Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số

Lớp: Lớp 12
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bài học Lí thuyết toán 12: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã giới thiệu cho các em về định nghĩa, định lý giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số và quy tắc tìm max - min trên một đoạn. Bên cạnh đó là một số ví dụ bài tập có lời giải chi tiết, xây dựng dựa trên kiến thức trọng tâm chương trình Toán 12 và các câu hỏi trong đề thi THPT Quốc gia.

1. Khái niệm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

1.1. Định nghĩa

Cho hàm số y = f(x)\(y = f(x)\) xác định trên miền D\(D\).

  • Số M gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x)\(y = f(x)\) trên D\(D\) nếu: \left\{\begin{matrix} f(x) \leq M, \forall x \in D \\ \exists x_0 
\in D, f(x_0)=M  \end{matrix}\right.\(\left\{\begin{matrix} f(x) \leq M, \forall x \in D \\ \exists x_0 \in D, f(x_0)=M \end{matrix}\right.\).

Kí hiệu: M= \mathop {\max }\limits_{x \in D} f(x)\(M= \mathop {\max }\limits_{x \in D} f(x)\) hoặc M= \mathop {\max }\limits_{D} f(x)\(M= \mathop {\max }\limits_{D} f(x)\).

  • Số m gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x)\(y = f(x)\) trên D\(D\) nếu: \left\{\begin{matrix} f(x) \geq m, \forall x \in D \\ \exists x_0 \in D, f(x_0)=m  \end{matrix}\right.\(\left\{\begin{matrix} f(x) \geq m, \forall x \in D \\ \exists x_0 \in D, f(x_0)=m \end{matrix}\right.\).

Kí hiệu:  m = \mathop {\min }\limits_{x \in D} f(x)\(m = \mathop {\min }\limits_{x \in D} f(x)\) hoặc m = \mathop {\min }\limits_{D} f(x)\(m = \mathop {\min }\limits_{D} f(x)\)

1.2. Định lý

Mọi hàm số liên tục trên một đoạn đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó 

2. Quy tắc tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x)\(y = f(x)\) liên tục trên K\(K\) (K\(K\) có thể là khoảng, đoạn, nửa khoảng, ...)

2.1. Sử dụng bảng biến thiên

  • Bước 1: Tính đạo hàm f\(f'(x)\).
  • Bước 2: Tìm các nghiệm của f\(f'(x)\) và các điểm f\(f'(x)\) trên K.
  • Bước 3: Lập bảng biến thiên của f(x)\(f(x)\) trên K.
  • Bước 4: Căn cứ vào bảng biến thiên kết luận \mathop {\min }\limits_{K} f(x)\(\mathop {\min }\limits_{K} f(x)\),  \mathop {\max }\limits_{K} f(x)\(\mathop {\max }\limits_{K} f(x)\)

2.2. Không sử dụng bảng biến thiên

Trường hợp 1. Tập K là đoạn [a;b]\([a;b]\)

  • Bước 1: Tính đạo hàm f\(f'(x)\).
  • Bước 2: Tìm tất cả các nghiệm x_i \in [a,b]\(x_i \in [a,b]\) của phương trình f\(f'(x) =0\) và tất cả các điểm \alpha_i \in [a,b]\(\alpha_i \in [a,b]\) làm cho f\(f'(x)\) không xác định.
  • Bước 3: Tính f(a). f(b), f(x_i), f(\alpha_i)\(f(a). f(b), f(x_i), f(\alpha_i)\)
  • Bước 4: So sánh các giá trị tính được và kết luận M= \mathop {\max }\limits_{[a,b]} f(x)\(M= \mathop {\max }\limits_{[a,b]} f(x)\), m = \mathop {\min }\limits_{[a,b]} f(x)\(m = \mathop {\min }\limits_{[a,b]} f(x)\).

Trường hợp 2. Tập K là khoảng (a;b)\((a;b)\)

  • Bước 1: Tính đạo hàm f\(f'(x)\).
  • Bước 2: Tìm tất cả các nghiệm x_i \in (a,b)\(x_i \in (a,b)\) của phương trình f\(f'(x) =0\) và tất cả các điểm \alpha_i \in (a,b)\(\alpha_i \in (a,b)\) làm cho f\(f'(x)\) không xác định.
  • Bước 3: Tính A=\lim_{x\rightarrow a^+} f(x)\(A=\lim_{x\rightarrow a^+} f(x)\), B=\lim_{x\rightarrow b^-} f(x)\(B=\lim_{x\rightarrow b^-} f(x)\), f(x_i)\(f(x_i)\), f (\alpha_i)\(f (\alpha_i)\).
  • Bước 4: So sánh các giá trị tính được và kết luận M= \mathop {\max }\limits_{(a,b)} f(x)\(M= \mathop {\max }\limits_{(a,b)} f(x)\), m = \mathop {\min }\limits_{(a,b)} f(x)\(m = \mathop {\min }\limits_{(a,b)} f(x)\).

Chú ý:

Nếu giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) là A hoặc B thì ta kết luận không có giá trị lớn nhất (nhỏ nhất).

Ví dụ 1: Tìm max – min của hàm số: y = f\left( x \right) = 3{x^3} - {x^2} - 7x + 1{\text{ }} \mbox{trên}{\text{ }}\left[ {0;2} \right]\(y = f\left( x \right) = 3{x^3} - {x^2} - 7x + 1{\text{ }} \mbox{trên}{\text{ }}\left[ {0;2} \right]\).

Giải:

+) Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn [0;2]\([0;2]\).

+) Ta có: y\(y' = f'\left( x \right) = 9{x^2} - 2x - 7\)

\Rightarrow y\(\Rightarrow y' = 0 \Leftrightarrow 9{x^2} - 2x - 7 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 1 \in \left[ {0;2} \right]{\text{ }}\left( N \right) \hfill \\ x = - \frac{7}{9} \notin \left[ {0;2} \right]{\text{ }}\left( L \right) \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

+) Tính f\left( 0 \right) = 1;f\left( 2 \right) =  - 9;f\left( 1 \right) =  - 6\(f\left( 0 \right) = 1;f\left( 2 \right) = - 9;f\left( 1 \right) = - 6\)

\Rightarrow \left\{ \begin{gathered}
  \mathop {\mathop {\max }\limits_{[0;2]} f(x)}\limits_{}  = 1{\text{ khi }}x = 0 \hfill \\
  \mathop {\min }\limits_{[0;2]} f(x) =  - 9{\text{ khi }}x = 2 \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.\(\Rightarrow \left\{ \begin{gathered} \mathop {\mathop {\max }\limits_{[0;2]} f(x)}\limits_{} = 1{\text{ khi }}x = 0 \hfill \\ \mathop {\min }\limits_{[0;2]} f(x) = - 9{\text{ khi }}x = 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

Ví dụ 2: Tìm max – min của hàm số: y = f\left( x \right) = {x^3} - 8{x^2} + 16x - 9{\text{ }} \text{trên}{\text{ }}\left[ {1;3} \right]\(y = f\left( x \right) = {x^3} - 8{x^2} + 16x - 9{\text{ }} \text{trên}{\text{ }}\left[ {1;3} \right]\).

Giải:

+) Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn [1;3]\([1;3]\).

+) Ta có: y\(y' = f'\left( x \right) = 3{x^2} - 16x + 16\)

\Rightarrow y\(\Rightarrow y' = 0 \Leftrightarrow 3{x^2} - 16x + 16 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 4 \notin \left[ {1;3} \right]{\text{ }}\left( L \right) \hfill \\ x = \frac{4}{3} \in \left[ {1;3} \right]{\text{ }}\left( N \right) \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

+) Tính f\left( 1 \right) = 0;f\left( 3 \right) =  - 6;f\left( {\frac{4}{3}} \right) = \frac{{13}}{{27}}\(f\left( 1 \right) = 0;f\left( 3 \right) = - 6;f\left( {\frac{4}{3}} \right) = \frac{{13}}{{27}}\)

\Rightarrow \left\{ \begin{gathered}
  \mathop {\max }\limits_{[1;3]} f(x) = \frac{{13}}{{27}}{\text{ khi }}x = \frac{4}{3} \hfill \\
  \mathop {\min }\limits_{[1;3]} f(x) =  - 6{\text{  khi }}x = 3 \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.\(\Rightarrow \left\{ \begin{gathered} \mathop {\max }\limits_{[1;3]} f(x) = \frac{{13}}{{27}}{\text{ khi }}x = \frac{4}{3} \hfill \\ \mathop {\min }\limits_{[1;3]} f(x) = - 6{\text{ khi }}x = 3 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

Câu trắc nghiệm mã số: 401407,401406,401405,401403,401402,401401,401399,401398
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 12 (cũ)

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm