Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề khảo sát Hóa 12 năm 2025 lần 3 cụm các trường THPT Bắc Ninh

Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
Trang 1/4 - Mã đề 0301
CỤM CÁC TRƯỜNG THPT,
CÁC TRUNG TÂM GDTX, GDNN-GDTX
TỈNH BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 3
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
* Cho nguyên tử khối: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; S=32; Cl=35,5; K=39; Fe=56; Zn=65; Ag=108;
Ba=137; Au=197.
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Thạch nhũ trong hang động được to thành bi phn ứng nào sau đây?
A. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
. B. CaCl
2
+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+ 2NaCl.
C. Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O. D. Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O.
Câu 2. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn?
A. Fe. B. Ag. C. Na. D. Mg.
Câu 3. Trong công nghip, kim loi kẽm đưc tách t qung sphalerite (thành phần chính là ZnS) theo sơ đồ
sau:
2
00
O
C
tt
ZnS ( ) ZnO ( ) Zn ( ) Zn ( )s s g s
Phương pháp tách kim loại đã được s dng trong quá trình trên là
A. phương pháp nhiệt luyn. B. phương pháp điện phân dung dch.
C. phương pháp thủy luyn. D. phương pháp điện phân nóng chy.
Câu 4. Ethyl acetate có công thc là
A. HCOOCH=CH
2
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 5. Phổ khối lượng (MS) phương pháp
hiện đại để xác định phân tử khối của các hợp
chất hữu cơ. Hình bên phổ khối lượng ca hợp
chất hữu X. Biết mnh ion phân t [M
+
]
giá tr m/z ln nht. Chất X có thể là
A. CH
3
CH=O. B. HCOOCH
3
. C. CH
3
CH
2
-OH. D. H
2
N-CH
2
-COOH.
Câu 6. Vt liệu polymer nào sau đây có khả năng kết dính b mt ca hai vt liu rn vi nhau mà không làm
biến đổi bn cht các vt liệu được kết dính?
A. Cao su. B. Keo dán. C. Cht do. D. Tơ.
Câu 7. Cho thế đin cc chun ca mt s cp oxi a - kh:
3+
o
Al /Al
E
= 1,66 V;
2+
o
Zn /Zn
E
= 0,76 V;
= 0,44 V;
2+
o
Cu /Cu
E
= + 0,34V. Pin galvani o sau đây sức đin đng chun bng 2,00 V?
A. Pin AlZn. B. Pin ZnFe. C. Pin ZnCu. D. Pin AlCu.
Câu 8. Phc chất cisplatin được dùng làm thuc cha bệnh ung thư có công thức phân t [PtCl
2
(NH
3
)
2
]. S
phi t trong phc cht cisplatin là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 9. Trong thành phn ca giấm ăn có chứa cht X (công thc X là CH
3
COOH). X có tên gi là
A. formic acid. B. acetic acid. C. propionic acid. D. oxalic acid.
Câu 10. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- c 1: Cho khong 1 mL dung dch NaOH 30% vào ng nghim, nh thêm 2 3 git dung dch CuSO
4
2%, lắc đều.
- c 2: Cho khong 4 mL dung dch X vào ng nghim, lắc đều.
Sau bước 2 thu được dung dch màu tím. Dung dch X có th là dung dch chất nào sau đây?
A. Gly-Ala. B. Lòng trng trng. C. Methylamine. D. Glutamic acid.
Câu 11. Cho phương trình nhiệt hoá hc ca phn ng:
2NaHCO
3
(s) Na
2
CO
3
(s) + CO
2
(g) + H
2
O(l)
=
o
r 298
H 91,6 kJ
Phn ng trên là phn ng
A. thu nhit. B. to nhit.
C. không có s thay đổi năng lượng. D. có s gii phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Câu 12. Trong nh vực sinh học y học, người ta dùng nitrogen lỏng để bo qun các mu vt sinh hc.
Nitrogen được la chn s dụng trong trường này ch yếu do
Mã đề 0301
Trang 2/4 - Mã đề 0301
A. nitrogen là cht khí không màu, không mùi.
B. tính chất trơ của đơn chất nitrogen nhiệt độ thp.
C. nitrogen có nhiu trong không khí.
D. đơn chất nitrogen hoạt động hóa hc rt mnh.
Câu 13. Cho phương trình hóa học: 6nCO
2
+ 5nH
2
O
⎯⎯⎯
¸nh s¸ng
chlorophyll
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ 6nO
2
.
Phương trình hóa học trên mô tả quá trình nào sau đây?
A. Quá trình quang hợp. B. Quá trình hô hấp.
C. Quá trình lên men lactic. D. Quá trình lên men rượu.
Câu 14. Loi khoáng chất nào sau đây có chứa thành phn chính là calcium carbonate?
A. Thch cao. B. Bauxite. C. Đá vôi. D. Phosphorite.
Câu 15. Trong cu chì có mt đoạn dây kim loại, thường kim loi c có tác dng ngắt dòng đin khi
thiết b khi s c gia tăng nhit. ng dng trên da vào nh cht vt lí nào ca kim loi chì?
A. Do chì nhiệt độ nóng chy thp. B. Do c đ cứng tương đi thp.
C. Do chì mm, dn đin tt. D. Do chì do, d dát mng.
Câu 16. Khi cho lá chè với nước sôi trong vài phút s được nước chè xanh. Quá trình tách hp cht hữu
t lá chè trên được gọi là phương pháp
A. kết tinh. B. chưng cất thường. C. sắc kí cột. D. chiết lng rn.
Câu 17. Chất nào sau đây là thành phn chính ca xà phòng?
A. CH
3
[CH
2
]
14
COOH. B. CH
3
[CH
2
]
3
COONa. C. CH
3
[CH
2
]
11
OSO
3
Na. D. CH
3
[CH
2
]
16
COONa.
Câu 18. "Protein là hp cht cao phân t được to thành t ... (1) ...hay nhiu chui ... (2) ...". Ni dung phù
hp trong ô trng (1), (2) ln t là
A. hai, polypeptide. B. mt, polysaccharide.
C. mt, polypeptide. D. hai, polysaccharide.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong phương pháp nấu rượu gạo truyền thống, gạo được nấu chín, để nguội, rắc men rồi trộn đều,
kín 3 - 5 ngày. Khi ngửi thấy mùi thơm, thêm nước kín 1 - 2 tuần, thu được hỗn hợp chủ yếu gồm: ethanol,
nước và bã rượu.
Các phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình trên là:
- Thủy phân tinh bột: (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
enzyme
⎯⎯⎯
nC
6
H
12
O
6
- Lên men rượu: C
6
H
12
O
6
enzyme
⎯⎯⎯
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
(Biết: Độ rượu là % thể tích ethanol trong rượu (hỗn hợp ethanol và nước), khối lượng riêng của ethanol là
0,8 g/mL).
a) Khối lượng của ethanol có trong 1,5 lít rượu 30º là 450 gam (làm tròn đến hàng đơn vị).
b) Công thức phân tử của ethanol là C
2
H
6
O.
c) Phương pháp điều chế ethanol bằng cách trên được gọi là phương pháp sinh học.
d) Để tách rượu (hỗn hợp ethanol và nước) ra khỏi hỗn hợp trên, người ta sử dụng phương pháp chưng cất
là phù hợp nhất.
Câu 2. Qung vàng (Gold) tn ti trong t nhiên thường có hàm lượng vàng thấp. Phương pháp tách vàng phù
hp hiện nay phương pháp cyanide. Theo phương pháp này, để thu hi vàng t quặng, người ta thường
nghin nh qung ri hoà tan trong dung dch KCN (potassium cyanide, rất độc) dòng không khí liên tục được
thổi vào. Khi đó, vàng bị hoà tan to thành phc cht (các cht khác trong qung không phn ng vi KCN):
4Au(s) + 8KCN(aq) + O
2
(g) + 2H
2
O(l) → 4K[Au(CN)
2
](aq) + 4KOH(aq) (1)
Tiếp theo cho bt km (zinc) đến dư vào dung dịch phức, thu được bt vàng (có ln mt ít bt km):
Zn(s) + 2K[Au(CN)
2
](aq) → K
2
[Zn(CN)
4
](aq)+ 2Au(s) (2)
a) Để thu được 37,5 gam kim loi vàng cn ti thiu 23,5 gam KCN (Biết hiu sut ca quá trình tách
kim loi vàng t qung trên đạt 95%).
b) Cht thải trong phương pháp tách vàng ở trên có th thi trc tiếp ra ngoài môi trường mà không gây ô
nhiễm môi trường.
c) Để loi b Zn ln trong bt vàng, có th dùng dung dch HCl.
d) Phương pháp tách vàng ở trên là phương pháp thuỷ luyn.
Câu 3. Mt nhóm hc sinh tiến hành thí nghiệm đo pH để so sánh lc base ca mt s amine ammonia
trong dung môi c vi gi thuyết “Khi số ng carbon trong phân t amine càng nhiu thì lc base ca
amine càng tăng làm cho pH của dung dịch tăng”. Nhóm học sinh tiến hành như sau:
Trang 3/4 - Mã đề 0301
Bước 1: Chun b các cc cha dung dch ca các cht: NH
3
, CH
3
NH
2
, CH
3
CH
2
NH
2
, (CH
3
)
2
NH và
CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
đều 25
0
C (mi cc ch cha 1 dung dch, mi dung dch ch cha 1 cht tan nồng độ
0,1M).
Bước 2: Dùng thiết b đo pH để đo giá trị pH ca các dung dch.
Bước 3: Ghi kết qu đo được bng sau:
Dung dch (C
M
= 0,1M)
NH
3
CH
3
NH
2
CH
3
CH
2
NH
2
CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
(CH
3
)
2
NH
Giá tr pH
11,1
11,3
11,4
11,5
11,7
a) C
2
H
5
NH
2
có tên thay thế là ethylamine.
b) NH
3
có lc base yếu hơn các amine được kho sát.
c) Lc base ca (CH
3
)
2
NH lớn hơn của CH
3
CH
2
NH
2
.
d) T kết qu thí nghim, kết lun gi thuyết ban đầu ca nhóm hc sinh là đúng.
Câu 4. Khi đun nóng nhẹ nhiệt độ phù hợp, lượng nước kết tinh thường tách ra khi hp chất. Để xác định
hàm lượng nước kết tinh trong mui FeSO
4
.xH
2
O (hp chất A, coi như không lẫn tp cht) bằng phương pháp
đun nóng, một nhóm hc sinh thc hin thí nghiệm theo các bước sau:
ớc 1: Cân chén nung và ghi lại khối lượng vào bảng kết quả
(m
1
).
ớc 2: Thêm một lượng khoảng từ 1,45 gam đến 1,65 gam
chất A (có màu xanh nhạt) vào chén nung. Cân ghi khi
ợng mới của chén nung có chứa A (m
2
).
ớc 3: Đặt chén nung chứa A lên lưới tam giác và đun nóng
nhẹ trong khoảng 2 phút, tránh đun nóng mạnh dẫn đến sự
phân hủy FeSO
4
tạo thành Fe
2
O
3
(có màu đỏ nâu).
ớc 4: Để nguội cân lại chén nung cùng phần chất rắn (không
có màu đỏ nâu) còn lại bên trong, ghi khối lượng (m
3
).
Lp lại bước 3 và bước 4 cho đến khi khối lượng cân được c 4 không đổi. Kết qu thí nghim ca nhóm
học sinh được ghi trong bng (hình trên).
Da vào s liu, hc sinh tính phần trăm lượng nước kết tinh có trong A.
a) Gi thiết phù hp vi mục đích và quá trình tiến hành thí nghiệm trên là “Nếu đun nóng nhẹ mu rn
FeSO
4
.xH
2
O, thì nước kết tinh s b tách ra dạng hơi làm cho khối lượng mu rn gim, nh đó xác định
được hàm lượng nước kết tinh”.
b) Chưa có dấu hiu hình thành iron (III) oxide trong quá trình nung.
c) Phần trăm khối lượng (làm tròn đến hàng phần mười) của nước kết tinh trong mui FeSO
4
.xH
2
O xác
định được t s liu ca thí nghim trên là 13,3%.
d) S gim khối lượng ca chén nung chứa A là do nước kết tinh tách ra khỏi A và bay hơi.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Strepsils viên ngậm đau họng cha hai hot cht chính là 2,4-dichlorobenzyl alcohol (1,2 mg/1 viên)
amylmetacresol (0,6 mg/1 viên). S dng strepsils s gim triu trng ho, ngạt mũi, đau họng do viêm hng.
Do kích thước khá ln nên strepsils có th gây hóc cho tr em dẫn đến nght th khi s dng. Biết công thc
cu to ca 2,4-dichlorobenzyl alcohol và amylmetacresol tương ứng là:
Cho các phát biu sau:
(1) Trong phân t 2,4-dichlorobenzyl alcohol có cha 6 nguyên t hydrogen.
(2) Viên ngm strepsils chng ch định khi s dng cho tr dưới 6 tuổi và người có cơ địa mn cm vi thành
phn ca strepsils.
(3) Trong mi viên ngm strepsils cha khối lượng amylmetacresol nhiu gấp đôi khối lượng ca
2,4-dichlorobenzyl alcohol.
(4) Amylmetacresol tác dng vi NaOH trong dung dch theo t l 1 : 1 v s mol.
Các nhận định đúng gồm nhng nhận định nào? (Lit kê theo th t t nh đến ln, ví d 123; 234;...).

Đề khảo sát chất lượng Hóa 12 năm 2025 lần 3 cụm các trường Bắc Ninh

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề khảo sát Hóa 12 năm 2025 lần 3 cụm các trường THPT Bắc Ninh có đáp án để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi khảo sát chất lượng lớp 12 nhé

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề KSCL đầu năm lớp 12

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm