Số phức có phần thực bằng
Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là
Số phức z = a + bi có a được gọi là phần ảo, b là phần thực.
Mời các bạn học cùng thử sức với đề Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 nha!
Số phức có phần thực bằng
Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là
Số phức z = a + bi có a được gọi là phần ảo, b là phần thực.
Viết phương trình đường trung tuyến AM
Trong không gian với hệ tọa độ
cho tam giác ABC có
. Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là.
M là trung điểm BC => M(1;-1;3)
AM đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương
Vậy phương trình chính tắc của là
Tính tổng T
Gọi
là bốn nghiệm phức của phương trình
. Tổng
bằng:
Ta có:
Tìm nguyên hàm của hàm số
Tìm nguyên hàm của hàm số
.
Ta có
Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
Trong không gian với hệ trục toạ độ
, cho điểm
thoả mãn
. Biết rằng khoảng cách từ
tới mặt phẳng
lần lượt là 2 và 3. Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng
.
Ta có:
Giả sử khi đó ta có:
Mà
Phương trình đường trung tuyến
Cho tam giác ABC có ![]()
Viết phương trình tham số của trung tuyến AM ?
Vì AM là trung tuyến nên M là trung điểm của BC. Gọi
Từ tọa độ của B và C, ta tính được tọa độ của M là nghiệm của hệ:
Ta có 1 vecto chỉ phương của (AM) là
(AM) là đường thẳng đi qua A (1,2,-3) và nhận vecto (3,-7,15) làm 1 VTCP có phương trình là:
Tính giá trị của tích phân
Tích phân
có giá trị là:
Tích phân có giá trị là:
Ta có:
.
Xét .
Đặt .
Đổi cận .
.
Xét .
Đặt .
Đổi cận .
.
.
Vậy đáp án cần chọn là: .
Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm
và mặt phẳng
. Biết rằng tồn tại điểm
thuộc
sao cho
đạt giá trị lớn nhất. Tính
.
Thay tọa độ điểm M và N vào vế trái phương trình mặt phẳng (P), ta có nên hai điểm M, N nằm cùng phía đối với mặt phẳng (P).
Khi đó ta có và đẳng thức xảy ra khi
Phương trình tham số của đường thẳng MN là
Tọa độ giao điểm của MN và (P) là nghiệm hệ phương trình
Vậy
Tìm khẳng định đúng.
Chọn khẳng định đúng.
Ta có .
Phần thực của số phức z là?
Cho số phức
. Phần thực của số phức
là?
Ta có:
Vậy phần thực là .
Chọn đáp án đúng
Tìm
?
Ta có :
Đặt
Chọn khẳng định đúng
Cho số phức
thỏa mãn
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Gọi tìm được
.
Tính mô đun ta được .
Chọn đẳng thức đúng
Cho tứ diện
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
,
là trung điểm của
. Cho các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
Ta có:
.
Chọn khẳng định sai
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt phẳng
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Mặt phẳng (P) có một véc-tơ pháp tuyến .
Ta có nên
không cùng phương với
.
Suy ra không là vectơ pháp tuyến của (P).
Vậy khẳng định sai là: “Vectơ là một véc-tơ pháp tuyến của
”.
Chọn khẳng định đúng
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng.
Ta có:
Khi đó:
Viết phương trình mặt phẳng
Trong không gian
, cho bốn điểm
. Mặt phẳng
chứa
và song song với
có phương trình là:
Ta có .
Mặt phẳng (P) đi qua , nhận
là vectơ pháp tuyến, có phương trình là
(Thỏa mãn song song CD nên thỏa mãn đề bài).
Tìm số phần tử
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn
và
. Tìm số phần tử của S.
2 || Hai || hai
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn
và
. Tìm số phần tử của S.
2 || Hai || hai
Điều kiện: .
Đặt .
Theo giả thiết .
là đường tròn tâm O(0; 0), bán kính
.
Mặt khác
là đường tròn tâm
, bán kính
.
Để tồn tại duy nhất số phức z thì và
tiếp xúc ngoài hoặc trong.
TH1: và
tiếp xúc ngoài khi và chỉ khi
.
TH2: và
tiếp xúc trong khi và chỉ khi
.
Vậy .
Tính
Gọi
và
là hai nghiệm phức của phương trình:
. Tính
.
9 || chín || Chín
Gọi
và
là hai nghiệm phức của phương trình:
. Tính
.
9 || chín || Chín
Ta có .
Vậy phương trình có hai nghiệm phức lần lượt là:
.
Do đó .
Số nghiệm của phương trình
Số nghiệm của phương trình:
là?
Đặt phương trình đã cho có dang:
+ Với
+ Với
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Số phức liên hợp của số phức 3 - 2i
Số phức liên hợp của số phức 3 - 2i là
=
= a – bi
Tìm mệnh đề đúng
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Ta có: thỏa mãn biểu thức
(với
duy nhất) của định lí về các vectơ đồng phẳng.
Vậy đáp án đúng là: “Nếu thì bốn điểm
đồng phẳng.”
Chọn phương án thích hợp
Tìm nguyên hàm của hàm số
.
Ta có
Tìm tọa độ hình chiếu
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
và điểm
. Hình chiếu vuông góc của A trên (∆) là điểm nào dưới đây?
Đường thẳng (∆) đi qua M(−1; −4; 0), có vectơ chỉ phương
Phương trình tham số của đường thẳng
Gọi P là hình chiếu vuông góc của A trên (∆).
Khi đó
Ta có . Vì
nên
Tìm họ nguyên hàm của hàm số
Họ nguyên hàm của hàm số
là:
Ta có:
Khi đó
Tìm giá trị của I
Cho tích phân
. Biết rằng
là nguyên hàm của
. Giá trị của I là:
Cho tích phân . Biết rằng
là nguyên hàm của
. Giá trị của I là:
Ta có ngay kết quả .
Đáp án đúng là .
Tính tổng các tham số
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng
và tạo với trục tung góc lớn nhất. Biết rằng phương trình (P) có dạng là
. Tính tổng ![]()
Hình vẽ minh họa
Đường thẳng d đi qua điểm M(1; −2; 0), có véc-tơ chỉ phương
Gọi ∆ là đường thẳng đi qua M và song song với trục Oy.
Phương trình tham số của
Lấy điểm N(1; 2; 0) ∈ ∆.
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của N lên mặt phẳng (P) và đường thẳng d.
Khi đó
Lại có:
Vậy lớn nhất khi và chỉ khi H trùng với K
Suy ra (P) đi qua d và vuông góc với mặt phẳng (Q), ((Q) là mặt phẳng chứa d và song song với Oy).
Vectơ pháp tuyến của (Q) là
Vectơ pháp tuyến của (P) là
Phương trình mặt phẳng (P) là
Vậy
Tính mô đun số phức
Cho số phức
. Tính |z|
Ta có
Chọn hàm số thích hợp
Cho
. Hỏi
là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
Cách 1: Ta có
Cách 2: Thực chất đây là công thức nguyên hàm mà tôi đã giới thiệu ở bảng nguyên hàm phía trên (dòng số 6 trong bảng).
Áp dụng công thức trên ta có ngay .
Chọn đáp án đúng
Tìm nguyên hàm của hàm số
.
Ta có
Tìm phần thực và phần ảo
Cho số phức z thỏa mãn
. Khi đó phần thực và phần ảo của z lần lượt là?
Ta có:
Vậy số phức z có phần thực bằng 0 và phần ảo bằng 1.
Giá trị của tích phân
Giá trị của tích phân
gần nhất với giá trị nào sau đây?
Ta có:
Tìm số phức z
Tìm số phức
trong phương trình sau: ![]()
Ta có
Xác định thể tích khối tròn xoay
Cho hình
giới hạn bởi các đường
, trục hoành. Quay hình phẳng
quanh trục
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
Phương trình hoành độ giao điểm của là:
Khi đó .
Số điểm cực trị của hàm số
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số
. Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
=> có 5 nghiệm đơn
=> Hàm số có 5 điểm cực trị
Tìm nguyên hàm của hàm số
Tìm nguyên hàm ![]()
Đặt .
Khi đó
Tính thể tích khối tròn xoay
Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
quay xung quanh
.
Thể tích vật thể bằng:
.
Tính giá trị biểu thức
Giá trị của
là?
Ta có:
(Áp dụng công thức: )
Tính khoảng cách
Trong không gian
, cho mặt phẳng
. Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
?
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) là:
Tìm nghiệm?
Trong
, phương trình
có nghiệm là:
Ta có: nên phương trình có hai nghiệm phức là:
Tìm số phức?
Cho số phức
. Số phức
là số phức nào sau đây?
Ta có:
Suy ra
.
Nghiệm PT bậc 4
Tìm nghiệm của phương trình sau trên tập số phức
:
(1)
Kiểm tra nghiệm ta dễ dàng nhận xét
không là nghiệm của phương trình đã cho vậy
.
Chia hai vế PT (1) cho z2 ta được : (2)
Đặt . Khi đó
Phương trình (2) có dạng : (3)
Vậy PT (3) có 2 nghiệm:
Với , ta có
(4)
Có
Vậy PT(4) có 2 nghiệm :
;
Do đó PT đã cho có 4 nghiệm :
Phương trình nào đúng?
Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức
và
là nghiệm ?
Ta có và
.
Suy ra là nghiệm của phương trình
.
Tìm mệnh đề sai
Mệnh đề nào sau đây sai?
Đáp án sai là: là một nguyên hàm của
trên
Xác định tính đúng sai của các nhận định
Trong không gian
, cho hình bình hành
với
,
, và ![]()
a. Tọa độ điểm
.Sai||Đúng
b. Tọa độ vectơ
. Đúng||Sai
c.
. Đúng||Sai
d. Nếu
hình bình hành, thì
. Đúng||Sai
Trong không gian
, cho hình bình hành
với
,
, và ![]()
a. Tọa độ điểm
.Sai||Đúng
b. Tọa độ vectơ
. Đúng||Sai
c.
. Đúng||Sai
d. Nếu
hình bình hành, thì
. Đúng||Sai
(a) Tọa độ điểm .
Trong không gian , gốc tọa độ
.
» Chọn SAI.
(b) Tọa độ vectơ .
Điểm , suy ra
.
» Chọn ĐÚNG.
(c) .
Ta có . Suy ra vectơ
.
» Chọn ĐÚNG.
(d) Nếu hình bình hành, thì
.
Ta có ,
.
hình bình hành, thì
. Khi đó
.
» Chọn ĐÚNG.
Ghi đáp án vào ô trống
Biết rằng trong không gian với hệ tọa độ
có hai mặt phẳng
và
cùng thỏa mãn các điều kiện sau: đi qua hai điểm
đồng thời cắt các trục tọa độ
tại hai điểm cách đều
. Giả sử
có phương trình
và
có phương trình
. Tính giá trị biểu thức
.
Biết rằng trong không gian với hệ tọa độ
có hai mặt phẳng
và
cùng thỏa mãn các điều kiện sau: đi qua hai điểm
đồng thời cắt các trục tọa độ
tại hai điểm cách đều
. Giả sử
có phương trình
và
có phương trình
. Tính giá trị biểu thức
.
Tìm tọa độ vecto
Trong không gian
, cho
và
. Vectơ
có tọa độ là
Ta có:
và
khi đó:
Tìm tích phân I
Tích phân
có giá trị là:
Tích phân có giá trị là:
Xét
Ta có:
Đáp án đúng là .
Xác định nguyên hàm của hàm số
Nguyên hàm của hàm số
là:
Ta có:
Tìm vectơ pháp tuyến
Trong không gian
cho hai điểm
và
là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của
?
Do là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
nên
nhận
làm vectơ pháp tuyến.
Suy ra cũng là vectơ pháp tuyến của (α).
Phần thực của số phức
Phần thực của số phức
là:
Ta có:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: