Tìm tọa độ điểm M
Trong không gian
, điểm
thuộc trục
và cách đều hai mặt phẳng
và
có tọa độ là?
Ta có suy ra
.
Theo đề bài ra ta có:
Vậy .
Mời các bạn học cùng thử sức với đề Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 nha!
Tìm tọa độ điểm M
Trong không gian
, điểm
thuộc trục
và cách đều hai mặt phẳng
và
có tọa độ là?
Ta có suy ra
.
Theo đề bài ra ta có:
Vậy .
Tìm câu sai
Cho
là các hàm số liên tục trên
. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
Đáp án sai là: .
Chọn mệnh đề đúng
Cho hàm số
liên tục trên
, có đồ thị hàm số
như sau:

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Theo ý nghĩa hình học của tích phân thì là diện tích hình thang cong
.
Tìm ba điểm thẳng hàng trong 4 điểm đã cho
Trong không gian
, cho bốn điểm
,
,
và
. Trong đó có ba điểm thẳng hàng là
Ta có: ,
Mà , nên hai vecto
,
cùng phương, hay ba điểm
thẳng hàng.
Nhận xét: Có thể vẽ phát họa lên hệ tọa độ để nhìn nhận dễ dàng hơn.
Chọn đáp án đúng
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt phẳng
và điểm
. Viết phương trình đường thẳng qua
và vuông góc với
.
Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến là
nên đường thẳng cần tìm có vectơ chỉ phương là
.
Vậy phương trình đường thẳng đi qua và vuông góc với
là:
Chọn khẳng định sai
Trong không gian
, cho hai vectơ
và
. Khẳng định nào sau đây sai?
Ta có: suy ra “
” là khẳng định sai.
Xác định tính đúng sai của từng phương án
Trong không gian
cho hai điểm
. Xác định tính đúng sai của từng phương án dưới đây:
a) Hình chiếu của điểm M trên trục Oy có tọa độ là (−2;3;1). Sai||Đúng
b) Gọi E là điểm đối xứng của điểm M qua N. Tọa độ của điểm E là
. Đúng||Sai
c) Cho
, tam giác MNP vuông tại N khi và chỉ khi m = 1. Đúng||Sai
d) Điểm
nằm trên mặt phẳng (Oxy) thỏa mãn
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
. Sai||Đúng
Trong không gian
cho hai điểm
. Xác định tính đúng sai của từng phương án dưới đây:
a) Hình chiếu của điểm M trên trục Oy có tọa độ là (−2;3;1). Sai||Đúng
b) Gọi E là điểm đối xứng của điểm M qua N. Tọa độ của điểm E là
. Đúng||Sai
c) Cho
, tam giác MNP vuông tại N khi và chỉ khi m = 1. Đúng||Sai
d) Điểm
nằm trên mặt phẳng (Oxy) thỏa mãn
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
. Sai||Đúng
a) Sai: Hình chiếu của điểm trên trục
có tọa độ là
b) Đúng: Vì là trung điểm của
.
c) Đúng: Ta có .
vuông tại
.
d) Sai.
Gọi thỏa
Suy ra .
Khi đó .
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
là hình chiếu của
trên
.
Vậy .
Suy ra
Tìm số phức z
Cho hai số phức
và
. Tìm số phức ![]()
Ta có:
Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn yêu cầu
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho ba điểm
và đường thẳng
. Tìm điểm
thuộc đường thẳng
để thể tích của tứ diện
bằng
.
Ta có
Phương trình mặt phẳng
Dễ thấy tam giác ABC vuông tại A suy ra
Mà
Với
Với
Xác định vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho mặt phẳng
. Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
.
Viết phương trình đường thẳng
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai đường thẳng
và đường thẳng
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua
, đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng
và
.
Đường thẳng và
có vectơ chỉ phương lần lượt là
Gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆.
Do
Mà ∆ đi qua do đó ∆ có phương trình là
.
Chọn phương án đúng
Tìm nguyên hàm ![]()
Ta có
Áp dụng vào bài ta chọn .
Xác định nguyên hàm
Tìm nguyên hàm
.
Đặt ;
Lúc này ta có
Chọn đáp án đúng
Tìm nguyên hàm của hàm số
.
Ta có
Tính giá trị
Cho a, b, c là các số thực và
. Giá trị của
bằng:
Cách 1: Ta có
và
.
Ta có
Cách 2: Chọn .
Ta có
Thử lại các đáp án với ta thấy chỉ có đáp án
thỏa mãn.
Chọn khẳng định đúng
Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
trên
thỏa mãn
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có:
Lại có
Do đó
Vậy .
Chọn công thức thích hợp với hình vẽ
Cho hình vẽ:

Diện tích hình phẳng bôi đậm trong hình vẽ được xác định theo công thức:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy công thức tính diện tích hình phẳng cần tìm là:
.
PT mp trong hệ trục tọa độ Oxyz
Từ gốc O vẽ OH vuông góc với mặt phẳng (P); gọi
lần lượt là các góc tạo bởi vector pháp tuyến của (P) với ba trục Ox, Oy, Oz. Phương trình của (P) là (
):
Theo đề bài, ta có:
Gọi
Ta có:
Chọn phương án thích hợp
Tích phân
có giá trị là:
Ta biến đổi:
, với
.
Đáp án đúng là .
Xác định phương trình mặt phẳng
Trong không gian
, phương trình của mặt phẳng
là:
Trong không gian , phương trình của mặt phẳng
là:
Chọn mệnh đề sai
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục hoành như hình vẽ:

Mệnh đề nào sau đây sai?
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là:
Từ hình vẽ ta thấy
Do đó
Vậy mệnh đề sai là:
Nghiệm PT bậc 4
Tìm nghiệm của phương trình sau trên tập số phức
:
(1)
Kiểm tra nghiệm ta dễ dàng nhận xét
không là nghiệm của phương trình đã cho vậy
.
Chia hai vế PT (1) cho z2 ta được : (2)
Đặt . Khi đó
Phương trình (2) có dạng : (3)
Vậy PT (3) có 2 nghiệm:
Với , ta có
(4)
Có
Vậy PT(4) có 2 nghiệm :
;
Do đó PT đã cho có 4 nghiệm :
Tìm vị trí tương đối của hai đường thẳng
Hai đường thẳng
và ![]()
qua
có vecto chỉ phương
Hai pháp vecto của hai mặt phẳng và
là
Vecto chỉ phương của
Ta có: và tọa độ
thỏa man phương trình của
Chọn mệnh đề đúng
Cho hàm số
liên tục nhận giá trị dương trên
và thỏa mãn
;
. Giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
Vì
Mà
Tìm giá trị nhỏ nhất
Cho các số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
3 || ba || Ba
Cho các số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
3 || ba || Ba
Gọi là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức.
Có
Vậy hoặc
.
Gọi thì
. Khi đó
hoặc
.
Vậy
Tìm số phức z
Số phức
bằng:
Ta có:
Chọn mệnh đề đúng
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho ba vectơ
,
và
. Chọn mệnh đề đúng?
Ta có: là mệnh đề đúng.
Xác định nguyên hàm
bằng
Ta có .
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
Cho số phức
. Phần thực và phần ảo của số phức
lần lượt là:
Ta có:
Tìm nguyên hàm của hàm số
Tìm nguyên hàm của hàm số
??
Đặt
Viết phương trình mặt phẳng
Trong không gian với hệ trục toạ độ
, cho tứ diện
có điểm
,
. Trên các cạnh
lần lượt lấy các điểm
thỏa:
. Viết phương trình mặt phẳng
biết tứ diện
có thể tích nhỏ nhất?
Áp dụng bất đẳng thức ta có:
Để nhỏ nhất khi và chỉ khi
Lúc đó mặt phẳng song song với mặt phẳng
và đi qua
.
Tìm nguyên hàm của hàm số
Tìm nguyên hàm ![]()
Đặt .
Khi đó
Tính môđun?
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
. Môđun của số phức
có giá trị là
10
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
. Môđun của số phức
có giá trị là
10
Ta có:
Tính giá trị
Cho phương trình
có hai nghiệm
là . Giá trị của
là?
1 || Một || một
Cho phương trình
có hai nghiệm
là . Giá trị của
là?
1 || Một || một
Ta có:
Suy ra:
Tính giá trị của tham số a
Biết
, a là các số hữu tỉ. Giá trị của a là:
Ta có:
Đặt
Đổi cận .
.
Tính P
Kí hiệu
là hai nghiệm phức của phương trình
. Tính ![]()
Phương trình có hai nghiệm
.
Khi đó
Tính
Gọi
và
là hai nghiệm phức của phương trình:
. Tính
.
9 || chín || Chín
Gọi
và
là hai nghiệm phức của phương trình:
. Tính
.
9 || chín || Chín
Ta có .
Vậy phương trình có hai nghiệm phức lần lượt là:
.
Do đó .
Tìm nghiệm?
Nghiệm của phương trình:
là:
Ta có:
các căn bậc hai của
là
Vậy nghiệm của phương trình là:
Tập nghiệm PT bậc 2
Nghiệm của phương trình:
là
Ta có: .
Giả sử là căn bậc hai của
.
Ta có:
Thay (2) vào (1) ta có:
Vậy có hai căn bậc hai là
và
.
Do đó nghiệm của phương trình là:
Tính môđun
Cho số phức z thỏa mãn
. Môđun của số phức
là:
Ta có:
Đường thảng là trục đối xứng của 2mp
Cho điểm P(-3 , 1, -1) và đường thẳng (d): ![]()
Điểm P' đối xứng với P qua đường thẳng (d) có tọa độ:
Chuyển (d) về dạng tham số :
Gọi (Q) là Mặt phẳng có vectơ chỉ phương của (d) có dạng: , cho qua P tính được D=7 .
Ta có (Q): .
Thế x, y, z theo t từ phương trình của (d) vào phương trình (Q) được
Giao điểm I của (d) và (Q) là I (1, -3, 1) .
Vì I là trung điểm của PP’ nên .
Chọn mệnh đề đúng
Cho hàm số
liên tục trên
và có một nguyên hàm là hàm số
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Theo định nghĩa tích phân ta có: .
Tìm nguyên hàm của hàm số
Nguyên hàm của hàm số
là hàm số nào trong các hàm số sau?
Vì với mọi
nên
Vậy đáp án cần tìm là:
Tính mô đun số phức
Cho số phức
. Tính |z|
Ta có
Xác định họ nguyên hàm
Cho hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
.Phát biểu nào sau đây đúng?
Ta có
Vậy đáp án cần tìm là: .
Phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số phức
Phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số phức
là:
Số phức z = a + bi có a được gọi là phần ảo, b là phần thực.
Chọn phương án thích hợp
Tìm
?
Đặt:
Mặt khác:
Từ ta có hệ:
Chọn đáp án đúng
Trong không gian
, cho hai điểm
. Mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
là:
Gọi (α) là mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng
.
Do (α) vuông góc với AB nên vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α) là
Vậy phương trình mặt phẳng (α) là:
Tìm số phức thỏa mãn điều kiện
Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
Số phức z = a + bi có a được gọi là phần ảo, b là phần thực.
Chọn khẳng định đúng
Cho số phức
thỏa mãn
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Gọi tìm được
.
Tính mô đun ta được .
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: