Bài tập Toán lớp 5: Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001
Bài tập Toán 5 Kết nối tri thức (Có đáp án)
Lớp:
Lớp 5
Môn:
Toán
Dạng tài liệu:
Chuyên đề
Bộ sách:
Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại File:
Word + PDF
Phân loại:
Tài liệu Tính phí

1
BÀI 23. NHÂN CHIA SỐ THẬP PHAN VỚI 10, 100, 1000…HOẶC 0,1; 0,01;
0,001…
1. NHẬN BIẾT (4 câu)
Câu 1: Muốn nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;… ta làm như thế nào? Lấy
ví dụ.
Trả lời:
- Muốn nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;… ta chuyển dấu phẩy của số đó
lần lượt sang bên phải một; hai; ba;… chữ số.
- Ví dụ: 234,56 x 10 = 2345,6
485,947 x 100 = 48594,7
1,2763 x 1000 = 1276,3
Câu 2: Muốn nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;… ta làm như thế nào?
Lấy ví dụ.
Trả lời:
- Muốn nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;… ta chuyển dấu phẩy của số
đó lần lượt sang bên trái một; hai; ba; … chữ số.
- Ví dụ: 17,34 x 0,1 = 173,4
24,58 x 0,01 = 2,458
18,726 x 0,001 = 18726
Câu 3: Muốn chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;… ta làm như thế nào? Lấy
ví dụ.
Trả lời:
- Muốn chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;… ta chuyển dấu phẩy của số đó
lần lượt sang bên trái một; hai; ba; … chữ số.

2
- Ví dụ: 3,56 : 10 = 3,56
3,56 : 100 = 0,356
3,56 : 1000 = 0,00356
Câu 4: Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;… ta làm như thế nào?
Lấy ví dụ.
Trả lời:
- Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;… ta chuyển dấu phẩy của số
đó lần lượt sang bên phải một; hai; ba;… chữ số.
- Ví dụ: 45,32 : 0,1 = 453,2
12,94 : 0,01 = 1294
Câu 5: Tính nhẩm:
a) 3,78 × 0,1 b) 12,4 × 0,001 c) 1118,2 × 10 d) 874,12 × 100
d) 45,32 : 0,1 e) 12,94 : 0,01 f) 1,2384 : 10 g) 0,1289 : 1000
Trả lời:
a) 3,78 × 0,1 = 0,378 b) 12,4 × 0,001 = 0,124
c) 1118,2 × 10 = 11182 d) 874,12 × 100 = 87412
d) 45,32 : 0,1 = 453,2 e) 12,94 : 0,01 = 1294
f) 1,2384 : 10 = 0,12384 g) 0,1289 : 1000 = 0,0001289
Câu 6: Tính nhẩm:
a) 12,4568 x 1000 b) 0,2317 x 1000
c) 25,679 x 1000 d) 134,596 x 1000
e) 23,456 x 100 f) 123,2 x 100
Trả lời:

3
a) 12,4568 x 1000 = 12456,8 b) 0,2317 x 1000 = 231,7
c) 25,679 x 1000 = 25679 d) 134,596 x 1000 = 134596
e) 23,456 x 100 = 2345,6 f) 123,2 x 100 = 12320
Câu 7: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ...
a. 3,14 × 10 … 24,56 + 4,05
b. 17,25 .... 1,725 x 10
c. 12,3456 x 100 ..... 12345,6 + 11,34
d. 3,04 - 2 ..... 0,00104 x 100
e. (1,478 - 0,523) x 10 ….. 9,32
Trả lời:
a. 3,14 × 10 > 24,56 + 4,05
b. 17,25 = 1,725 x 10
c. 12,3456 x 100 < 12345,6 + 11,34
d. 3,04 - 2 = 0,00104 x 100
e. (1,478 - 0,523) x 10 > 9,32
2. THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng đơn vị xăng-ti-mét:
34,8 km
= ………………….
7,84dm
= …………………
69,15m
= ………………….
34,05m
= ………………....
6,124dm
= ………………….
13,058km
= …………………
Trả lời:
34,8 km
= 3 480 000 cm
7,84dm
= 78,4 cm
Bài tập Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001 sách Kết nối tri thức (Có đáp án)
Bài tập Toán lớp 5: Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001 bao gồm 15 bài tập tự luận có đáp án chi tiết cho từng bài tập, giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập Toán 5 trên lớp hiệu quả. Phiếu bài tập này có các mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.
Lưu ý: Tài liệu này gồm: 04 câu nhận biết, 05 câu thông hiểu, 06 câu vận dụng kèm đáp án.