Chọn đáp án thích hợp
Cho hình hộp . Gọi
và
lần lượt là trung điểm của
và
. Vectơ nào sau đây bằng
?
Ta có cùng hướng với
và
, suy ra
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc Đề thi khảo sát chất lượng tháng 4 môn Toán lớp 12 (Có đáp án chi tiết).
Chọn đáp án thích hợp
Cho hình hộp . Gọi
và
lần lượt là trung điểm của
và
. Vectơ nào sau đây bằng
?
Ta có cùng hướng với
và
, suy ra
Xác định nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là
Ta có:
Nên trung vị của mẫu số liệu trên là
Mà
Vậy nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là nhóm
Xác định tâm mặt cầu
Trong không gian , cho mặt cầu
. Xác định tọa độ tâm của mặt cầu
Mặt cầu có tâm là
.
Chọn phương án thích hợp
Cho cấp số cộng có
có
và
. Giá trị của
bằng
Công sai nên
Giải phương trình
Nghiệm của phương trình là
Ta có:
Xác định phương trình mặt phẳng
Trong không gian , phương trình của mặt phẳng
là:
Trong không gian , phương trình của mặt phẳng
là:
Tìm tọa độ vectơ
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho
,
,
. Tìm tọa độ của vectơ
.
Ta có:
.
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
Gọi là tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai và thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
Khoảng tứ phân vị của mẫu ghép nhóm có công thức là: .
Chọn đáp án đúng
Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
Hình chiếu vuông góc của điểm trên trục
là
.
Chọn phương án thíchhợp
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
Ta có:
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là
và
.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
.
Nên đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
Tính cosin của góc nhị diện
Cho tứ diện có các cạnh
đôi một vuông góc và
. Gọi
là góc phẳng nhị diện
. Tính
.
Hình vẽ minh họa
Gọi là trung điểm cạnh
.
Suy ra (vì tam giác
cân tại
).
Ta có: .
Và .
Khi đó:
.
Xét vuông tại
, ta có:
.
Tính giá trị biểu thức
Cho là một nguyên hàm của
. Biết
. Tính
kết quả là
Ta có:
(do
).
Xét tính đúng sai của các phát biểu
Cho hình lăng trụ tam giác
có đáy
là tam giác đều cạnh bằng
, tam giác
cân tại
, mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
và
.
a) [TH] Mặt bên
là hình chữ nhật. Đúng||Sai
b) [TH] Hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng
là trọng tâm của tam giác
. Sai||Đúng
c) [VD, VDC] Thể tích khối lăng trụ
bằng
. Đúng||Sai
d) [VD, VDC] Khoảng cách giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
. Sai||Đúng
Cho hình lăng trụ tam giác
có đáy
là tam giác đều cạnh bằng
, tam giác
cân tại
, mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
và
.
a) [TH] Mặt bên
là hình chữ nhật. Đúng||Sai
b) [TH] Hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng
là trọng tâm của tam giác
. Sai||Đúng
c) [VD, VDC] Thể tích khối lăng trụ
bằng
. Đúng||Sai
d) [VD, VDC] Khoảng cách giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
. Sai||Đúng
Hình vẽ minh họa
a) Gọi là trung điểm của
(1)
Ta có là tam giác đều
(2)
Từ (1) và (2) suy ra hay
Mà mặt bên là hình bình hành.
Vậy mặt bên là hình chữ nhật. Vậy mệnh đề a) đúng.
b) Có là trung điểm của
Ta có
Vậy hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng
là trung điểm của cạnh
. Vậy mệnh đề b) sai.
c) Tam giác đều cạnh
diện tích bằng
.
Có ;
nên
; tam giác
vuông tại
.
Khối lăng trụ có diện tích đáy
; đường cao
.
Thể tích khối lăng trụ bằng
.
Vậy mệnh đề c) đúng.
d) Ta có:
Trong mặt phẳng , kẻ
.
Ta có suy ra
.
Suy ra .
.
Vậy mệnh đề d) sai.
Xét tính đúng sai của các kết luận
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và đồ thị hàm số
như hình vẽ dưới đây.

Biết
và
.
a) [NB]
Đúng||Sai
b) [TH]
. Đúng||Sai
c) [TH] Phương trình
có ba nghiệm phân biệt. Đúng||Sai
d) [VD, VDC] Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
là một số dương. Sai|||Đúng
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và đồ thị hàm số
như hình vẽ dưới đây.

Biết
và
.
a) [NB]
Đúng||Sai
b) [TH]
. Đúng||Sai
c) [TH] Phương trình
có ba nghiệm phân biệt. Đúng||Sai
d) [VD, VDC] Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
là một số dương. Sai|||Đúng
a) [NB]
Ta có
Khẳng định đúng
b) [TH] .
Khẳng định đúng
c) [TH] Phương trình có ba nghiệm phân biệt.
Từ đồ thị hàm số và
ta có
Khẳng định đúng.
d) [VD, VDC] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
là một số dương.
Qua đồ thị hình lưới
Xét hình phẳng giới hạn bởi đồ thị có diện tích
Xét hình phẳng giới hạn bởi đồ thị có diện tích
.
Dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên của hàm trên
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
là
.
Khẳng định sai.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
Cho hàm số
liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn
như hình.

Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Trên
hàm số
có
điểm cực trị. Đúng||Sai
b) [TH] Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là
. Sai|||Đúng
c) [TH] Tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
. Đúng||Sai
d) [VD] Hàm số
có đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn
lần lượt bằng
. Khi đó giá trị của
. Đúng||Sai
Cho hàm số
liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn
như hình.

Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Trên
hàm số
có
điểm cực trị. Đúng||Sai
b) [TH] Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là
. Sai|||Đúng
c) [TH] Tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
. Đúng||Sai
d) [VD] Hàm số
có đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn
lần lượt bằng
. Khi đó giá trị của
. Đúng||Sai
a) Đúng.
Trên hàm số
đạt cực trị tại
.
b) Sai.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
là
khi
. Mệnh đề sai.
c) Đúng.
Tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
bằng
. Mệnh đề đúng.
d) Đúng.
Xét Hàm số trên đoạn
.
Ta có
Ta có;
Do đó đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn
bằng
và
.
Hay . Khi đó giá trị của
. Mệnh đề đúng.
Xét tính đúng sai của các khẳng định
Bạn Trang thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của các bạn học sinh nữ lớp 12C và lớp 12D ở bảng sau:
|
Chiều cao (cm) |
[155; 160) | [160; 165) | [165; 170) | [170; 175) | [175; 180) | [180; 185) |
|
Số học sinh nữ lớp 12C |
2 |
7 |
12 |
3 |
1 |
1 |
|
Số học sinh nữ lớp 12D |
5 |
9 |
8 |
2 |
2 |
0 |
Xét tính đúng/sai của các mệnh đề sau:
a) [NB] Giá trị đại điện của nhóm
là
. Đúng||Sai
b) [TH] Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm của lớp 12D là 30. Sai|||Đúng
c) [VD, VDC] Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thì học sinh nữ lớp 12C có chiều cao trung bình đồng đều hơn học sinh nữ lớp 12D. Đúng||Sai
d) [VD, VDC] Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm thì học sinh nữ lớp 12D có chiều cao trung bình đồng đều hơn. Sai|||Đúng
Bạn Trang thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của các bạn học sinh nữ lớp 12C và lớp 12D ở bảng sau:
|
Chiều cao (cm) |
[155; 160) | [160; 165) | [165; 170) | [170; 175) | [175; 180) | [180; 185) |
|
Số học sinh nữ lớp 12C |
2 |
7 |
12 |
3 |
1 |
1 |
|
Số học sinh nữ lớp 12D |
5 |
9 |
8 |
2 |
2 |
0 |
Xét tính đúng/sai của các mệnh đề sau:
a) [NB] Giá trị đại điện của nhóm
là
. Đúng||Sai
b) [TH] Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm của lớp 12D là 30. Sai|||Đúng
c) [VD, VDC] Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thì học sinh nữ lớp 12C có chiều cao trung bình đồng đều hơn học sinh nữ lớp 12D. Đúng||Sai
d) [VD, VDC] Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm thì học sinh nữ lớp 12D có chiều cao trung bình đồng đều hơn. Sai|||Đúng
a) Đúng
Giá trị đại điện của nhóm là
.
b) Sai
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm của lớp 12D là .
c) Đúng
Xét mẫu số liệu của lớp 12C:
Cỡ mẫu
Gọi là mẫu số liệu gốc về chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp 12C được xếp theo thứ tự không giảm.
Ta có
,
,
,
,
,
.
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là .
Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là .
Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:
.
Xét mẫu số liệu của lớp 12D:
Cỡ mẫu
Gọi là mẫu số liệu gốc về chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp 12D được xếp theo thứ tự không giảm.
Ta có
,
,
,
,
.
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là . Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là .
Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: .
Vì nên nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thì học sinh nữ lớp 12C có chiều cao trung bình đồng đều hơn học sinh nữ lớp 12D.
d) Sai
Ta có bảng giá trị đại diện của nhóm:
|
Chiều cao (cm) |
[155; 160) | [160; 165) | [165; 170) | [170; 175) | [175; 180) | [180; 185) |
|
Giá trị đại diện |
157,5 |
162,5 |
167,5 |
172,5 |
177,5 |
182,5 |
|
Số học sinh nữ lớp 12C |
2 |
7 |
12 |
3 |
1 |
1 |
|
Số học sinh nữ lớp 12D |
5 |
9 |
8 |
2 |
2 |
0 |
Xét mẫu số liệu của lớp 12C:
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
.
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là: .
Xét mẫu số liệu của lớp 12D:
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
.
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là: .
Vì nên nếu so sánh theo độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm thì học sinh nữ lớp 12C có chiều cao trung bình đồng đều hơn.
Ghi đáp án vào ô trống
Một tòa nhà có hình dạng là một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là
và cạnh bên là
. Giả sử, từ một mặt bên của tòa nhà ta cần thiết kế con đường ngắn nhất để di chuyển đến tâm của đáy tòa nhà, khi đó quãng đường ngắn nhất có độ dài khoảng bao nhiêu mét?(quy tròn đến hàng chục).

Đáp án: 57,4
Một tòa nhà có hình dạng là một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là
và cạnh bên là
. Giả sử, từ một mặt bên của tòa nhà ta cần thiết kế con đường ngắn nhất để di chuyển đến tâm của đáy tòa nhà, khi đó quãng đường ngắn nhất có độ dài khoảng bao nhiêu mét?(quy tròn đến hàng chục).

Đáp án: 57,4
Giả sử các cạnh và các đỉnh của tòa nhà được mô phỏng như hình vẽ bên dưới
Gọi là giao điểm của
và
.
Vì là chóp tứ giác đều nên ta có
.
.
Xét tam giác vuông tại
, ta có:
.
Gọi là trung điểm của
, ta có
vì tam giác
cân tại
và ta có:
.
Kẻ , khi đó
vì
=>
=> là quãng đường ngắn nhất để đào con đường vào tâm của đáy tòa nhà.
Xét tam giác vuông tại
, ta có:
.
Quãng đường ngắn nhất để đào con đường vào tâm của đáy tòa nhà khoảng .
Ghi đáp án vào ô trống
Ta xác định được các số
,
,
để đồ thị hàm số
đi qua điểm
và có điểm cực trị
. Tính giá trị biểu thức
.
Đáp án: 4050
Ta xác định được các số
,
,
để đồ thị hàm số
đi qua điểm
và có điểm cực trị
. Tính giá trị biểu thức
.
Đáp án: 4050
Ta có: .
Đồ thị hàm số đi qua điểm
nên ta có:
.
Đồ thị hàm số có điểm cực trị nên
.
Xét hệ phương trình
.
Vậy .
Ghi đáp án vào ô trống
Cho một mô hình
mô phỏng một đường hầm như hình vẽ bên.

Chiều dài của đường hầm mô hình là
, mặt phẳng vuông góc với mặt đáy của đường hầm tạo được thiết diện là một hình parabol, thiết diện có độ dài cạnh đáy gấp đôi chiều cao. Tính thể tích không gian bên trong đường hầm mô hình, biết chiều cao của mỗi thiết diện parabol cho bởi công thức
(đơn vị là
), với
là khoảng cách tính từ lối vào lớn hơn của đường hầm mô hình. Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị.
Đáp án: 29
Cho một mô hình
mô phỏng một đường hầm như hình vẽ bên.

Chiều dài của đường hầm mô hình là
, mặt phẳng vuông góc với mặt đáy của đường hầm tạo được thiết diện là một hình parabol, thiết diện có độ dài cạnh đáy gấp đôi chiều cao. Tính thể tích không gian bên trong đường hầm mô hình, biết chiều cao của mỗi thiết diện parabol cho bởi công thức
(đơn vị là
), với
là khoảng cách tính từ lối vào lớn hơn của đường hầm mô hình. Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị.
Đáp án: 29
Xét một thiết diện parabol có chiều cao là và độ dài đáy
và chọn hệ trục
như hình vẽ bên
Parabol có phương trình
Có
Diện tích của thiết diện:
, kết hợp chiều cao
Ta được diện tích thiết diện là .
Thể tích không gian bên trong của đường hầm mô hình:
Vậy .
Ghi đáp án đúng vào ô trống
Trong một túi có một số viên kẹo cùng loại, chỉ khác màu, trong đó có
viên kẹo màu cam, còn lại là kẹo màu vàng và kẹo xanh. Hà lấy ngẫu nhiên
viên kẹo từ trong túi, không trả lại. Sau đó Hà lại lấy ngẫu nhiên thêm
viên kẹo khác từ trong túi. Biết rằng xác suất Hà lấy được cả hai viên kẹo màu cam là
. Hỏi ban đầu trong túi có bao nhiêu viên kẹo?
Đáp án: 10
Trong một túi có một số viên kẹo cùng loại, chỉ khác màu, trong đó có
viên kẹo màu cam, còn lại là kẹo màu vàng và kẹo xanh. Hà lấy ngẫu nhiên
viên kẹo từ trong túi, không trả lại. Sau đó Hà lại lấy ngẫu nhiên thêm
viên kẹo khác từ trong túi. Biết rằng xác suất Hà lấy được cả hai viên kẹo màu cam là
. Hỏi ban đầu trong túi có bao nhiêu viên kẹo?
Đáp án: 10
Gọi là biến cố “Hà lấy được viên kẹo màu cam ở lần thứ nhất”
Gọi là biến cố “Hà lấy được viên kẹo màu cam ở lần thứ hai”
Ta có: xác suất Hà lấy được cả hai viên kẹo màu cam là , suy ra
Gọi là số viên kẹo ban đầu trong túi
;
Theo công thức nhân xác suất, ta có:
.
Ta được (loại) hoặc
(nhận).
Vậy ban đầu trong túi có 10 viên kẹo.
Ghi đáp án đúng vào ô trống
Ba chiếc máy bay không người lái cùng bay lên từ một địa điểm. Sau một thời gian bay, chiếc máy bay thứ nhất cách điểm xuất phát về phía Đông
và về phía Nam
, đồng thời cách mặt đất
. Chiếc máy bay thứ hai cách điểm xuất phát về phía Bắc
và về phía Tây
, đồng thời cách mặt đất
. Chiếc máy bay thứ ba nằm chính giữa của chiếc máy bay thứ nhất và thứ hai, đồng thời ba chiếc máy bay này thẳng hàng.

Xác định khoảng cách của chiếc máy bay thứ ba với vị trí tại điểm xuất phát của nó.
Đáp án: 20,8
Ba chiếc máy bay không người lái cùng bay lên từ một địa điểm. Sau một thời gian bay, chiếc máy bay thứ nhất cách điểm xuất phát về phía Đông
và về phía Nam
, đồng thời cách mặt đất
. Chiếc máy bay thứ hai cách điểm xuất phát về phía Bắc
và về phía Tây
, đồng thời cách mặt đất
. Chiếc máy bay thứ ba nằm chính giữa của chiếc máy bay thứ nhất và thứ hai, đồng thời ba chiếc máy bay này thẳng hàng.

Xác định khoảng cách của chiếc máy bay thứ ba với vị trí tại điểm xuất phát của nó.
Đáp án: 20,8
Chọn hệ trục tọa độ , với gốc đặt tại điểm xuất phát của hai chiếc máy bay, mặt phẳng
trùng với mặt đất, trục
hướng về phía Bắc, trục
hướng về phía Tây, trục
hướng thẳng đứng lên trời, đơn vị đo lấy theo kilômét (xem hình vẽ).
Chiếc máy bay thứ nhất có tọa độ .
Chiếc máy bay thứ hai có tọa độ .
Do chiếc máy bay thứ ba nằm chính giữa của chiếc máy bay thứ nhất và thứ hai, đồng thời ba chiếc máy bay này thẳng hàng nên ở vị trí trung điểm, suy ra chiếc máy bay thứ ba có tọa độ .
Khoảng cách của chiếc máy bay thứ ba với vị trí tại điểm xuất phát của nó là:
.
Ghi đáp án đúng vào ôtrống
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho các điểm
và điểm
thỏa mãn
lớn nhất. Tính
.
Đáp án: 13
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho các điểm
và điểm
thỏa mãn
lớn nhất. Tính
.
Đáp án: 13
Ta có:
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi. Khi đó
.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: