóm máu B có thể do hai kiểu gene IBIB, IBi quy định, nhóm máu AB do kiểu gene IAIB quy định, nhóm máu O do kiểu gene ii quy định. Trong một gia đình, người bố nhóm máu A, người mẹ nhóm máu B sinh ra người con nhóm máu O. Xác định kiểu gene của ba người trên. Viết sơ đồ lai.
Trả lời:
- Xác định kiểu gene của 3 người trên:
+ Người con có nhóm máu O → Kiểu gene của người con là ii.
+ Người bố nhóm máu A nên người bố có ít nhất 1 allele IA, người mẹ nhóm máu B nên người mẹ có ít nhất 1 allele IB. Mà cặp vợ chồng này sinh ra người con nhóm máu O (ii) nên mỗi người bố và mẹ đều phải chứa ít nhất 1 allele i. Vậy kiểu gene của người bố là IAi, kiểu gene của người mẹ là IBi.
- Ta có sơ đồ phép lai:
P: IAi (nhóm máu A) × IBi (nhóm máu B)
GP: IA, i IB, i
F1:
+ Tỉ lệ kiểu gene: 1/4 IAIB : 1/4 IAi : 1/4 IBi : ¼ ii
+ Tỉ lệ kiểu hình: 1/4 nhóm máu AB : 1/4 nhóm máu A : 1/4 nhóm máu B : 1/4 nhóm máu O
>>> Bài tiếp theo: Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều bài 42
Trên đây là toàn bộ lời giải Giải SGK Khoa học tự nhiên lớp 9 bài: Ôn tập chủ đề 11 sách Cánh diều. Các em học sinh tham khảo thêm Ngữ văn 9 Cánh diều và Toán 9 Cánh diều. VnDoc liên tục cập nhật lời giải cũng như đáp án sách mới của SGK cũng như SBT các môn cho các bạn cùng tham khảo.
- Khoa học tự nhiên 9 tập 1 bài 1: Tính chất của kim loại, dãy hoạt động hóa học của kim loại
- Khoa học tự nhiên 9 tập 1 bài 2: Nhôm
- Khoa học tự nhiên 9 tập 1 bài 3: Sắt, hợp kim của sắt: gang thép
- Khoa học tự nhiên 9 bài 4: Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
- Khoa học tự nhiên 9 bài 5: Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Khoa học tự nhiên 9 bài 6: Ôn tập hóa học vô cơ
- Khoa học tự nhiên 9 bài 7: Các đại lượng cơ bản của dòng điện một chiều trong đoạn mạch
- Khoa học tự nhiên 9 bài 8: Định luật Ôm, xác định điện trở dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế
- Khoa học tự nhiên 9 bài 9: Đoạn mạch nối tiếp và đoạn mạch song song
- Khoa học tự nhiên 9 bài 10: Các yếu tố ảnh hưởng tới điện trở
- Khoa học tự nhiên 9 bài 11: Điện năng, công, công suất điện
- Khoa học tự nhiên 9 bài 12: Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện
- Khoa học tự nhiên 9 bài 13: Tổng kết phần dòng điện một chiều
- Khoa học tự nhiên 9 Bài 14: Giới thiệu về di truyền học
- Khoa học tự nhiên 9 Bài 15: Nhiễm sắc thể
- Khoa học tự nhiên 9 Bài 16: Chu kì tế bào và nguyên phân
- Khoa học tự nhiên 9 Bài 17: Giảm phân và thụ tinh
- Khoa học tự nhiên 9 Bài 18: Nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế xác định giới tính
- Khoa học tự nhiên 9 Bài 19: ADN và gen
- Khoa học tự nhiên 9 Bài 20: ARN, mối quan hệ giữa gen và ARN
- Khoa học tự nhiên 9 Bài 21: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
- Khoa học tự nhiên 9 Bài 22: Đột biến gen
- Khoa học tự nhiên 9 Bài 23: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- Khoa học tự nhiên 9 Bài 24: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- Khoa học tự nhiên 9 Bài 25: Di truyền học Menđen - Lai một cặp tính trạng
- Khoa học tự nhiên 9 Bài 26: Di truyền học Menđen - Lai hai cặp tính trạng
- Khoa học tự nhiên 9 Bài 27: Di truyền liên kết và liên kết với giới tính
- Khoa học tự nhiên 9 Bài 28: Mối quan hệ giữa kiểu gen - Môi trường - Kiểu hình
- Khoa học tự nhiên 9 Bài 29: Di truyền học người
- Khoa học tự nhiên 9 Bài 30: Di truyền y học tư vấn
- Khoa học tự nhiên 9 Bài 31: Ôn tập phần Di truyền và biến dị
- Khoa học Tự nhiên 9 bài 32: Đại cương về hóa học hữu cơ
- Khoa học tự nhiên 9 bài 33: Metan
- Khoa học tự nhiên 9 bài 34: Etilen - Axetilen
- Khoa học tự nhiên 9 bài 35: Benzen
- Khoa học tự nhiên 9 bài 36: Dầu mỏ và khí thiên nhiên - Nhiên liệu
- Khoa học tự nhiên 9 bài 37: Ôn tập chủ để 8: Hidrocacbon - Nhiên liệu
- Khoa học tự nhiên 9 bài 38: Rượu etylic
- Khoa học tự nhiên 9 bài 39: Axit axetic
- Khoa học tự nhiên 9 bài 40: Mối liên hệ giữa etylen, rượu etylic và axit axetic
- Khoa học tự nhiên 9 bài 41: Chất béo
- Khoa học tự nhiên 9 bài 42: Cacbonhidrat
- Khoa học tự nhiên 9 bài 43: Protein
- Khoa học tự nhiên 9 bài 44: Polime
- Khoa học tự nhiên 9 bài 45: Ôn tập chủ để 9: Dẫn xuất của hidrocacbon - polime
- Khoa học tự nhiên 9 bài 46: Từ trường
- Khoa học tự nhiên 9 bài 47: Nam châm điện
- Khoa học tự nhiên 9 bài 48: Lực điện từ - Động cơ điện một chiều
- Khoa học tự nhiên 9 bài 49: Hiện tượng cảm ứng điện từ
- Khoa học tự nhiên 9 bài 50: Dòng điện xoay chiều
- Khoa học tự nhiên 9 bài 51: Truyền tải điện năng - Máy biến áp
- Khoa học tự nhiên 9 bài 52: Tổng kết phần điện từ học
- Khoa học tự nhiên 9 bài 53: Ảnh của một vật tạo bởi gương
- Khoa học tự nhiên 9 bài 54: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính
- Khoa học tự nhiên 9 bài 55: Máy ảnh, mắt và kính lúp
- Khoa học tự nhiên 9 bài 56: Các tác dụng của ánh sáng
- Khoa học tự nhiên 9 bài 57: Tổng kết phần quang học
- Khoa học tự nhiên 9 bài 58: Chuyển hóa năng lượng. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
- Khoa học tự nhiên 9 bài 59: Ôn tập phần vật lí
- Khoa học tự nhiên 9 bài 60: Lai giống vật nuôi, cây trồng
- Khoa học tự nhiên 9 bài 61: Công nghệ tế bào
- Khoa học tự nhiên 9 bài 62: Công nghệ gen
- Khoa học tự nhiên 9 bài 64: Ôn tập chủ đề 13. Ứng dụng Di truyền học
- Khoa học tự nhiên 9 bài 65: Sinh vật thích nghi kì diệu với môi trường
- Khoa học tự nhiên 9 bài 66: Luyện tập sinh vật với môi trường
- Khoa học tự nhiên 9 bài 67: Ôn tập chủ đề 14. Sinh vật với môi trường
- Khoa học tự nhiên 9 bài 68: Tổng kết chương trình sinh học toàn cấp trung học cơ sở