Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bất phương trình mũ

Lớp: Lớp 12
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bài học Lí thuyết toán 12: Bất phương trình mũ giới thiệu cho các em khái niệm bất phương trình mũ cơ bản và cách giải bất phương trình mũ. Bên cạnh đó là các ví dụ bài tập có lời giải chi tiết giúp các em dễ dàng ôn tập củng cố.

1. Khái niệm

1.1. Định nghĩa

  • Bất phương trình mũ cơ bản có dạng {a^x} > b\({a^x} > b\) (hoặc  {a^x} \geqslant b,{a^x} < b,{a^x} \leqslant b\({a^x} \geqslant b,{a^x} < b,{a^x} \leqslant b\)) với a > 0,a \ne 1\(a > 0,a \ne 1\).
  • Để giải, ta xét bất phương trình có dạng {a^x} > b\({a^x} > b\)

           - Nếu b \leq 0\(b \leq 0\), tập nghiệm của bất phương trình là \mathbb{R}\(\mathbb{R}\), vì {a^x} > b,\forall x \in \mathbb{R}\({a^x} > b,\forall x \in \mathbb{R}\)

           - Nếu b > 0\(b > 0\) thì bất phương trình tương đương với {a^x} > {a^{{{\log }_a}b}}\({a^x} > {a^{{{\log }_a}b}}\), khi đó:

                  +) Với a>1\(a>1\), nghiệm của bất phương trình là x > {\log _a}b\(x > {\log _a}b\)

                  +) Với 0 < a < 1\(0 < a < 1\), nghiệm của bất phương trình là x < {\log _a}b\(x < {\log _a}b\)

Ví dụ: Tập nghiệm của bất phương trình {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} > 32\({\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} > 32\) là: 

{\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} > 32\({\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} > 32\)  \Leftrightarrow {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} > {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - 5}}\(\Leftrightarrow {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} > {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - 5}}\)\Leftrightarrow x <  - 5\(\Leftrightarrow x < - 5\)

1.2. Đồ thị minh họa

Ta minh họa bằng đồ thị sau:

  • Với a>1\(a>1\), ta có đồ thị sau.

  • Với 0 < a < 1\(0 < a < 1\), ta có đồ thị sau.

2. Cách giải bất phương trình mũ

  • Khi giải bất phương trình mũ, ta cần chú ý đến tính đơn điệu của hàm số mũ.

\boxed{{a^{f\left( x \right)}} > {a^{g\left( x \right)}} \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}
  \left\{ \begin{gathered}
  a > 1 \hfill \\
  f\left( x \right) > g\left( x \right) \hfill \\ 
\end{gathered}  \right. \hfill \\
  \left\{ \begin{gathered}
  0 < a < 1 \hfill \\
  f\left( x \right) < g\left( x \right) \hfill \\ 
\end{gathered}  \right. \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.}\(\boxed{{a^{f\left( x \right)}} > {a^{g\left( x \right)}} \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} \left\{ \begin{gathered} a > 1 \hfill \\ f\left( x \right) > g\left( x \right) \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ \left\{ \begin{gathered} 0 < a < 1 \hfill \\ f\left( x \right) < g\left( x \right) \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ \end{gathered} \right.}\)

  • Tương tự với bất phương trình dạng:

\left[ \begin{gathered}
  {a^{f\left( x \right)}} \geqslant {a^{g\left( x \right)}} \hfill \\
  {a^{f\left( x \right)}} < {a^{g\left( x \right)}} \hfill \\
  {a^{f\left( x \right)}} \leqslant {a^{g\left( x \right)}} \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.\(\left[ \begin{gathered} {a^{f\left( x \right)}} \geqslant {a^{g\left( x \right)}} \hfill \\ {a^{f\left( x \right)}} < {a^{g\left( x \right)}} \hfill \\ {a^{f\left( x \right)}} \leqslant {a^{g\left( x \right)}} \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

  • Trong trường hợp cơ số a\(a\) có chứa ẩn số thì:

\boxed{{a^M} > {a^N} \Leftrightarrow \left( {a - 1} \right)\left( {M - N} \right) > 0}\(\boxed{{a^M} > {a^N} \Leftrightarrow \left( {a - 1} \right)\left( {M - N} \right) > 0}\).

  • Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình mũ: đưa về cùng cơ số; đặt ẩn phụ.
  • Sử dụng tính đơn điệu:

\left\{ \begin{gathered}  y = f\left( x \right) \mbox{ đồng biến trên D thì } f\left( u \right) < f\left( v \right) \Rightarrow u < v  \hfill  \\  y = f\left( x \right) \text{ nghịch biến trên D thì } f\left( u \right) < f\left( v \right) \Rightarrow u > v  \hfill \\ \end{gathered}  \right.\(\left\{ \begin{gathered} y = f\left( x \right) \mbox{ đồng biến trên D thì } f\left( u \right) < f\left( v \right) \Rightarrow u < v \hfill \\ y = f\left( x \right) \text{ nghịch biến trên D thì } f\left( u \right) < f\left( v \right) \Rightarrow u > v \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

Ví dụ: Tập nghiệm của bất phương trình {2^x} + {2^{x + 1}} \leqslant {3^x} + {3^{x - 1}}\({2^x} + {2^{x + 1}} \leqslant {3^x} + {3^{x - 1}}\)là?

Giải:

Ta có: {2^x} + {2^{x + 1}} \leqslant {3^x} + {3^{x - 1}}\({2^x} + {2^{x + 1}} \leqslant {3^x} + {3^{x - 1}}\)

\Leftrightarrow {3.2^x} \leqslant \frac{4}{3}{.3^x}\(\Leftrightarrow {3.2^x} \leqslant \frac{4}{3}{.3^x}\)\Leftrightarrow {\left( {\frac{3}{2}} \right)^x} \geqslant \frac{9}{4}\(\Leftrightarrow {\left( {\frac{3}{2}} \right)^x} \geqslant \frac{9}{4}\)

\Leftrightarrow x \geqslant 2\(\Leftrightarrow x \geqslant 2\)

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là x \in \left[ {2; + \infty } \right)\(x \in \left[ {2; + \infty } \right)\)

Câu trắc nghiệm mã số: 402049,402050
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 12 (cũ)

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm