Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tổng quan về số phức

Lớp: Lớp 12
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bài học Lí thuyết toán 12: Tổng quan về số phức bao gồm các vấn đề cơ bản liên quan đến số phức như: cách biểu diễn hình học số phức, mô đun của số phức và số phức liên hợp. Bên cạnh đó, trong bài học này đã kèm theo những ví dụ bài tập đều có hướng dẫn giải chi tiết, xây dựng dựa trên kiến thức trọng tâm chương trình Toán 12.

1. Biểu diễn hình học số phức

Mỗi số phức z = a + bi \,\,\,\,(a, b \in \mathbb R)\(z = a + bi \,\,\,\,(a, b \in \mathbb R)\) hoàn toàn được xác định bởi cặp số thực (a;b)\((a;b)\).

Điểm M(a; b)\(M(a; b)\) trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức z = a + bi \,\,\,\,(a, b \in \mathbb R)\(z = a + bi \,\,\,\,(a, b \in \mathbb R)\)

Hay ta nói, số phức z = a + bi \,\,\,\,(a, b \in \mathbb R)\(z = a + bi \,\,\,\,(a, b \in \mathbb R)\) được biểu diễn bởi điểm M(a; b)\(M(a; b)\) hay bởi \vec u = (a;\;b)\(\vec u = (a;\;b)\) trong mp(Oxy) (mp phức)

Ví dụ: 

Điểm A biểu diễn số phức 3+2i\(3+2i\)

Điểm B biểu diễn số phức -3i+2\(-3i+2\)

Điểm C biểu diễn số phức -3-2i\(-3-2i\)

Điểm D biểu diễn số phức 3i\(3i\)

2. Mô đun của số phức

Giả sử số phức z = a + bi \,\,\,\,(a, b \in \mathbb R)\(z = a + bi \,\,\,\,(a, b \in \mathbb R)\) được biểu diễn bởi điểm M(a; b)\(M(a; b)\) trong một hệ tọa độ . Độ dài của vecto \overrightarrow {OM}\(\overrightarrow {OM}\) được gọi là môđun của số phức z\(z\) và kí hiệu |z|\(|z|\).

Vậy

\left| z \right| = \left| {a + bi} \right| =|\overrightarrow {OM} |\(\left| z \right| = \left| {a + bi} \right| =|\overrightarrow {OM} |\)

Như vậy, ta có thể có công thức liên quan giữa modun số phức và độ dài vecto như sau:

\left| z \right| = \left| {a + bi} \right| = \sqrt {{a^2} + {b^2}}\(\left| z \right| = \left| {a + bi} \right| = \sqrt {{a^2} + {b^2}}\)

\Rightarrow\left| z \right| = \sqrt {{a^2} + {b^2}}  = \sqrt {z\bar z}  = \left| {\overrightarrow {OM} } \right|\(\Rightarrow\left| z \right| = \sqrt {{a^2} + {b^2}} = \sqrt {z\bar z} = \left| {\overrightarrow {OM} } \right|\)

Nhận xét: Cho số phức z = a + bi \,\,\,\,(a, b \in \mathbb R)\(z = a + bi \,\,\,\,(a, b \in \mathbb R)\)\forall z \in \mathbb C\(\forall z \in \mathbb C\) ta có:

  1. \left| z \right| \ge 0;\left| z \right| = 0 \Leftrightarrow z = 0\(\left| z \right| \ge 0;\left| z \right| = 0 \Leftrightarrow z = 0\)
  2. \left| {{z^2}} \right| = {\left| z \right|^2}\(\left| {{z^2}} \right| = {\left| z \right|^2}\)
  3. \left| {{z_1}.{z_2}} \right| = \left| {{z_1}} \right|.\left| {{z_2}} \right|\(\left| {{z_1}.{z_2}} \right| = \left| {{z_1}} \right|.\left| {{z_2}} \right|\)
  4. \left| {\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}} \right| = \frac{{\left| {{z_1}} \right|}}{{\left| {{z_2}} \right|}}\(\left| {\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}} \right| = \frac{{\left| {{z_1}} \right|}}{{\left| {{z_2}} \right|}}\)
  5. \left| {\left| z \right| - \left| {z\(\left| {\left| z \right| - \left| {z'} \right|} \right| \le \left| {z \pm z'} \right| \le \left| z \right| + \left| {z'} \right|\)

Ví dụ: Số phức z=\frac{{\sqrt 3 }}{2} - \frac{1}{2}i\(z=\frac{{\sqrt 3 }}{2} - \frac{1}{2}i\) có mô đun được tính như sau:

|z|=\sqrt{(\frac{\sqrt 3}{2})^2 +(\frac{-1}{2})^2}=\sqrt{\frac{3}{4} +\frac{1}{4}}=1\(|z|=\sqrt{(\frac{\sqrt 3}{2})^2 +(\frac{-1}{2})^2}=\sqrt{\frac{3}{4} +\frac{1}{4}}=1\) 

3. Số phức liên hợp

Cho số phức z = a + bi\(z = a + bi\). Ta gọi số phức liên hợp của z\(z\)\overline z  = a - bi\(\overline z = a - bi\).

Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm biểu diễn z\(z\){\overline z }\({\overline z }\) đối xứng với nhau qua trục Ox.

Nhận xét: Cho số phức z = a + bi \,\,\,\,(a, b \in \mathbb R)\(z = a + bi \,\,\,\,(a, b \in \mathbb R)\); \forall z \in \mathbb C\(\forall z \in \mathbb C\) ta có:

  • \overline {\overline z }  = z\(\overline {\overline z } = z\); \left| {\overline z } \right| = \left| z \right|\(\left| {\overline z } \right| = \left| z \right|\)
  • \overline {{z_1} \pm {z_2}}  = \overline {{z_1}}  \pm \overline {{z_2}}\(\overline {{z_1} \pm {z_2}} = \overline {{z_1}} \pm \overline {{z_2}}\)
  • \overline {{z_1}.{z_2}}  = \overline {{z_1}} .\overline {{z_2}} \,\(\overline {{z_1}.{z_2}} = \overline {{z_1}} .\overline {{z_2}} \,\)
  • \overline {\left( {\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}} \right)}  = \frac{{\overline {{z_1}} }}{{\overline {{z_2}} }}\(\overline {\left( {\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}} \right)} = \frac{{\overline {{z_1}} }}{{\overline {{z_2}} }}\)
  • z\(z\) là số thực \Leftrightarrow z = \overline z\(\Leftrightarrow z = \overline z\); z\(z\) là số thuần ảo \Leftrightarrow z =  - \overline z\(\Leftrightarrow z = - \overline z\)

Ví dụ: Cho số phức z=\frac{{\sqrt 3 }}{2} - \frac{1}{2}i\(z=\frac{{\sqrt 3 }}{2} - \frac{1}{2}i\).

Tính các số phức sau: \overline z; \,\,z^2;\,\, (\overline z )^3;\,\, 1 + z + z^2\(\overline z; \,\,z^2;\,\, (\overline z )^3;\,\, 1 + z + z^2\)

z=\frac{{\sqrt 3 }}{2} - \frac{1}{2}i\(z=\frac{{\sqrt 3 }}{2} - \frac{1}{2}i\)\Rightarrow \overline z  = \frac{{\sqrt 3 }}{2} + \frac{1}{2}i\(\Rightarrow \overline z = \frac{{\sqrt 3 }}{2} + \frac{1}{2}i\)

Ta có

{z^2} = {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2} - \frac{1}{2}i} \right)^2} = \frac{3}{4} + \frac{1}{4}{i^2} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}i = \frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\({z^2} = {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2} - \frac{1}{2}i} \right)^2} = \frac{3}{4} + \frac{1}{4}{i^2} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}i = \frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\)

\Rightarrow {(\overline z )^2} = {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2} + \frac{1}{2}i} \right)^2} = \frac{3}{4} + \frac{1}{4}{i^2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i = \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\(\Rightarrow {(\overline z )^2} = {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2} + \frac{1}{2}i} \right)^2} = \frac{3}{4} + \frac{1}{4}{i^2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i = \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

\Rightarrow {(\overline z )^3} = {(\overline z )^2}.\overline z  = \left( {\frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i} \right)\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2} + \frac{1}{2}i} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{4} + \frac{1}{2}i + \frac{3}{4}i - \frac{{\sqrt 3 }}{4} = i\(\Rightarrow {(\overline z )^3} = {(\overline z )^2}.\overline z = \left( {\frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i} \right)\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2} + \frac{1}{2}i} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{4} + \frac{1}{2}i + \frac{3}{4}i - \frac{{\sqrt 3 }}{4} = i\)

Ta có: 1 + z + z^2\(1 + z + z^2\) = 1 + \frac{{\sqrt 3 }}{2} - \frac{1}{2}i + \frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}i = \frac{{3 + \sqrt 3 }}{2} - \frac{{1 + \sqrt 3 }}{2}i\(= 1 + \frac{{\sqrt 3 }}{2} - \frac{1}{2}i + \frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}i = \frac{{3 + \sqrt 3 }}{2} - \frac{{1 + \sqrt 3 }}{2}i\)

Câu trắc nghiệm mã số: 400785,400784,400780,400779,400778,400793,400792,400789
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 12 (cũ)

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm