| CTPT |
Metan |
Etilen |
Axetilen |
Benzen |
|
| CTCT | |||||
| Đặc điểm cấu tạo | Chỉ có liên kết đơn. | Mạch hở, có liên kết đôi (trong đó chứa 1 liên kết kém bền) | Mạch hở, có liên kết ba (trong đó chứa 2 liên kết kém bền) | Có vòng benzen, (trong đó 3 liên kết đôi xen kẽ với 3 liên kết đơn (bền)) | |
| Tính chất vật lí |
|
|
|||
| Phản ứng thế | Có | Không | Không | Không | |
| Không | Không | Không | Có | ||
|
Phản ứng cộng brom (dung dịch brom) |
Không | Có | Có | Không | |
| Phản ứng cộng |
Không | Có | Có | Có | |
| Phản ứng trùng hợp | Không | Có | Có | Không | |
| Phản ứng cháy | Có | Có | Có | Có | |
| Trạng thái tự nhiên | Chất khí | Chất khí | Chất khí | Chất lỏng | |
| Ứng dụng | Dùng nhiều trong phản ứng hóa công nghiệp, nguyên liệu để sản xuất hidro, metanol, ... | Là nguyên liệu để sản xuất một số hóa chất như axit axetic, chất dẻo, rượu etylic, .... |
Dùng trong đèn oxi - axetilen, nguyên liệu để sản xuất cao su, axit axetic, và nhiều hóa chất khác, ... |
Nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp, để sản xuất chất dẻo, phẩm nhuộm, ... Ngoài ra, benzen còn được sử dụng làm dung môi trong công nghiệp. |
|
PTHH:
\(CH_4 + Cl_2 \overset{as}{\rightarrow} CH_3Cl + HCl\)
\(CH_4+2O_2 \rightarrow CO_2 + 2H_2O\)
\(C_2H_4 + Br_2 \rightarrow C_2H_4Br_2\)
\(C_2H_4 + H_2 \rightarrow C_2H_6\)
\(n_{C_2H_4}\rightarrow n_{(CH_2-CH_2)}\)
\(C_2H_4 + 3O_2 \rightarrow 2CO_2 + 2H_2O\)
\(C_2H_2 + 2Br_2 \rightarrow C_2H_2Br_4\)
\(C_2H_2 + 2H_2 \rightarrow C_2H_6\)
\(n_{C_2H_2}\rightarrow n_{(CH=CH)}\)
\(2C_2H_2+ 5O_2 \rightarrow 4CO_2 + 2H_2O\)
\(C_6H_6 + Br_2\overset{Fe, t^0}{\rightarrow} C_6H_5Br + HBr\)
\(C_6H_6 + H_2 \overset{Ni, t^0}{\rightarrow} C_6H_12\)
\(2C_6H_6 + 15O_2 \rightarrow 12CO_2 + 6H_2O\)