Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ đề khảo sát chất lượng Toán 12 cấu trúc mới

Lớp: Lớp 12
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Bộ tài liệu
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh:................................................. Số báo danh:.................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trlời từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi
chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho
A
và
B
hai biến cố độc lập liên quan đến một phép thử. Biết
11
,,
23
P A P B
tính
P A B
.
A.
2
3
. B.
. C.
1
. D.
1
6
.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
sinyx
A.
cos2yx

. B.
cosyx
. C.
2cos2yx
. D.
cosyx

.
Câu 3. Phương trình
3
cos
2
x
có các nghiệm
A.
5
, ( )
66
k k k


. B.
5
2 , 2 ( )
66
k k k


.
C.
, ( )
66
k k k


. D.
2 , 2 ( )
66
k k k


.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Cạnh bên
3SA a
và vuông góc với mặt
đáy
( )
ABC
. Gọi
j
là góc nhị diện
,,S BC A
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
25
sin .
5
j =
B.
5
sin .
5
j =
C.
0
30 .j =
D.
0
60 .j =
Câu 5. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
3
y x x
tại điểm
1;2M
A.
42yx
. B.
42yx
. C.
46yx
. D.
42yx
.
Câu 6. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung t co nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Trong không gian hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì co nhau.
Câu 7. Tập xác định của hàm số
( 1)
e
yx
A.
(1; )
. B.
\{1}
. C.
[1; )
. D.
;1
.
Câu 8. Tính giới hạn
3
3
lim
3
x
x
L
x
A.
1L
. B.
0L
. C.
L 
. D.
L 
.
Câu 9. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần ợt là
4 ,3mm
3m
.
Tính thể tích của căn phòng đó theo đơn vị
3
m
.
A.
48
. B.
36
. C.
12
. D.
24
.
Câu 10. Cho cp s cng
n
u
vi
1
2u
2
7u
. Công sai ca cp s cng đã cho bằng
A.
2
7
. B.
5
. C.
7
2
. D.
5
.
Câu 11. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Mã đề thi 104
Giá trị đại diện của nhóm
[20;40)
A. 10. B. 40. C. 20. D. 30.
Câu 12. Giá tr lớn nhất của hàm số
3
32y x x
trên
0;2
A. 0. B. 4. C. 2. D. 5.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng, sai. Thí sinh trlời tcâu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
21
()
1
x
fx
x
. Khi đó:
a) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm hoành độ
0x
31yx
b) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
1x
và tiệm cận ngang là đường thẳng
2y
.
c) Hàm số không có cực trị.
d) Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( ;1)
(1; )
.
Câu 2. Cho hai hàm số
1
2lnf x x x
x
a) Hàm số
y f x
có tập xác định
0;D
.
b)
1
( ),f f x x D
x

 


.
c) m số
y f x
nghịch biến trên toàn tập xác định của nó.
d) Số giá trị nguyên của m để phương trình
2
1
6 ( ) 0
x
f x f
xm
có đúng 3 nghiệm pn biệt 30.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là vuông cạnh
a
. Biết
SA
vuông c với mặt phẳng đáy và
SA a
.
Vẽ đường cao
AH
của tam giác
SAB
.Vẽ đường cao
AK
của tam giác
SAD
. Khi đó:
a)
()AH SBC
.
b) Góc giữa
SC
()AHK
0
90
c) Độ dài đoạn thẳng
HK
là
2
2
a
d) Thiết diện khi cắt hình chóp
SABCD
bởi mặt phẳng đi qua A và vuông góc với
SC
din tích
2
3
3
a
.
Câu 4. Một tổ có 16 bạn học sinh gồm 7 nam, 9 nữ. Chọn ngẫu nhiên từ tổ ra 6 bạn bất.
a) Xác suất để 6 bạn được chọn có ít nhất 1 nam
9
11
.
b) Xác suất để 6 bạn được chọn có đúng 2 nữ là
45
286
.
c) Số phần tử của không gian mẫu là
6
16
nC
.
d) Xác suất để 6 bạn được chọn toàn nam
1
114
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5.
Câu 1. Mt viên si rơi t độ cao
49m
t quãng đường rơi được biu din bing thc
2
4,9s t t
vi
t
thi gian tính bng giây
s
tính bng mét. Tìm vn tc rơi của viên si lúc
3t
.
Câu 2. Huyết áp của mi người thay đổi trong ngày. Giả sử huyết áp tâm trương (tức áp lực máu lên thành
động mạch khi tim giãn ra) của một người nào đó trạng thái nghỉ ngơi tại thời điểm
t
được cho bởi ng
thức:
( ) 82 7sin ,
12
πt
Bt 
trong đó
t
là số gi tính t lúc nửa đêm (tức lúc 0 giờ )
()Bt
tính bằng
mmHg
(milimét thuỷ ngân).Tìm huyết áp tâm trương của người này vào các thời điểm 5 giờ sáng (làm tròn kết
quả đến hàng phần chục).
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang vuông ti
A
và
, 3 ,D AB a CD a
,
SA
vuông góc vi
mt phng
ABCD
. Biết c giữa đường thng
SD
mt phng
ABCD
bng
60
khong cách t
B
đến
SCD
bng
3
2
a
. Th ch khi chóp
.S ABCD
3
3
m
a
n
trong đó
,mn
hai s nguyên dương phân
s
m
n
ti gin. Tính
mn
.
Câu 4. Cho hình vuông
1
C
cnh bng
a
. Người ta chia mi cnh ca hình vuông thành bn phn bng nhau
ni các đim chia mt cách tch hợp để hình vuông
2
C
(hình v). T hình vuông
2
C
li tiếp tục làm như
trên ta nhận được dãy các hình vuông
1 2 3
, , , ,
n
C C C C
. Gi
i
S
là din tích ca hình vuông
( {1;2;3; })
i
Ci
.
Đặt
1 2 3 n
T S S S S
Khi
32
3
T
, tính a?
Câu 5. Tại i của vùng bin Bình Thuận, cường độ ánh sáng mt trời đi qua môi trường nước biển được
tính theo công thc
3
13
0
.
x
I I e
, trong đó
x
là đ sâu (tính bng mét) so vi mặt nước bin,
0
I
là cường độ ánh
sáng ti mặt nước bin. Hi ti độ sâu 26 mét tờng độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với ờng độ ánh
sáng ti mặt nước bin (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6. Hai xạ thủ An Bình thi bắn bia. Mỗi người được bắn hai viên đạn. Xác suất bắn trúng mục tiêu của
An Bình trong một lần bắn tương ứng
0,4
0,7
. Hai người bắn độc lập vi nhau. Gọi
X
là số phát
trúng của An;
Y
là số phát trúng của Bình. Tính xác suất để tổng số phát bắn trúng của An Bình kng quá
1.
-------- HẾT--------

Đề khảo sát chất lượng môn Toán 12 có đáp án

Bộ đề khảo sát chất lượng Toán 12 cấu trúc mới có đáp án được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 3 mã đề thi. Mỗi đề gồm có 12 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm đề trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi và khảo sát chất lượng lớp 12 nhé.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề KSCL đầu năm lớp 12

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm