Đề khảo sát Địa lí 12 năm 2025 lần 3 Sở GD&ĐT Bắc Ninh
Khảo sát chất lượng Địa 12
Lớp:
Lớp 12
Môn:
Địa Lý
Dạng tài liệu:
Đề thi
Loại:
Tài liệu Lẻ
Loại File:
PDF
Phân loại:
Tài liệu Tính phí

CỤM CÁC TRƯỜNG THPT,
CÁC TRUNG TÂM GDTX, GDNN-GDTX
TỈNH BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 3
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Địa lí
50 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Du lịch MICE là sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng du lịch nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 2. Khí hậu miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chủ yếu do tác
động của
A. gió mùa hạ, vị trí ở gần xích đạo, dải hội tụ nhiệt đới.
B. vị trí nằm ở xa chí tuyến, Tín phong bán cầu Bắc, bão.
C. gió, hai lần mặt trời lên thiên đỉnh, vị trí gần xích đạo.
D. vị trí trong vùng nội chí tuyến, áp thấp nhiệt đới, gió.
Câu 3. Khí h nh, phân hóa rõ r u kin thun l vùng
Trung du và min núi Bc B phát trin
A. cây lương thực. B. thủy điện.
C. cây dược liệu. D. chăn nuôi bò thịt.
Câu 4. Bc Trung B tip giáp vi vùng kinh t
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 5. u kin t nhiên thun l Tây Nguyên phát trin vùng chuyên canh cây công nghip
quy mô ln là
A. đất ba-dan trên các cao nguyên rộng. B. thị trường tiêu thụ được mở rộng.
C. có khí hậu cận xích đạo gió mùa. D. có nhiều hệ thống sông, hồ lớn.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta năm 2015 và năm 2022
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Sản lượng
2015
2022
Nuôi trng thy sn bin
253,9
391,5
Nuôi trng thy sn na
3296,8
4842,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta giai đoạn 2015 - 2022?
A. Thủy sản biển tăng nhiều hơn thủy sản nội địa. B. Thủy sản nội địa tăng gấp ba lần thủy sản biển.
C. Tỉ trọng thủy sản nội địa có xu hướng tăng. D. Thủy sản biển tăng nhanh hơn thủy sản nội địa.
Câu 7. Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. chỉ sử dụng giống năng suất cao. B. có hiệu quả cao và luôn ổn định.
C. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo. D. có những chuyển biến tích cực.
Câu 8. Sông ngòi nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Phần lớn các sông chảy về phía tây. B. Chế độ dòng chảy phân mùa rõ rệt.
C. Mạng lưới sông ngòi có mật độ thấp. D. Phù sa phân bố đồng đều ở các sông.
Câu 9. Nguyên nhân trực tiếp làm suy giảm tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay là
A. ô nhiễm môi trường. B. dân số tăng nhanh.
C. khai thác quá mức. D. hậu quả chiến tranh.
Câu 10. T l u dân s
A. B.
C. D.
Mã đề 0601

Câu 11. Điện gió, điện mặt trời ở nước ta hiện nay phát triển chủ yếu ở các địa phương thuộc
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 12. Loại hình vận tải có số lượt vận chuyển hành khách lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. đường bộ. B. đường sắt.
C. đường biển. D. đường hàng không.
Câu 13. Bin pháp phòng chng ch yc khi có bão m b c ta là
A. không ra khỏi nơi tránh bão. B. sơ tán dân cư về nơi an toàn.
C. tập huấn nâng cao nhận thức. D. trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn.
Câu 14. Sự tăng trưởng của hoạt động nội thương của nước ta thể hiện chủ yếu ở
A. số lượng và chất lượng hàng hóa trên thị trường.
B. hình thành các trung tâm thương mại quy mô lớn.
C. sự phát triển của thị trường trong và ngoài nước.
D. tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tăng.
Câu 15. Lãnh thổ của nước ta
A. diện tích vùng đất lớn hơn vùng biển. B. có hàng nghìn đảo và nhiều quần đảo.
C. đường biên giới chủ yếu là đồng bằng. D. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo.
Câu 16. Gii pháp ch y gim nh các tác nhân bii khí hu ng bng sông Cu Long hin
nay là
A. phát triển năng lượng tái tạo, bảo vệ diện tích rừng ngập nước.
B. xây dựng hệ thống đê biển, chủ động khai thác thế mạnh từ lũ.
C. phát triển hiện đại hệ thống thủy lợi, phòng chống cháy rừng.
D. thay đổi cơ cấu kinh tế, quy hoạch lại công trình thủy lợi.
Câu 17. c ta hin nay
A. u sn xut phi nông nghip. B. t l dân s
C. có sc hút v ng. D. có m phân b
Câu 18. Huyng bng sông Hng?
A. Bạch Long Vĩ. B. Côn Đảo. C. Phú Quý. D. Cồn Cỏ.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bng s liu:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Lào và Mi-an-ma giai đoạn 2018 – 2022
(Đơn vị: tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia
2018
2019
2020
2021
2022
Lào
18,1
18,7
19,0
18,8
15,5
Mi-an-ma
67,9
75,1
79,0
66,3
62,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
a) Giai đoạn 2018 – 2022, quy mô GDP của Lào luôn lớn hơn Mi-an-ma.
b) -an-ma giai
2022.
c) So với năm 2018, năm 2022 quy mô GDP của Lào giảm nhanh hơn quy mô GDP của Mi-an-ma.
d) Giai đoạn 2018 – 2022, quy mô GDP của Lào và Mi-an-ma có xu hướng giảm liên tục.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Vùng kinh t trm là mt b phn ca lãnh th quc gia, hi t u kin và yu t phát trin
thun li, gi ng lc cho s phát trin chung ca c
thành các vùng kinh t trm là vùng kinh t trm Bc B, vùng kinh t trng m min Trung,
vùng kinh t trm phía Nam, vùng kinh t trng bng sông Cu Long.
a)
b)
c)
d)

Câu 3. Cho thông tin sau:
Công nghiệp dệt, sản xuất trang phục và công nghiệp sản xuất giày, dép là các ngành công nghiệp thế
mạnh và truyền thống của nước ta. Giá trị sản xuất và tỉ trọng trong cơ cấu ngành công nghiệp ngày càng
tăng. Nhiều công nghệ và kĩ thuật hiện đại được ứng dụng vào sản xuất. Các sản phẩm đa dạng, có nhiều
thương hiệu đã tạo dựng được uy tín ở thị trường trong và ngoài nước.
a) Ý nghĩa chủ yếu của việc áp dụng công nghệ, kĩ thuật vào sản xuất công nghiệp dệt, may và giày, dép là
đổi mới mẫu mã, nâng cao chất lượng sản phẩm.
b) Dân số đông, nguồn lao động dồi dào là điều kiện quan trọng để xây dựng thương hiệu sản phẩm của
ngành uy tín trên thị trường.
c) Ngành công nghiệp dệt, sản xuất trang phục và công nghiệp sản xuất giày, dép chiếm tỉ trọng cao nhất
trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp nước ta hiện nay.
d) Các sản phẩm giày, dép đã trở thành mặt hàng xuất khẩu chủ lực của đất nước.
Câu 4. Cho thông tin sau:
Theo niên giám Thng kê Vi s gii tính khi sinh c
a dân s
c ta là 111,8 bé
trai/100 bé gái, phn ánh t
nh tr
ng mt cân bng gii tính khi sinh
c ta vn mc cao. Tng t sut
sinh là 1,96 con/ph n, mng gim nh
trong nhc d báo là s tip
tc gip theo. T sui mc c
2022.
a)
b)
c)
d)
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời tương ứng theo hướng dẫn
của phiếu trả lời.
Câu 1. Cho bng s liu sau:
Sản lượng thủy sản khai thác của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước
năm 2015 và năm 2022
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2015
2022
ng bng sông Cu Long
1 232,1
1 416,5
C c
3 049,9
3 874,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
vào bng s liu trên, hãy cho bit t trng sng thy sn khai thác cng bng sông Cu
Long so vi c n trt qu n mt ch
s thp phân).
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Số giờ nắng các tháng tại trạm quan trắc Hà Nội (Láng) năm 2023
(Đơn vị: giờ)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Số giờ
nắng
83,8
57,5
74,8
49,3
176,7
155,3
205,0
119,9
117,1
142,5
138,4
82,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tổng số giờ nắng ti trm quan trc Hà Ni (Láng) trong năm
2023 là bao nhiêu giờ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3. Cho bng s liu:
Nhiệt độ trung bình tại một số trạm khí tượng ở nước ta
(Đơn vị: ºC)
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình tháng
thấp nhất
Nhiệt độ trung bình tháng
cao nhất
Hà Ni
16,6
29,4
Kiên Giang (Rch Giá)
25,8
28,9
(Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng QCVN 02:2022/BXD)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội lớn hơn biên độ
Đề khảo sát chất lượng Địa 12 năm 2025 lần 3 Sở Bắc Ninh
Đề khảo sát Địa lí 12 năm 2025 lần 3 Sở GD&ĐT Bắc Ninh là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi nội dung kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi khảo sát chất lượng lớp 12 nhé. Đề thi gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây.