Giáo án môn Hóa học lớp 10 bài 35

Giáo án môn Hóa học lớp 10

Giáo án môn Hóa học lớp 10 bài 35: Clo được VnDoc sưu tầm và giới thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Giáo án môn Hóa học 10này được soạn phù hợp quy định Bộ Giáo dục và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.

I. Mục tiêu:

  • Một số tính chất vật lý, ứng dụng phương pháp điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiêp, Cl2 là chất khí độc hại;
  • Tính chất hoá học cơbản của clo là tính oxi hoá mạnh (tác dụng với kim loại, hiđro). Clo còn thể hiện tính khử.
  • Viết ptpư minh hoạ tính chất hoá học và điều chế clo.

II. Trọng tâm: Tính chất hóa học của Clo.

III. Chuẩn bị:

  • GV: Hình vẽ về Clo
  • HS: Nghiên cứu bài trước ở nhà

IV. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên và học sinh

Nội dung

Hoạt động 1:

- Những tính chất hóa học chung của halogen là gì?

Hoạt động 2:

GV: Hướng dẫn học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và rút ra tính chất vật lý của clo.

- Trạng thái, mùi, màu, độc hay không độc?

- Nặng hay nhẹ hơn không khí?

- Tan trong nước hay không?

Hoạt động 3:

- So sánh độ âm điện của Cl với O và F ta có kết luận điều gì về số oxi hóa của Cl trong hợp chất với 2 nguyên tố này?

- Trong phản ứng hóa học Cl có khuynh hướng nhận hay cho electron?

Hoạt động 4:

- Phản ứng giữa kim loại với Cl2 xảy ra như thế nào?

- Lấy ví dụ minh họa.

Hoạt động 5:

Trong bóng tối, t0 thường Cl2 hầu như không phản ứng với H2, khi chiếu sáng phản ứng xảy ra nhanh và có thể nổ.

Viết phương trình hóa học.

- Dựa vào số oxi hóa của Cl2 trong các phản ứng em có kết luận gì về Cl2?

Hoạt động 6:

- Khi tan trong nước Cl2 tác dụng với nước 1 phần tạo nên hỗn hợp 2 axit.

Xác định số oxi hóa của Cl2 và kết luận về tính chất của nó khi tác dụng với nước.

- Vì sao phản ứng trên là phản ứng thuận nghịch?

Hoạt động 7:

Cho học sinh quan sát, nghiên cứu SGK trả lời các câu hỏi sau:

- Cl2 có mấy đồng vị?

- Tồn tại ở dạng hợp chất hay đơn chất đó là những hợp chất nào?

Hoạt động 8:

Hướng dẫn học sinh nghiên cứu SGK trả lời các câu hỏi sau:

- Trong đời sống Cl2 có ứng dụng gì?

- Trong công nghiệp Cl2 có ứng dụng như thế nào?

Hoạt động 9:

- Cho axit HCl đặc tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như MnO2, KMnO4, K2Cr2O7

- Vì sao ta phải dẫn Cl2 thu được từ các phản ứng trên qua dung dịch NaCl và H2SO4 đđ?

- Trong công nghiệp người ta điện phân dung dịch NaCl bão hòa để sản xuất NaOH đồng thời thu được khí Cl2 và H2

I . Tính chất vật lý

- Khí màu vàng lục, mùi xốc, độc;

- Nặng gấp 2,5 lần không khí;

- Tan trong nước;

- Dung dịch Cl2 có màu vàng nhạt;

- Tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

II. Tính chất hóa học

Trong hợp chất với F hoặc O, Cl có số oxi hóa dương (+1, +3, +5, +7);

Trong hợp chất với các nguyên tố khác clo có số oxi hóa là -1.

Có khuynh hướng nhận 1e để thành ion Cl¯

Vì vậy, tính chất hóa học cơ bản của clo là tính oxi hóa mạnh

1. Tác dụng với kim loại

- Tốc độ phản ứng nhanh, tỏa nhiều nhiệt.

- Na nóng chảy cháy trong khí Cl2 với ngọn lửa màu sáng chói tạo ra NaCl:

2Na + Cl2 → 2NaCl

Cu tác dụng với Cl2

Cu + Cl2 → CuCl2

Fe tác dụng với Cl2 tạo khói màu nâu là FeCl3

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

2. Tác dụng với hyđro

- Cl2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 và kim loại

3. Tác dụng với nước

- Cl2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

- HClO là axit yếu nhưng có tính oxi hóa mạnh nên nước Cl2 có tính tẩy màu.

III. Trạng thái thiên nhiên

- Cl2 có 2 đồng vị bền

- Ở dạng hợp chất: chủ yếu là NaCl, cacnalit KCl.MgCl2.6H2O, HCl có trong dịch vị dạ dày người và động vật

IV . Ứng dụng

- Dùng diệt trùng nước sinh hoạt, tẩy trắng sợi, vải, giấy;

- Sản xuất các hợp chất hữu cơ;

- Dùng sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng như nước Javen, clorua vôi, HCl, KClO3

V. Điều chế

1. Điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm

MnO2 + 4HCl →MnCl2 + Cl2 + 2H2O

2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 +KCl +5Cl2 + 8H2O

- Để giữ HCl và hơi nước.

2. Sản xuất Cl2 trong công nghiệp

2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2

Đánh giá bài viết
1 407
Sắp xếp theo

Giáo án Hóa học lớp 10

Xem thêm