Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề khảo sát Vật lí 12 năm 2025 lần 2 Sở GD&ĐT Ninh Bình

Lớp: Lớp 12
Môn: Vật Lý
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH NINH BÌNH
thi có 04 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG GIÁO DC LP 12 THPT, GDTX
LN TH HAI NĂM HỌC 2024-2025
Môn thi: Vt lí
Thi gian làm bài 50 phút, không k thời gian phát đề
H, tên thí sinh:…………………....................................
S báo danh:…………………………………………….
Cho biết: T (K) = t (°C) + 273; R = 8,31 J.mol
-1
.K
-1
; N
A
= 6,02.10
23
ht/mol.
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Từ thông qua mt vòng dây dẫn biểu thức là
2
2.10
cos 100 t
4



(Wb) (t tính bằng s).
Độ lớn suất điện động cực đại xuất hiện trong vòng dây này là
A. 4 V. B. 2
2V
. C.
2V
. D. 2 V.
Câu 2. Ni áp sut là dng c khá ph biến trong mi gia đình. Khi nấu bng ni áp suất đ ăn thường
chín nhanh và nh hơn so với nu bng các ni thông thường là do khi nước trong ni áp sut sôi t
A. áp suất trong nồi áp suất lớn hơn, nhiệt độ nhhơn so với nồi thông thường.
B. áp suất trong nồi áp suất lớn hơn, nhiệt độ như nhau so với ni thông thường.
C. áp suất nhiệt độ trong nồi áp suất đều lớn hơn so với nồi thông thường.
D. áp suất trong nồi áp suất nhhơn, nhiệt độ lớn hơn so với nồi thông thường.
Câu 3. Phương trình trạng thái của k tưởng là
A.
12
12
VV
TT
B.
C.
12
12
pp
TT
D.
1 1 2 2
21
p V p V
TT
Câu 4. Mô hình động hc phân tử cho biết các chất được cấu tạo từ
A. các hạt không riêng biệt. B. các electron, ion dương, ion âm.
C. các hạt riêng biệt. D. các electron, proton và neutron.
Câu 5. Định luật Boyle cho biết sự biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định khi thông số
A. nhiệt độ của khí không đổi. B. áp suất của khí không đổi.
C. thể tích của khí không đổi. D. khối lượng riêng k không đổi.
Câu 6. Một khí cầu có lhphía dưới để áp suất khí trong ngoài khí cầu như nhau;
khi chưa làm nóng thì không k trong khí cầu nhiệt độ bằng nhiệt độ bên ngoài là 25
°C; để khí cầu thể bay lên người ta làm nóng không khí trong khí cầu lên 45 °C. So
với số mol khí trong khí cầu ngay khi chưa làm ng, phần trăm số mol khí đã thoát ra
khí cầu gần đúng
A. 6%. B. 91%.
C. 94%. D. 9%.
Câu 7. Trong sóng điện từ dao động điện trường và dao đng từ trường tại một điểm luôn dao động
A. vuông pha với nhau. B. ngược pha với nhau.
C. lệch pha nhau góc π/3. D. cùng pha với nhau.
Câu 8. Hệ thức tính nhiệt lượng trong quá trình truyền nhiệt để làm thay đổi nhiệt độ của vật là
A.
Q mc T
B.
Q Lm
C.
Qm
D.
Q m c T L
Câu 9. Tăng đồng thời nhiệt độ tuyệt đối và áp suất của một khối khí tưởng xác định lên hai lần thì thể
tích của khi k thay đổi như thế nào?
A. Tăng 4 lần. B. Không thay đổi. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 4 lần.
Câu 10. Khi từ thông qua cuộn dây dẫn kín biến thiên t trong cuộny dẫn đó xuất hiện mộtng điện
gọi là dòng điện cảm ứng. Hiện tượng này được gọi
A. hiện tượng đoản mạch. B. hiện tượng su dẫn.
C. hiện tượng từ hóa cuny. D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
đề thi 101
Câu 11. Một trong những thông số cần thiết để một chất được ứng dụng làm mát của động cơ nhiệt là
A. nhiệt nóng chảy riêng lớn. B. có nhiệt độ nóng chảy lớn.
C. khi lượng riêng lớn. D. nhiệt dung riêng lớn.
Câu 12. Mô hình chuyển động Brown cho biết chuyển động của các phân tử trong
A. chất lỏng và rắn. B. chất khí hoặc chất lng.
C. chỉ cho chất khí. D. các chất rắn, lỏng và khí.
Câu 13. Một nhiệt kế bị hỏng hai nhiệt đlàm mc là: đim đóng ng của nước tinh khiết đim
sôi của nước tinh khiết áp suất tiêu chuẩn ln lượt là 2
0
C 102
0
C. Nếu số chỉ nhiệt độ đo bởi nhiệt
kế này là 50
0
C t nhiệt đ đúng trong thang Celsius là bao nhiêu?
A. 55
0
C. B. 48
0
C. C. 52
0
C. D. 50
0
C.
Câu 14. Một máy biến thế tăng áp tưởng số vòng y của cuộn cấp cuộn thứ cấp ln lượt
N
1
và N
2
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
21
NN
. B.
21
NN
. C.
21
N N 1
. D.
21
NN
.
Câu 15. Quan hgiữa động năng tịnh tiến trung bình của phân tử
d
E
nhiệt độ tuyệt đi T của k
tưởng
A.
d
2
E kT
3
B.
d
2
E RT
3
C.
d
3
E RT
2
D.
d
3
E kT
2
Câu 16. Theo định luật I của nhiệt động lực hc ΔU = Q + A; trong quá trình chất khí truyền nhiệt
nhậnng thì
A. Q < 0, A < 0. B. Q > 0, A < 0. C. Q < 0, A > 0. D. Q > 0, A > 0.
Câu 17. Trong thi tiết mùa đông giá lạnh trong phòng hc nếu s tay vào song st ca s ta cm
giác lnh nhưng s tay vào bàn g ta cm giác đỡ lnh hơn. Gọi T
1
, T
2
T
3
ln lượt là nhiệt độ ca
bàn tay, song st ca s và bàn g. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. T
3
= T
1
< T
2
B. T
1
> T
2
= T
3
C. T
3
= T
1
> T
2
D. T
1
< T
2
= T
3
Câu 18. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về
A. mt sinh công của từ trường. B. mặt tác dụng lực của từ trường.
C. chiều của từ trường . D. năng lượng của từ trường.
PHN II. Tsinh tr li t u 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi u, thí sinh chn đúng
hoc sai.
Câu 1. Bn Linh pha chế mt mu tsa bng ch trn các mu cht với nhau: nước t
đen (mẫu A), nước đá (mu B) sữa tươi (mẫu C). Các mu cht này ch trao đổi nhit
ln nhau mà không y ra các phn ng hoá hc. B qua s trao đổi nhit với môi tng
bình cha. Nhit độ trước khi trn ca mu A, mu B mu C lần lượt 80°C, -5°C
20°C.
a) Nhiệt độ cân bằng của hệ khi trộn cả ba mẫu vi nhau bng (80
o
C -5°C+20°C) =
95°C.
b) Ban đầu mu B th rn.
c) Khi pha chế bạn Linh trộn 3 mẫu vào nhau, mẫu B có sự chuyển thể từ thể rắn sang thể lng.
d) Khi để cốc trà sữa ngoài không khí một thời gian bạn Linh thấy toàn bxung quanh tnh ngoài
của cốc có mt lớp nước mng chng tỏ chiếc cốc này bị nứt.
Câu 2. Mt phng (P) phân chia không gian thành hai min như hình vẽ. Min
(1) có t trường đều
1
B
với các đường sc t nm ngang, vuông góc vi mt
phng nh vẽ, độ ln cm ng t B
1
= 0,2T. Min (2) có t trường đều
2
B
cùng hướng vi
1
B
độ ln B
2
= 0,5B
1
. Mt đin tích q = 10
-4
C, khối lượng
10
-5
g ban đầu đim M trên mt phng (P). Ti thời điểm t = 0, điện tích được
truyn mt vn tc ban đầu
0
v
vuông góc vi mt phẳng (P) và hướng vào
min (1) vi tc độ là 4.10
4
m/s. Lc t tác dụng lên điện ch độ ln
F Bv q=
, phương vuông góc với cm ng t
B
ur
vn tc
v
. Đến thi
đim t
1
đin tích quay tr li mt phng (P) ln th nht tại điểm N. B qua tác
o
v
1
B
2
B
(2)
(1)
(P)
M
dng ca trng lc.
a) Khong cách MN = 40m.
b) Đến thời điểm t
2
= 2π.10
-3
s t điện tích quay tr li mt phng (P) tại điểm M.
c) Động năng của điện tích trên là không đổi khi đi trong min (1) và min (2).
d) Lc t tác dụng lên điện tích khi nó chuyển động trong miền (1) có độ ln 8N.
Câu 3. Bn Trang đã tiến hành t nghiệm như hình n để xác đnh cm ng t B trong lòng ca nam
châm. Nam châm được đặt trên cân đin t. PQ là mt thanh cng thng dn đin, đặt c định nm
ngang, vuông c vi t trường gia các cc của nam châm được ni vi nguồn đin. Chiu i ca
nam châm l = 15 cm, coi t trường trong lòng nam châm đều, lc t tác dng lên phn thanh PQ bên
ngoài nam châm là không đáng kể. Tăng dần cường độ dòng điện I chy trong dây PQ và ghi li s ch m
ca cân, bn Trang v được đồ th m theo I như hình vẽ. Dùng thước đo góc, bạn xác định được α = 28
0
;
ly g = 9,8m/s
2
.
a) Độ ln cm ng t đo được trong lòng ca nam châm 34,7 T (kết qu được làm tròn đến ch s
hàng phần mười).
b) Khi lượng ca thanh cng dẫn đin PQ là 80 g.
c) S ch của cân thay đi do lc t tác dng lên y dn PQ mang ng điện cường độ dòng
điện I thay đi.
d) Dòng điện có chiu t P đến Q.
Câu 4. Mt ng thu tinh hình tr thẳng đứng tiết din ngang nh,
đầu trên hở, đầu dưới kín. ng cha mt khối khí (coi khí tưng)
chiu cao
L 90cm
được ngăn cách vi bên ngoài bi mt ct thu
ngân độ cao
h 75cm
, mép trên ct thu ngân cách ming trên ca
ng mt đon
10cml
. Nhiệt độ ban đầu ca k trong ng
o
0
t 3 C
, áp sut khí quyn là
0
p 75cmHg
. Người ta thay đổi chm
nhit độ ca khí trong ng để ct thy ngân th di chuyn trong ng
thy tinh.
a) Đưa nhiệt độ ca khí trong ng đến 27
o
C thì mép trên ca ct thu
ngân va chm ming trên ca ng.
b) Khi được làm nóng, ct thy ngân s dch chuyn v phía đầu dưới ca ng.
c) Khi ct thủy ngân chưa trào ra ngoài t quá trình biến đổi ca khí trong ng là quá trình đẳng áp.
d) Để thu ngân trong ng tràn hết ra ngoài thì phải đưa nhiệt độ ca khí trong ống đến nhit độ
262,5K.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
S dng các thông tin sau cho câu 1 và câu 2: Đồ th biu din s thay đi
nhit độ ca mt miếng chì theo nhiệt lưng cung cấp được mô t như hình
bên. Biết nhit nóng chy riêng ca chì 0,25.10
5
J/kg.
Câu 1. Khi lượng ca miếng chì bng bao nhiêu kg?
l = 10cm
h = 75cm
L = 90cm
t (
o
C)
Q (kJ)
(
o
C)
O
20
40
392

Đề khảo sát chất lượng Lý 12 năm 2025 lần 2 Sở Ninh Bình

Đề khảo sát Vật lí 12 năm 2025 lần 2 Sở GD&ĐT Ninh Bình là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi nội dung kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi khảo sát chất lượng lớp 12 nhé. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi mới. Đề thi gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề KSCL đầu năm lớp 12

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm