Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề khảo sát Vật lí 12 năm 2025 lần 1 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Lớp: Lớp 12
Môn: Vật Lý
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
Trang 1/4 - Mã đề 201
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi có 04 trang
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN VĂN HÓA
CHO HỌC SINH LỚP 12 NĂM HỌC 2024-2025 - LẦN 1
BÀI KHẢO SÁT MÔN: VẬT LÍ
Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:.....................
Mã đề thi
201
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hình bên dự báo thời tiết tỉnh Vĩnh Phúc ngày 22/12/2024.
Theo thang nhiệt Kelvin, nhiệt độ thấp nhất và cao nhất trong ngày theo bảng
dự báo bên
A. 292 K và 295 K. B. 292 K và 294 K.
C. 285 K và 295 K. D. 285 K và 292 K.
Câu 2. Một khối khí ởng thực hiện biến đổi trạng thái từ trạng thái (1) sang
trạng thái (2) được biểu diễn như hình vẽ. Quá trình đó là
A. m lạnh đẳng tích. B. đun nóng đẳng tích.
C. m lạnh đẳng áp. D. đun nóng đẳng áp.
Câu 3. Một khối khí lí tưởng n mol, áp suất p, th tích V, nhiệt đ T và hng
số khí lí tưởng là R. Phương trình Clapeyron là
A.
pV R
.
Tn
=
B.
nR
pV .
T
=
C.
pV
nR.
T
=
D.
pT
= nR.
V
Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mô hình động học phân tử?
A. Giữa các phân tử ch có tương tác bằng lực hút.
B. Các phân tử chuyển động nhiệt càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Vật chất được cấu tạo từ một số ng rất lớn các phân tử.
D. Các phân tử chuyển động nhiệt không ngừng.
Câu 5. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
C. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 6. Nội dung thí nghiệm Brown là
A. quan sát cánh hoa trong nước bằng kính hiển vi.
B. quan sát chuyển động của cánh hoa.
C. quan sát chuyển động của hạt phấn hoa trong nước bằng kính hiển vi.
D. quan sát hạt phấn hoa bằng kính hiển vi.
Câu 7. Gọi k hằng số Boltzmann, T là nhiệt đ tuyệt đối. Động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí
ởng được xác định bởi công thức
A.
B.
2
d
3
E = kT
2
.
C.
d
3
E = kT
2
.
D.
d
2
E = kT.
3
Câu 8. Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức t xuyên vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến các ngón tay
chiều dòng điện, khi đó chiều lc t tác dụng lên dòng điện
A. là chiều của ngón cái choãi ra
o
90 .
B. ngược chiều từ cổ tay đến ngón tay.
C. ngược chiều của ngon cái choãi ra
o
90 .
D. cùng chiều với đường sức từ.
Câu 9. Một bác đang sử dụng ống tiêm không kim để chuẩn bị lấy mẫu chất lỏng. Khi pit-tông được kéo
ra ngoài, thể tích khí trong xi lanh tăng lên áp suất bên trong giảm đi, dẫn đến chất lỏng được hút vào trong.
Giả snhiệt độ không đổi không sự thất thoát khí. Khi thể tích khí bên trong ống tiêm tăng lên gấp đôi,
áp suất khí bên trong ống tiêm sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng gấp đôi. B. Không thay đổi.
C. Tăng nhẹ nhưng không tỉ lệ thuận. D. Giảm một nửa.
Câu 10. Hoạt động y tế nào dưới đây không sử dụng ứng dụng của các thành tựu của Vật lí?
Trang 2/4 - Mã đề 201
A. Xạ trị. B. Chữa tật khúc xạ của mắt bằng laze.
C. Chụp X - quang. D. Lấy thuốc theo đơn.
Câu 11. Cho nhiệt hóa hơi riêng của nước
6
2,3.10 J/kg.
Nhiệt lượng cần cung cấp để
m =100g
nước hóa hơi
hoàn toàn ở nhiệt độ sôi
A. 320 kJ. B. 460 kJ. C. 690 kJ. D. 230 kJ.
Câu 12. Trong h trc ta đ
(
)
T,V ,
đưng biu din nào sau đây biu din đưng đng áp?
A. Đường hypebol. B. Đường thẳng song song với trc OT.
C. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc tọa độ. D. Đường thẳng song song với trc OV.
Câu 13. T trưng là mt dng của vật chất tồn tại trong không gian và tác dng
A. lực từ lên nam châm và dòng điện khác đặt trong nó. B. lực hút lên các vật đặt trong nó.
C. lực điện lên điện tích đặt trong nó. D. lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu 14. Nhiệt độ không tuyệt đối (0 K) là nhiệt độ mà tại đó các phân tử có động năng chuyển động nhiệt
A. bằng không và thế năng tương tác giữa chúng là tối thiểu.
B. cực đại và thế năng tương tác giữa chúng là cực đại.
C. bằng không và thế năng tương tác giữa chúng là cực đại.
D. cực đại và thế năng tương tác giữa chúng là bằng không.
Câu 15. Một dây dẫn dài
50cm
được đặt vuông góc với các đường sức ttrong một từ trường đều. Cường độ
dòng điện chạy trong dây là
10 A,
lực từ tác dụng lên dây là
3N.
Độ lớn cảm ứng từ của từ trường là
A.
0,6T.
B.
6,7 T.
C.
1,5T.
D.
1, 8 T.
Câu 16. Hình bên là đồ thị sự thay đổi nhiệt độ của vật rắn kết tinh khi được làm nóng chảy. Trong thời gian từ
a
t
đến
b
t
thì
A. nhiệt độ của vật rắn giảm. B. vật rắn không nhận nhiệt lượng.
C. vật rắn đang nóng chảy. D. nhiệt độ của vật rắn tăng.
Câu 17. Trong quá trình hóa hơi một lượng chất lỏng ở nhiệt độ sôi thì
A. nhiệt độ của chất lỏng tăng liên tục. B. thể tích khối chất lỏng không thay đổi.
C. nhiệt độ của chất lỏng giảm liên tục. D. nhiệt độ chất lỏng không thay đổi.
Câu 18. Nhiệt lượng mà một vật đồng chất thu vào để tăng nhiệt độ thêm
o
40 C
17,6kJ.
Bỏ qua sự trao đổi
nhiệt với môi trường. Biết khối lượng của vật là 500 g, nhiệt dung riêng của chất làm vật là
A.
880J/kg.K.
B.
112,5J/kg.K.
C.
380J/kg.K.
D.
460J/kg.K.
PHẦN II. Thí sinh trlời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai
Câu 1. Khi cung cấp nhiệt lượng 2 J cho khí trong xi lanh đặt nằm ngang, khí nở ra đẩy pit-tông di chuyển đều đi
được 4 cm. Cho lực ma sát giữa pit-tông và xi lanh là
15 N.
Bỏ qua áp suất khí quyển.
a) Độ biến thiên nội năng của khí là 2,6 J.
b) Quá trình trên hệ nhận nhiệt lượng nên Q> 0.
c) Quá trình trên khí thực hiện công nên A <0.
d) Độ lớn của công chất khí thực hiện để pit-tông chuyển động đều 6 J.
Câu 2. Mt em học sinh đã làm tnghiệm sau: Cho 1 lít nưc
o
28 C
vào m điện ri bật điện để đun. Hiu
suất của m điện là 90%.
Theo thời gian đun, em học sinh đó ghi chép được các s liệu sau đây:
Trang 3/4 - Mã đề 201
Để đun nóng 1 lít nước t
o
28 C
đến
o
100 C
cần 7 phút.
Để cho 200 g nước trong ấm hóa hơi khi sôi cần 578 giây.
Biết nhiệt dung riêng của nước là
3
4,20.10 J/kg.K.
Khi lượng riêng của nước là
3
1000kg/m .
Bỏ qua sự
hấp thụ nhiệt của vỏ ấm điện.
a) Để nước sôi thi nước phải thu nhiệt lượng.
b) Nhit lượng cần thiết đ 1 lít nước thu vào để tăng nhiệt độ từ
o
28 C
lên đến
o
100 C
là 302400 J.
c) Nhiệt hóa hơi riêng của nước
o
100 C
6
2,08.10 J/kg.
d) Công suất điện của m điện là
15257
W.
21
Câu 3. 1 g khí Helium (coi khí tưởng đơn nguyên tử) thực hiện một quá trình biến đổi trạng thái từ
( )
(
) (
) (
)
1 2;2 3;3 4;4 1→→→→
được biểu diễn trên hệ tọa độ
( )
p-T
như hình vẽ. Cho
5
0
p =10 Pa;
0
T =300K;
khối lượng mol của Helium là
μ = 4g/mol;
R =8,31J/mol.K.
a) Từ hình vẽ ta biết được quá trình biến đổi trạng thái của lượng khí
( )
23
là quá trình đẳng nhiệt.
b) Quá trình biến đổi trạng thái
( )
34
là quá trình dãn nở khí đẳng áp.
c) Công mà khí thực hiện khi biến đổi trạng thái từ
( )
12
2
9,36.10 J.
d) Thể tích của lượng khí ở trạng thái 4 là
-3 3
3,12.10 m .
Câu 4. Một quả bóng dung tích
2,5 lít.
Người ta bơm 45 lần không khí áp suất
5
10 Pa
vào bóng. Mỗi lần
bơm được
3
125 cm
không khí. Coi quả bóng trước khi bơm không không khítrong khi bơm nhiệt độ của
không khí không thay đổi.
a) Sau mỗi lần bơm, thể tích không khí được đưa vào quả bóng là 0,125 lít.
b) Sau 45 lần bơm, thể tích không khí được đưa vào quả bóng là
3
5265 cm .
c) Định luật Boyle áp dụng được cho quá trình biến đổi trạng thái của lượng khí được bơm vào bóng.
d) Sau 45 lần bơm áp suất cuối cùng của khối khí là
5
2.10 Pa.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một ống nghiệm tiết diện đều chiều dài 50 cm, một đầu kín, một đầu hở, đặt thẳng đứng, đầu hở
trên. Trong ống chứa một khối khí chiều dài 30 cm, phần còn lại phía trên của ống một cột thủy ngân.
Nhiệt độ lúc đầu của khối khí
o
0 C.
Áp suất khí quyển
0
p = 76cmHg
.
Để một nửa cột thủy ngân trào ra
ngoài thì phải đun nóng khối khí lên đến bao nhiêu
o
C
(làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)?
Câu 2. Hai bình có thể ch
3
1
V = 40dm
3
2
V =10dm
thông với nhau bằng ống có khóa ban đầu đóng.
Khóa này chỉ m nếu
5
12
p p 10 pa,≥+
1
p
là áp suất của khí trong bình 1;
2
p
là áp suất của khí trong bình 2.

Đề khảo sát chất lượng Lý 12 năm 2025 lần 1 Sở Vĩnh Phúc

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề khảo sát Vật lí 12 năm 2025 lần 1 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc có đáp án để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 2 mã đề thi. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi mới. Mỗi đề thi gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi khảo sát chất lượng lớp 12 nhé

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề KSCL đầu năm lớp 12

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm