Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!

Bài tập Toán lớp 5: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên

BÀI 2: ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
(15 câu)
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: a) Hãy chỉ ra thành phần trong các phép tính sau (theo mẫu):
378 125 - 10 456 = 367 669
34 578 ×12 = 414 936
32 750 : 25 = 1 310
Giải:
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a) 487 319 + 82 623
b) 108 376 - 9 157
c) 7 142 ×31
d) 57 252 : 52
Giải:
Câu 3: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
a) Khi thực hiện phép cộng hai số, ta thể ________ các số hạng tổng
________.
Khi ________ một tổng hai số với số th ba, ta thể cộng số th nhất với
________ của số th hai số thứ ba.
Số nào cộng với 0 cũng cho kết quả bằng ________.
b) Khi thực hiện phép nhân hai số, ta thể ________ các thừa số tích
________.
Khi ________ một tích hai số với số thứ ba, ta thể nhân số thứ nhất với
________ của số th hai số thứ ba.
Số nào nhân với 1 cũng cho kết quả bằng ________
Số nào nhân với 0 cũng cho kết quả ________.
c) Khi nhân một số với 10, 100, 1000,… ta chỉ việc ________ một, hai, ba,… chữ
số 0 vào bên phải số đó.
Khi chia một số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,… cho 10, 100, 1000,… ta chỉ
việc ________ một, hai, ba,… chữ số 0 vào bên phải số đó.
Giải:
đổi chỗ không thay đổi cộng tổng nhân chia
tích chính số đó bằng 0 viết thêm bỏ bớt
a) Khi thực hiện phép cộng hai số, ta thể đổi chỗ các số hạng tổng không
thay đổi.
Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta thể cộng số thứ nhất với tổng của số
thứ hai số thứ ba.
Số nào cộng với 0 cũng cho kết quả bằng chính số đó.
b) Khi thực hiện phép nhân hai số, ta thể đổi chỗ các thừa số tích không
thay đổi.
Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có th nhân số thứ nhất với tích của số
thứ hai số thứ ba.
Số nào nhân với 1 cũng cho kết quả bằng chính số đó
Số nào nhân với 0 cũng cho kết quả bằng 0.
c) Khi nhân một số với 10, 100, 1000,… ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba,… chữ
số 0 vào bên phải số đó.
Khi chia một số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,… cho 10, 100, 1000,… ta chỉ
việc bớt bỏ một, hai, ba,… chữ số 0 vào bên phải s đó.
Câu 4: Tính nhẩm:
a) 12 ×10 =
356 ×100 =
78 125 ×1 000 =
458 900 ×10 000 =
b) 345 000 000 : 100 000 =
2 304 000 : 100 =
250 000 : 1 000 =
200 : 10 =
Giải:
a) 12 ×10 = 120
356 ×100 = 35 600
78 125 ×1 000 = 78 125 000
458 900 ×10 000 = 4 589 000 000
b) 345 000 000 : 100 000 = 3 450
2 304 000 : 100 = 23 040
250 000 : 1 000 = 250
200 : 10 = 20
Câu 5: Không thực hiện phép tính, hãy tìm các cặp biểu thức giá trị bằng nhau.
3/9 Xem thêm

Bài tập Ôn tập các phép tính với số tự nhiên sách Kết nối tri thức Có đáp án

Bài tập Toán lớp 5: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên bao gồm 15 bài tập tự luận có đáp án chi tiết cho từng bài tập, giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập Toán 5 trên lớp hiệu quả. Phiếu bài tập Ôn tập các phép tính với số tự nhiên này có các mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

Lưu ý: Tài liệu này gồm: 05 câu nhận biết, 07 câu thông hiểu, 03 câu vận dụng kèm đáp án.

 

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Bài tập Toán lớp 5

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng