Tính giá trị
Cho a, b, c là các số thực và
. Giá trị của
bằng:
Cách 1: Ta có
và
.
Ta có
Cách 2: Chọn .
Ta có
Thử lại các đáp án với ta thấy chỉ có đáp án
thỏa mãn.
Mời các bạn học cùng thử sức với đề Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 nha!
Tính giá trị
Cho a, b, c là các số thực và
. Giá trị của
bằng:
Cách 1: Ta có
và
.
Ta có
Cách 2: Chọn .
Ta có
Thử lại các đáp án với ta thấy chỉ có đáp án
thỏa mãn.
Chọn phương án thích hợp
Tích phân
có giá trị là:
Ta biến đổi:
, với
.
Đáp án đúng là .
Chọn mệnh đề sai
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục hoành như hình vẽ:

Mệnh đề nào sau đây sai?
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là:
Từ hình vẽ ta thấy
Do đó
Vậy mệnh đề sai là:
Tìm số phức z
Cho hai số phức
và
. Tìm số phức ![]()
Ta có:
Tính giá trị của tham số a
Biết
, a là các số hữu tỉ. Giá trị của a là:
Ta có:
Đặt
Đổi cận .
.
Chọn đáp án đúng
Trong không gian
, cho hai điểm
. Mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
là:
Gọi (α) là mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng
.
Do (α) vuông góc với AB nên vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α) là
Vậy phương trình mặt phẳng (α) là:
Viết phương trình mặt phẳng
Trong không gian với hệ trục toạ độ
, cho tứ diện
có điểm
,
. Trên các cạnh
lần lượt lấy các điểm
thỏa:
. Viết phương trình mặt phẳng
biết tứ diện
có thể tích nhỏ nhất?
Áp dụng bất đẳng thức ta có:
Để nhỏ nhất khi và chỉ khi
Lúc đó mặt phẳng song song với mặt phẳng
và đi qua
.
Tính giá trị biểu thức
Cho hàm số
có một nguyên hàm là
thỏa mãn
và
liên túc trên
. Giá trị biểu thức
bằng:
Ta có:
Vì hàm số liên tục trên
nên liên tục tại
tức là
Do đó
Chọn phương án thích hợp
Tìm
?
Đặt:
Mặt khác:
Từ ta có hệ:
Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho hình hộp
có
. Tọa độ trọng tâm tam giác
là
Hình vẽ minh họa
Gọi I là trung điểm của đoạn BD’ suy ra
Gọi là trọng tâm tam giác
Ta có: với
Do đó:
Vậy tọa độ trọng tâm tam giác cần tìm là
Xác định nguyên hàm
bằng
Ta có .
Tập nghiệm PT bậc 2
Nghiệm của phương trình:
là
Ta có: .
Giả sử là căn bậc hai của
.
Ta có:
Thay (2) vào (1) ta có:
Vậy có hai căn bậc hai là
và
.
Do đó nghiệm của phương trình là:
Tìm nghiệm?
Nghiệm của phương trình:
là:
Ta có:
các căn bậc hai của
là
Vậy nghiệm của phương trình là:
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
Cho số phức
. Phần thực và phần ảo của số phức
lần lượt là:
Ta có:
Tìm nguyên hàm của hàm số
Tìm nguyên hàm của hàm số
??
Đặt
Chọn khẳng định đúng
Cho số phức
thỏa mãn
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Gọi tìm được
.
Tính mô đun ta được .
Phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số phức
Phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số phức
là:
Số phức z = a + bi có a được gọi là phần ảo, b là phần thực.
Chọn khẳng định đúng
Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Vì nên
.
Vậy đáp án cần tìm là .
Tính giá trị của biểu thức
Biết
, với
. Tính giá trị 
Ta có:
Khi đó
Giá trị của biểu thức P = x + 2y
Biết số phức
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
và biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
?
Theo giả thiết
Ta có
Xét điểm và
. Khi đó
Bài toán trở thành tìm điểm sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất.
Vì nên hai điểm E, F nằm cùng phía đối với đường thẳng
.
Gọi E' là điểm đối xứng với E qua
Đường thẳng EE' đi qua điểm và có VTPT
nên có phương trình
Gọi H là giao điểm của EE' và . Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình:
suy ra
E' đối xứng với E' qua H nên
Ta có
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M là giao điểm của E'F và đường thẳng
Đường thẳng E'F đi qua điểm và có VTPT
có phương trình
=>
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình
Vậy .
Đường thẳng song song với 2 mặt phẳng
Cho hai mặt phẳng
Đường thẳng (D) qua M (1, -2, 3) song song với (P) và (Q):
Vì (D) song song với (P) và (Q)
=> Một vectơ chỉ phương của (D) là:
Xét vecto pháp tuyến của (R), có:
Xét đáp án có điểm N
cùng phương với
=> (D) vuông góc với (S).
Tìm giá trị nhỏ nhất
Cho các số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
3 || ba || Ba
Cho các số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
3 || ba || Ba
Gọi là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức.
Có
Vậy hoặc
.
Gọi thì
. Khi đó
hoặc
.
Vậy
Chọn phương án đúng
Tìm nguyên hàm ![]()
Ta có
Áp dụng vào bài ta chọn .
Phương trình chính tắc
Cho tam giác ABC có
.
Viết phương trình chính tắc của cạnh AB.
(AB) là đường thẳng đi qua A và B nên có 1 vecto chỉ phương:
(AB) đi qua A (1, 2, -3) và nhận vecto làm 1 VTCP có phương trình chính tắc là:
Tìm nguyên hàm của hàm số
Tìm nguyên hàm ![]()
Đặt .
Khi đó
Tìm tọa độ điểm M
Trong không gian
, điểm
thuộc trục
và cách đều hai mặt phẳng
và
có tọa độ là?
Ta có suy ra
.
Theo đề bài ra ta có:
Vậy .
Tính mô đun số phức
Cho số phức
. Tính |z|
Ta có
Chọn khẳng định sai
Trong không gian
, cho hai vectơ
và
. Khẳng định nào sau đây sai?
Ta có: suy ra “
” là khẳng định sai.
Tìm câu sai
Cho hình hộp chữ nhật
có
. Chọn kết luận sai dưới đây?
Hình vẽ minh họa
Đáp án sai là: .
Xác định họ nguyên hàm
Cho hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
.Phát biểu nào sau đây đúng?
Ta có
Vậy đáp án cần tìm là: .
Tìm ba điểm thẳng hàng trong 4 điểm đã cho
Trong không gian
, cho bốn điểm
,
,
và
. Trong đó có ba điểm thẳng hàng là
Ta có: ,
Mà , nên hai vecto
,
cùng phương, hay ba điểm
thẳng hàng.
Nhận xét: Có thể vẽ phát họa lên hệ tọa độ để nhìn nhận dễ dàng hơn.
Tìm nguyên hàm của hàm số
Nguyên hàm của hàm số
là hàm số nào trong các hàm số sau?
Vì với mọi
nên
Vậy đáp án cần tìm là:
Chọn mệnh đề đúng
Cho hàm số
liên tục nhận giá trị dương trên
và thỏa mãn
;
. Giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
Vì
Mà
Tính môđun
Cho số phức z thỏa mãn
. Môđun của số phức
là:
Ta có:
Chọn phương án đúng
Tìm nguyên hàm ![]()
Ta có
Áp dụng vào bài ta chọn .
Chọn đáp án đúng
Tìm nguyên hàm của hàm số
.
Ta có
Tính môđun?
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
. Môđun của số phức
có giá trị là
10
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
. Môđun của số phức
có giá trị là
10
Ta có:
Ghi đáp án đúng vào ô trống
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đài kiểm soát không lưu sân bay có toạ độ O(0; 0; 0), mỗi đơn vị trên trục ứng với 1 km. Máy bay bay trong phạm vi cách đài kiểm soát 417 km sẽ hiển thị trên màn hình ra đa. Một máy bay đang ở vị trí A(– 688; – 185; 8), chuyển động theo đường thẳng d có vectơ chỉ phương là
và hướng về đài kiểm soát không lưu. Gọi H là vị trí mà máy bay bay gần đài kiểm soát không lưu nhất. Tính khoảng cách máy bay và đài kiểm soát tại vị trí H ? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Đáp án: 294,92 km.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đài kiểm soát không lưu sân bay có toạ độ O(0; 0; 0), mỗi đơn vị trên trục ứng với 1 km. Máy bay bay trong phạm vi cách đài kiểm soát 417 km sẽ hiển thị trên màn hình ra đa. Một máy bay đang ở vị trí A(– 688; – 185; 8), chuyển động theo đường thẳng d có vectơ chỉ phương là
và hướng về đài kiểm soát không lưu. Gọi H là vị trí mà máy bay bay gần đài kiểm soát không lưu nhất. Tính khoảng cách máy bay và đài kiểm soát tại vị trí H ? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Đáp án: 294,92 km.
Gọi H là vị trí mà máy bay bay gần đài kiểm soát không lưu nhất.
Khi đó, khoảng OH phải ngắn nhất, điều này xảy ra khi và chỉ khi OH ⊥ d.
Vì H ∈ d nên H( -688 + 91t ; -185 +75t; 8)
Ta có
OH ⊥ d ⟺ (- 688 + 91t).91 + (- 185 +75t).75 +8.0 =0
⟺13906t - 76483 = 0 ⟺
Suy ra
Khoảng cách giữa máy bay và đài kiểm soát không lưu lúc đó là:
Số phức có mô đun nhỏ nhất
Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện
. Số phức z có mô đun bé nhất bằng
Đặt
Khi đó
Số phức có mô đun nhỏ nhất bằng khoảng cách từ đến đường thẳng .
Chọn đáp án thích hợp
Trong không gian với hệ toạ độ
, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng?
Phương trình chính tắc của đường thẳng có dạng:
với
.
Vậy đáp án đúng là :
Xác định hàm số f(x)
Cho
. Tìm
biết
.
Ta có
.
Mà . Vậy
.
Xác định vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho mặt phẳng
. Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
.
Tìm giá trị của tích phân I
Tích phân
có giá trị là:
Tích phân có giá trị là:
Ngoài ra ta có thể sử dụng máy tính cầm tay nhập trực tiếp biểu thức và tính ra kết quả.
Tìm số phức z
Số phức
bằng:
Ta có:
Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn yêu cầu
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho ba điểm
và đường thẳng
. Tìm điểm
thuộc đường thẳng
để thể tích của tứ diện
bằng
.
Ta có
Phương trình mặt phẳng
Dễ thấy tam giác ABC vuông tại A suy ra
Mà
Với
Với
PT mp trong hệ trục tọa độ Oxyz
Từ gốc O vẽ OH vuông góc với mặt phẳng (P); gọi
lần lượt là các góc tạo bởi vector pháp tuyến của (P) với ba trục Ox, Oy, Oz. Phương trình của (P) là (
):
Theo đề bài, ta có:
Gọi
Ta có:
Tính P
Kí hiệu
là hai nghiệm phức của phương trình
. Tính ![]()
Phương trình có hai nghiệm
.
Khi đó
Tính giá trị biểu thức
Trong không gian
cho hai điểm
,
và đường thẳng
. Điểm
thuộc đường thẳng
sao cho chu vi tam giác
nhỏ nhất. Khi đó biểu thức
bằng
Ta có không đổi.
Do đó chu vi tam giác nhỏ nhất khi
đạt giá trị nhỏ nhất.
.
,
.
Chọn .
Chọn
.
Theo tính chất vecto .
Dấu xảy ra khi và chỉ khi
cùng hướng với
.
Suy ra .
Do đó đạt giá trị nhỏ nhất bằng
khi
.
Vậy .
Tìm số phức thỏa mãn điều kiện
Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
Số phức z = a + bi có a được gọi là phần ảo, b là phần thực.
Xác định phương trình mặt phẳng
Trong không gian
, phương trình của mặt phẳng
là:
Trong không gian , phương trình của mặt phẳng
là:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: