Đặt câu với từ đơn điệu
VnDoc xin giới thiệu bài Đặt câu với từ đơn điệu được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy Ngữ văn lớp 6. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.
Đặt câu với từ đơn điệu
Câu hỏi: Đặt câu với từ đơn điệu
Trả lời:
Một số câu với từ đơn điệu
Trên thực tế, nhiều công việc bên ngoài mà các phụ nữ làm thường đơn điệu và có đồng lương tương đối thấp.
1. Nghĩa: Tính từ
(âm thanh) chỉ có một điệu, một giọng lặp đi lặp lại, gây cảm giác nhàm chán
giọng văn đơn điệu
bản nhạc đơn điệu
ít thay đổi, lặp đi lặp lại cùng một kiểu, gây cảm giác tẻ nhạt và buồn chán, cuộc sống đơn điệu
2. Đồng nghĩa
Đồng nghĩa với đơn điệu: lặp đi lặp lại, nhàm chán, đơn giản, tẻ nhạt, buồn chán.
3. Đặt câu
- Đơn điệu và vô nghĩa.
- Tớ chán cuộc sống đơn điệu rồi.
- Nhưng nó không phải là sự đơn điệu.
- Tôi đang bị kẹt trong sự đơn điệu chán ngán.
- Không thể nào có môi trường đơn điệu trong thiên nhiên.
- Tôi đang bị kẹt trong 1 sự đơn điệu chán ngán.
- Từng kỷ nguyên đơn điệu, không một sự kiện gì xảy ra.
- Nước làm sáng lên màu sắc và làm tiêu tan sự đơn điệu.
- Do kích thước của nó, Nga thể hiện cả sự đơn điệu và đa dạng.
- Hãy nghĩ về điều này– phần lớn các trại chăn nuôi đều khá đơn điệu.
- Tôi từng nghĩ rằng công việc phụng sự trọn thời gian là quá đơn điệu.
- Đừng bao giờ sống một cuộc sống buồn tẻ đơn điệu, tầm thường và vô nghĩa.
- Trái lại, có nhiều công việc rất đơn điệu và không có cơ hội sáng tạo.
- Chỉ là cách đó hơi đơn điệu anh biết em còn làm được tốt hơn thế Kimberly.
- Từ 1978 đến 1986, McCarthy đã phát triển phương pháp cắt vòng theo lý luận không đơn điệu.
- Nếu dãy có được một trong hai tính chất này, ta gọi dãy đó là dãy đơn điệu.
- Sự tồn tại của tôi bị tra tấn bởi sự đơn điệu, sự thật thường quá sức chịu đựng.
- Và rồi chúng ta than phiền về sinh hoạt đơn điệu thường nhật, về việc hối hả không kịp thở.
- Liệu chúng ta sẽ tạo ra một xã hội nhàm chán và đơn điệu hay sống động và linh hoạt hơn?
- Mọi vấn đề đang diễn ra với cái nhìn đơn điệu, và chúng được che mắt bởi một phạm vi ảnh hưởng nhàm chán.
- Tuy nhiên, tôi thấy rằng chỉ nghe một giọng nói điện tử trong một khoảng thời gian dài có thể sẽ rất đơn điệu.
- Đờ đẫn bởi sự đơn điệu và kiệt sức, họ câm lặng làm việc, lặp đi lặp lại tới 16 hay 17 giờ mỗi ngày.
- Khi bạn dùng loại vật liệu tạo sự khác biệt trên quy mô nhỏ, bạn đã phá vỡ sự đơn điệu của các đô thị.
- Tại sao chúng ta nỡ để cho đa số mọi người trên hành tinh này làm công việc đơn điệu, vô nghĩa và mài mòn tâm hồn?
- Họ có lẽ sẽ nhắc tới đời sống đơn điệu của nhiều người về hưu, chẳng biết làm gì khác hơn là ngồi trước máy truyền hình.
- Mặc dù bản thân hàm NPV không nhất thiết phải đơn điệu giảm trên toàn bộ miền giá trị của nó, nó "là vậy" tại IRR này.
- Để giảm bớt sự đơn điệu, nhiều kiểu kiến trúc được sử dụng, đáng chú ý là việc dùng ba loại đỉnh cột khác nhau—Doric, Ionic, và Ai Cập.
- Bạn hãy để ý các tòa nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những tòa nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời.
- Thiết kế của Montferrand đã bị chỉ trích bởi một số thành viên của ủy ban vì bị cho là đơn điệu và nhàm chán với bốn cổng vào với 8 cột trụ giống nhau.
-----------------------------------------------
Trên đây VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Đặt câu với từ đơn điệu. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số chuyên mục Lý thuyết môn Ngữ Văn 6, Soạn bài lớp 6, Văn mẫu lớp 6, Giải Vở bài tập Ngữ Văn 6, Soạn văn 6 siêu ngắn.