Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Định nghĩa và tính chất của tích phân

Lớp: Lớp 12
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bộ tài liệu Lí thuyết toán 12: Tích phân bao gồm định nghĩa, tính chất tích phân và các bài tập ứng dụng có hướng dẫn chi tiết, được xây dựng dựa trên kiến thức trọng tâm chương trình Toán 12 và các câu hỏi trong đề thi THPT Quốc gia. 

1.Khái niệm tích phân

1.1. Định nghĩa

Cho f (x)\(f (x)\) là hàm số liên tục trên đoạn [a;b]\([a;b]\). Giả sử F (x)\(F (x)\) là một nguyên hàm của f (x)\(f (x)\) trên [a;b]\([a;b]\).
Hiệu số F(b)-F(a)\(F(b)-F(a)\) được gọi là tích phân từ a\(a\) đến b\(b\) (hay tích phân xác định trên đoạn [a;b]\([a;b]\) của hàm số f(x)\(f(x)\) , kí hiệu là \int_a^b f(x)dx\(\int_a^b f(x)dx\)

Ta dùng kí hiệu \left.F(x)\right|_a^b=F(b)-F(a)\(\left.F(x)\right|_a^b=F(b)-F(a)\) để chỉ hiệu số F(b)-F(a)\(F(b)-F(a)\).

Vậy:

\int_a^b f(x)dx=\left.F(x)\right|_a^b=F(b)-F(a)\(\int_a^b f(x)dx=\left.F(x)\right|_a^b=F(b)-F(a)\)

Trong đó:  \int_a^b\(\int_a^b\) là dấu tích phân, a\(a\) là cận dưới, b\(b\) là cận trên

                 f (x) dx\(f (x) dx\) là biểu thức dưới dấu tích phân, f (x)\(f (x)\) là hàm số dưới dấu tích phân

Ví dụ:

a) \int_1^2 3xdx=\left.x^3\right|_1^2= 2^3-1^3=7\(\int_1^2 3xdx=\left.x^3\right|_1^2= 2^3-1^3=7\)

Vậy Tích phân của hàm số 3x\(3x\) đi từ 1 đến 2 là bằng 7\(7\).

b) \int\limits_0^1 {\frac{1}{{x + 1}}dx}  = \left. {\left( {\ln \left| {x + 1} \right|} \right)} \right|_0^1 = \ln 2\(\int\limits_0^1 {\frac{1}{{x + 1}}dx} = \left. {\left( {\ln \left| {x + 1} \right|} \right)} \right|_0^1 = \ln 2\)

Vậy Tích phân của hàm số \frac{1}{{x + 1}}\(\frac{1}{{x + 1}}\) đi từ 0 đến 1 là bằng ln2\(ln2\).

1.2. Nhận xét

Tích phân của hàm số f\(f\) từ a\(a\) đến b\(b\) có thể kí hiệu bởi \int_a^b f(x)dx\(\int_a^b f(x)dx\) hay \int_a^b f(t)dt\(\int_a^b f(t)dt\).

Tích phân đó chỉ phụ thuộc vào các cậnkhông phụ thuộc vào cách ghi biến số.

1.3. Ý nghĩa hình học của tích phân

Nếu hàm số f (x)\(f (x)\) liên tục và không âm trên đoạn [a;b]\([a;b]\) thì tích phân \int_a^b f(x)dx\(\int_a^b f(x)dx\) là diện tích S\(S\) của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)\(y=f(x)\), trục Ox\(Ox\) và hai đường thẳng x=a,x=b\(x=a,x=b\).

Ý nghĩa tich phân

Vậy S=\int_a^b f(x)dx\(S=\int_a^b f(x)dx\).

2.Tính chất của tích phân

Tính chất 1: Tích phân tại 1 giá trị xác định của biến số thì bằng 0

 \int_a^a f(x)dx=0\(\int_a^a f(x)dx=0\)

Chứng minh: 

\int_a^a f(x)dx=\left.F(x)\right|_a^a=F(a)-F(a) =0\(\int_a^a f(x)dx=\left.F(x)\right|_a^a=F(a)-F(a) =0\)

Tính chất 2: Đảo cận thì đổi dấu

\int_a^b f(x)dx=-\int_b^af(x)dx\(\int_a^b f(x)dx=-\int_b^af(x)dx\)

Chứng minh:

Ta có:

\int_a^b f(x)dx=\left.F(x)\right|_a^b=F(b)-F(a)\(\int_a^b f(x)dx=\left.F(x)\right|_a^b=F(b)-F(a)\)

\int_b^a f(x)dx=\left.F(x)\right|_b^a=F(a)-F(b)\(\int_b^a f(x)dx=\left.F(x)\right|_b^a=F(a)-F(b)\)

\Rightarrow - \int_b^a f(x)dx= -(F(a)-F(b))=F(b)-F(a)\(\Rightarrow - \int_b^a f(x)dx= -(F(a)-F(b))=F(b)-F(a)\)

Vậy  \int_a^b f(x)dx=-\int_b^af(x)dx\(\int_a^b f(x)dx=-\int_b^af(x)dx\)

Tính chất 3: Cộng hai tích phân

\int_a^c f (x)dx + \int_c^b f (x)dx = \int_a^b f (x)dx\(\int_a^c f (x)dx + \int_c^b f (x)dx = \int_a^b f (x)dx\) ;  (a < c < b )\((a < c < b )\)

Chứng minh:

Giả sử F (x)\(F (x)\) là một nguyên hàm của f (x)\(f (x)\) trên [a;b]\([a;b]\). Khi đó F (x)\(F (x)\) cũng là một nguyên hàm của f (x)\(f (x)\) trên [a;c]\([a;c]\)[c;b]\([c;b]\) với (a < c < b )\((a < c < b )\)

Suy ra 

\begin{matrix}
  \int_a^c f (x)dx + \int_c^b f (x)dx \hfill \\
   = \left[ {F\left( c \right) - F\left( a \right)} \right] + \left[ {F\left( b \right) - F\left( c \right)} \right] \hfill \\
   = F\left( b \right) - F\left( a \right) = \int_a^b f (x)dx \hfill \\ 
\end{matrix}\(\begin{matrix} \int_a^c f (x)dx + \int_c^b f (x)dx \hfill \\ = \left[ {F\left( c \right) - F\left( a \right)} \right] + \left[ {F\left( b \right) - F\left( c \right)} \right] \hfill \\ = F\left( b \right) - F\left( a \right) = \int_a^b f (x)dx \hfill \\ \end{matrix}\)

Vậy \int_a^c f (x)dx + \int_c^b f (x)dx = \int_a^b f (x)dx\(\int_a^c f (x)dx + \int_c^b f (x)dx = \int_a^b f (x)dx\); (a < c < b )\((a < c < b )\)

Tính chất 4: Hằng số trong tích phân có thể được đưa ra ngoài dấu tích phân

\int_a^b k\cdot f(x)dx=k\cdot\int_a^b f(x)dx(k\in \mathbb{R})\(\int_a^b k\cdot f(x)dx=k\cdot\int_a^b f(x)dx(k\in \mathbb{R})\)

Chứng minh:

Nếu k=0\(k=0\) thì Tính chất 4 luôn đúng

Nếu k \neq 0\(k \neq 0\) thì \int k\cdot f(x)dx=k\cdot\int f(x)dx = F(x) \,\,(k\in \mathbb{R}) \Rightarrow 
\int f(x)dx = \dfrac{F(x)}{k}\(\int k\cdot f(x)dx=k\cdot\int f(x)dx = F(x) \,\,(k\in \mathbb{R}) \Rightarrow \int f(x)dx = \dfrac{F(x)}{k}\)

Do đó, ta có:  \int_a^b k.f(x)dx=\left.F(x)\right|_a^b=F(b)-F(a)\(\int_a^b k.f(x)dx=\left.F(x)\right|_a^b=F(b)-F(a)\)

Mặt khác, ta được k \int_a^b f(x)dx=\left.k\dfrac{F(x)}{k}\right|_a^b=F(b)-F(a)\(k \int_a^b f(x)dx=\left.k\dfrac{F(x)}{k}\right|_a^b=F(b)-F(a)\)

Vậy \int_a^b k\cdot f(x)dx=k\cdot\int_a^b f(x)dx(k\in \mathbb{R})\(\int_a^b k\cdot f(x)dx=k\cdot\int_a^b f(x)dx(k\in \mathbb{R})\).

Tính chất 5: Tích phân của 1 tổng thì bằng tổng các tích phân

  \int_a^b[f(x)\pm g(x)]dx=\int_a^b f(x)dx±\int_a^b g(x)dx.\(\int_a^b[f(x)\pm g(x)]dx=\int_a^b f(x)dx±\int_a^b g(x)dx.\)

Chứng minh:

Giả sử F(x) và G(x) lần lượt là các nguyên hàm của f(x) và g(x).

Ta có 

\int [f(x)\pm g(x)]dx=\int f(x)dx±\int  g(x)dx=F(x)\pm G(x).\(\int [f(x)\pm g(x)]dx=\int f(x)dx±\int  g(x)dx=F(x)\pm G(x).\)

Do đó

\int_a^b [f(x)\pm g(x)]dx=[F(x)\pm G(x)]|_a^b\(\int_a^b [f(x)\pm g(x)]dx=[F(x)\pm G(x)]|_a^b\)

= [F(b)\pm G(b)] -[F(a)\pm G(a)] =[F(b)-F(a)] \pm [ G(b)-G(a)]\(= [F(b)\pm G(b)] -[F(a)\pm G(a)] =[F(b)-F(a)] \pm [ G(b)-G(a)]\)  (1)

Ta xét \int_a^b f(x)dx±\int_a^b g(x)dx = F(x)|_a^b \pm G(x)|_a^b\(\int_a^b f(x)dx±\int_a^b g(x)dx = F(x)|_a^b \pm G(x)|_a^b\)

=[F(b)-F(a)] \pm [ G(b)-G(a)]\(=[F(b)-F(a)] \pm [ G(b)-G(a)]\)    (2)

Từ (1) và (2) ta có đpcm!

Một số ví dụ tính tích phân đơn giản:

a)   I = \int\limits_1^2 {\left( {\frac{1}{{{x^2}}} + 2x} \right)dx}\(I = \int\limits_1^2 {\left( {\frac{1}{{{x^2}}} + 2x} \right)dx}\)

Giải:

I = \int\limits_1^2 {\left( {\frac{1}{{{x^2}}} + 2x} \right)dx}  = \left. {\left( { - \frac{1}{x} + {x^2}} \right)} \right|_1^2 = \frac{7}{2}\(I = \int\limits_1^2 {\left( {\frac{1}{{{x^2}}} + 2x} \right)dx} = \left. {\left( { - \frac{1}{x} + {x^2}} \right)} \right|_1^2 = \frac{7}{2}\)

b)    I = \int\limits_{ - 1}^1 {\left( {{x^3} + 3x + 2} \right)dx}\(I = \int\limits_{ - 1}^1 {\left( {{x^3} + 3x + 2} \right)dx}\)

Giải:

I = \int\limits_{ - 1}^1 {\left( {{x^3} + 3x + 2} \right)dx}  = \left. {\left( {\frac{1}{4}{x^4} + \frac{3}{2}{x^2} + 2x} \right)} \right|_{ - 1}^1 = 4\(I = \int\limits_{ - 1}^1 {\left( {{x^3} + 3x + 2} \right)dx} = \left. {\left( {\frac{1}{4}{x^4} + \frac{3}{2}{x^2} + 2x} \right)} \right|_{ - 1}^1 = 4\)

c)    I = \int\limits_1^2 {\left( {{x^2} + \frac{x}{{x + 1}}} \right)dx}\(I = \int\limits_1^2 {\left( {{x^2} + \frac{x}{{x + 1}}} \right)dx}\)

Giải:

I = \int\limits_1^2 {\left( {{x^2} + \frac{x}{{x + 1}}} \right)dx}  = \int\limits_1^2 {\left( {{x^2} + 1 - \frac{1}{{x + 1}}} \right)dx}\(I = \int\limits_1^2 {\left( {{x^2} + \frac{x}{{x + 1}}} \right)dx} = \int\limits_1^2 {\left( {{x^2} + 1 - \frac{1}{{x + 1}}} \right)dx}\)

= \left. {\left( {\frac{{{x^3}}}{3} + x - \ln \left| {x + 1} \right|} \right)} \right|_1^2\(= \left. {\left( {\frac{{{x^3}}}{3} + x - \ln \left| {x + 1} \right|} \right)} \right|_1^2\)

= \frac{8}{3} + 2 - \ln 3 - \left( {\frac{1}{3} + 1 - \ln 2} \right) = \frac{{10}}{3} + \ln 2 - \ln 3\(= \frac{8}{3} + 2 - \ln 3 - \left( {\frac{1}{3} + 1 - \ln 2} \right) = \frac{{10}}{3} + \ln 2 - \ln 3\)

Câu trắc nghiệm mã số: 400694,400692,400690,400689,400686
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 12 (cũ)

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm