Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Toán 11 Chân trời sáng tạo bài 2 trang 71

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Toán 11 Chân trời sáng tạo bài 2: Giới hạn của hàm số được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mong rằng qua đây bạn đọc có thêm tài liệu để giải bài tập Toán 11 Chân trời sáng tạo nhé. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Bài 1 trang 79 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo

Tìm các giới hạn sau:

a) \lim_{x\rightarrow -2}(x^{2}-7x+4)\(\lim_{x\rightarrow -2}(x^{2}-7x+4)\)

b) \lim_{x\rightarrow 3}\frac{x-3}{x^{2}-9}\(\lim_{x\rightarrow 3}\frac{x-3}{x^{2}-9}\)

c) \lim_{x\rightarrow 1}\frac{3-\sqrt{x+8}}{x-1}\(\lim_{x\rightarrow 1}\frac{3-\sqrt{x+8}}{x-1}\)

Lời giải

a) \lim_{x\rightarrow -2}(x^{2}-7x+4)\(\lim_{x\rightarrow -2}(x^{2}-7x+4)\)

= \lim_{x\rightarrow -2}x^{2}-7.\lim_{x\rightarrow -2}x+\lim_{x\rightarrow -2}4\(= \lim_{x\rightarrow -2}x^{2}-7.\lim_{x\rightarrow -2}x+\lim_{x\rightarrow -2}4\)

= (-2)^{2} - 7.(-2)+4\(= (-2)^{2} - 7.(-2)+4\)

= 22

b) \lim_{x\rightarrow 3}\frac{x-3}{x^{2}-9}\(\lim_{x\rightarrow 3}\frac{x-3}{x^{2}-9}\)

=\lim_{x\rightarrow 3}\frac{x-3}{(x-3)(x+3)}\(=\lim_{x\rightarrow 3}\frac{x-3}{(x-3)(x+3)}\)

=\lim_{x\rightarrow 3}\frac{1}{x+3}\(=\lim_{x\rightarrow 3}\frac{1}{x+3}\)

= \frac{1}{3+3}\(= \frac{1}{3+3}\)

=\frac{1}{6}\(=\frac{1}{6}\)

c) \lim_{x\rightarrow 1}\frac{3-\sqrt{x+8}}{x-1}\(\lim_{x\rightarrow 1}\frac{3-\sqrt{x+8}}{x-1}\)

=\lim_{x\rightarrow 1}\frac{(3-\sqrt{x+8})(3+\sqrt{x+8})}{(x-1)(3+\sqrt{x+8})}\(=\lim_{x\rightarrow 1}\frac{(3-\sqrt{x+8})(3+\sqrt{x+8})}{(x-1)(3+\sqrt{x+8})}\)

=\lim_{x\rightarrow 1}\frac{9 - x -8}{(x-1)(3+\sqrt{x+8})}\(=\lim_{x\rightarrow 1}\frac{9 - x -8}{(x-1)(3+\sqrt{x+8})}\)

=\lim_{x\rightarrow 1}\frac{1-x}{(x-1)(3+\sqrt{x+8})}\(=\lim_{x\rightarrow 1}\frac{1-x}{(x-1)(3+\sqrt{x+8})}\)

=\lim_{x\rightarrow 1}\frac{-1}{3+\sqrt{x+8}}\(=\lim_{x\rightarrow 1}\frac{-1}{3+\sqrt{x+8}}\)

= \frac{-1}{3+\sqrt{1+8}}\(= \frac{-1}{3+\sqrt{1+8}}\)

=\frac{-1}{6}\(=\frac{-1}{6}\)

Bài 2 trang 79 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo

Cho hàm số f(x)=\left\{\begin{matrix}-x^{2}; x<1\\x; x\geq 1\end{matrix}\right.\(f(x)=\left\{\begin{matrix}-x^{2}; x<1\\x; x\geq 1\end{matrix}\right.\)

Tìm các giới hạn \lim_{x\rightarrow 1^{+}}f(x) ; \lim_{x\rightarrow 1^{-}}f(x) ; \lim_{x\rightarrow 1}f(x)\(\lim_{x\rightarrow 1^{+}}f(x) ; \lim_{x\rightarrow 1^{-}}f(x) ; \lim_{x\rightarrow 1}f(x)\) (nếu có)

Lời giải

\lim_{x\rightarrow 1^{+}}f(x) = \lim_{x\rightarrow 1^{+}}x = 1\(\lim_{x\rightarrow 1^{+}}f(x) = \lim_{x\rightarrow 1^{+}}x = 1\)

\lim_{x\rightarrow 1^{-}}f(x) = \lim_{x\rightarrow 1^{-}}(-x^{2}) = -1\(\lim_{x\rightarrow 1^{-}}f(x) = \lim_{x\rightarrow 1^{-}}(-x^{2}) = -1\)

Do \lim_{x\rightarrow 1^{+}}f(x) \neq \lim_{x\rightarrow 1^{-}}f(x)\(\lim_{x\rightarrow 1^{+}}f(x) \neq \lim_{x\rightarrow 1^{-}}f(x)\) nên không tồn tạ\lim_{x\rightarrow 1}f(x)\(\lim_{x\rightarrow 1}f(x)\)

Bài 3 trang 79 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo

Tìm các giới hạn sau:

a) \lim_{x\rightarrow +\infty }\frac{4x+3}{2x}\(\lim_{x\rightarrow +\infty }\frac{4x+3}{2x}\)

b) \lim_{x\rightarrow -\infty }\frac{2}{3x+1}\(\lim_{x\rightarrow -\infty }\frac{2}{3x+1}\)

c) \lim_{x\rightarrow +\infty }\frac{\sqrt{x^{2}+1}}{x+1}\(\lim_{x\rightarrow +\infty }\frac{\sqrt{x^{2}+1}}{x+1}\)

Lời giải

a) \lim_{x\rightarrow +\infty }\frac{4x+3}{2x}=\lim_{x\rightarrow +\infty }\frac{4+\frac{3}{x}}{2} = \frac{4+0}{2}=2\(\lim_{x\rightarrow +\infty }\frac{4x+3}{2x}=\lim_{x\rightarrow +\infty }\frac{4+\frac{3}{x}}{2} = \frac{4+0}{2}=2\)

b) \lim_{x\rightarrow -\infty }\frac{2}{3x+1}=\lim_{x\rightarrow -\infty }\frac{\frac{2}{x}}{3+\frac{1}{x}} = \frac{0}{3+0}=0\(\lim_{x\rightarrow -\infty }\frac{2}{3x+1}=\lim_{x\rightarrow -\infty }\frac{\frac{2}{x}}{3+\frac{1}{x}} = \frac{0}{3+0}=0\)

c) \lim_{x\rightarrow +\infty }\frac{\sqrt{x^{2}+1}}{x+1}=\lim_{x\rightarrow +\infty }\frac{\sqrt{1+\frac{1}{x^{2}}}}{1+\frac{1}{x}} = \frac{\sqrt{1+0}}{1+0}=1\(\lim_{x\rightarrow +\infty }\frac{\sqrt{x^{2}+1}}{x+1}=\lim_{x\rightarrow +\infty }\frac{\sqrt{1+\frac{1}{x^{2}}}}{1+\frac{1}{x}} = \frac{\sqrt{1+0}}{1+0}=1\)

Bài 4 trang 79 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo

a) \lim_{x\rightarrow -1^{+}}\frac{1}{x+1}\(\lim_{x\rightarrow -1^{+}}\frac{1}{x+1}\)

b) \lim_{x\rightarrow -\infty }(1-x^{2})\(\lim_{x\rightarrow -\infty }(1-x^{2})\)

c) \lim_{x\rightarrow 3^{-}}\frac{x}{3-x}\(\lim_{x\rightarrow 3^{-}}\frac{x}{3-x}\)

Lời giải

a) \lim_{x\rightarrow -1^{+}}\frac{1}{x+1} = +\infty\(\lim_{x\rightarrow -1^{+}}\frac{1}{x+1} = +\infty\)

b) \lim_{x\rightarrow -\infty }(1-x^{2}) = \lim_{x\rightarrow -\infty }\left [x^{2}.\left ( \frac{1}{x^{2}}-1 \right )  \right ] = \lim_{x\rightarrow -\infty }x^{2}.\lim_{x\rightarrow -\infty } \left ( \frac{1}{x^{2}}-1 \right )\(\lim_{x\rightarrow -\infty }(1-x^{2}) = \lim_{x\rightarrow -\infty }\left [x^{2}.\left ( \frac{1}{x^{2}}-1 \right ) \right ] = \lim_{x\rightarrow -\infty }x^{2}.\lim_{x\rightarrow -\infty } \left ( \frac{1}{x^{2}}-1 \right )\)

= (+\infty) .(0-1)=-\infty\(= (+\infty) .(0-1)=-\infty\)

c) \lim_{x\rightarrow 3^{-}}\frac{x}{3-x} = \lim_{x\rightarrow 3^{-}}x.\lim_{x\rightarrow 3^{-}}\frac{1}{3-x}=+\infty\(\lim_{x\rightarrow 3^{-}}\frac{x}{3-x} = \lim_{x\rightarrow 3^{-}}x.\lim_{x\rightarrow 3^{-}}\frac{1}{3-x}=+\infty\)

Bài 5 trang 79 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo

Trong hồ có chứa 6000 lít nước ngọt. Người ta bơm nước biển có nồng độ muối là 30 gam/lít vào hồ với tốc độ 15 lít/phút.

a) Chứng tỏ rằng nồng độ muối trong hồ sau t phút kể từ khi bắt đầu bơm là C(t)= \frac{30t}{400+t}\(C(t)= \frac{30t}{400+t}\) (gam/lít)

b) Nồng độ muối trong hồ như thế nào nếu t\rightarrow +\infty\(t\rightarrow +\infty\)

Lời giải

a) Sau thời gian t, số lít nước bơm vào hồ là: 15t (lít)

Trong 15t lít nước biển có lượng muối: 30.15t = 450t (gam)

Nồng độ muối trong hồ sau thời gian t phút: C(t)= \frac{450t}{6000+15t}=\frac{30t}{400+t}\(C(t)= \frac{450t}{6000+15t}=\frac{30t}{400+t}\)

b) \lim_{x\rightarrow +\infty }C(t)= \lim_{x\rightarrow +\infty }\frac{30t} {400+t} = \lim_{x\rightarrow +\infty }\frac{30}{\frac{400}{t}+1} = \frac{30}{0+1}=30\(\lim_{x\rightarrow +\infty }C(t)= \lim_{x\rightarrow +\infty }\frac{30t} {400+t} = \lim_{x\rightarrow +\infty }\frac{30}{\frac{400}{t}+1} = \frac{30}{0+1}=30\)

Bài 6 trang 79 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là f > 0 không đổi. Gọi d và d' lần lượt là khoảng cách từ vật thật và ảnh của nó tới quang tâm O của thấu kính (Hình 5). Ta có công thức \frac{1}{d}+\frac{1}{d\(\frac{1}{d}+\frac{1}{d'}=\frac{1}{f} hay d'=\frac{df}{d-f}\)

Xét hàm số g(d) = \frac{df}{d-f}\(g(d) = \frac{df}{d-f}\). Tìm các giới hạn sau đây là giải thích ý nghĩa

a) \lim_{d\to f^{+}}g(d)\(\lim_{d\to f^{+}}g(d)\)

b) \lim_{d\to +\infty }g(d)\(\lim_{d\to +\infty }g(d)\)

Lời giải

a) Ta có: \lim_{d\to f^{+}}df = f^{2} > 0\(\lim_{d\to f^{+}}df = f^{2} > 0\)

\lim_{d\to f^{+}}\frac{1}{d-f} = +\infty\(\lim_{d\to f^{+}}\frac{1}{d-f} = +\infty\)

Suy ra: \lim_{d\to f^{+}}g(d)= \lim_{d\to f^{+}}\frac{df}{d-f} =\lim_{d\to f^{+}}\left [df.\frac{1}{d-f}  \right ]= +\infty\(\lim_{d\to f^{+}}g(d)= \lim_{d\to f^{+}}\frac{df}{d-f} =\lim_{d\to f^{+}}\left [df.\frac{1}{d-f} \right ]= +\infty\)

Vậy khi vật tiến gần tới tiêu điểm thì ảnh càng lớn và tiến tới +\infty\(+\infty\)

b) \lim_{d\to +\infty }g(d) = \lim_{d\to +\infty }\frac{df}{d-f}=\lim_{d\to +\infty }\frac{f}{1-\frac{f}{d}}=\frac{f}{1-0}=f\(\lim_{d\to +\infty }g(d) = \lim_{d\to +\infty }\frac{df}{d-f}=\lim_{d\to +\infty }\frac{f}{1-\frac{f}{d}}=\frac{f}{1-0}=f\)

Vậy khi vật ở rất xa, tiến tới +\infty\(+\infty\) thì ảnh của vật nằm trên tiêu điểm

------------------------------

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Toán 11 Chân trời sáng tạo bài 2: Giới hạn của hàm số. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Toán 11 Chân trời sáng tạo nhé.
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 11 Chân trời sáng tạo

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm