Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 2 (Sách mới)
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 2 (Sách mới)
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 2 (Sách mới) là tài liệu ôn tập giúp các thầy cô cùng các bậc phụ huynh cho các em học sinh ôn tập cuối kì sắp tới thêm kiến thức và nắm chắc nội dung, góp phần ra đề thi học kì 1 lớp 2 hiệu quả.
Bài 1:
a) Viết các số sau
5 chục 7 đơn vị:................................................................................................................
2 chục 9 đơn vị:................................................................................................................
8 chục 1 đơn vị:................................................................................................................
Chín mươi tư:................................................................................................................
Ba mươi mốt:................................................................................................................
Bảy mươi lăm ki-lô-gam:..............................................................................................
Mười bốn lít:................................................................................................................
Sáu mươi hai mét:................................................................................................................
b) Đọc các số sau:
25:................................................................................................................
37:................................................................................................................
49:................................................................................................................
100:................................................................................................................
56kg:................................................................................................................
45 l:................................................................................................................
Bài 2: Viết các số sau: 23, 12, 35, 86, 47, 90
a) Theo thứ tự giảm dần:................................................................................................
b) Theo thứ tự tăng dần:................................................................................................
Bài 3: Điền số vào bảng sau
Số liền trước | Số ở giữa | Số liền sau |
81 | ||
100 | ||
40 | ||
59 | 99 | |
66 |
Bài 4: Điền dấu (>,<,=) vào chỗ chấm
58 ...85 38 ...41 | 100....99 + 1 23 + 39 ....72 | 65- 56 ... 19 87...93 – 6 | 48 + 32 ....32 + 49 23 + 15..... 15 + 25 |
Bài 5: Đặt tính rồi tính
56 + 3 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ | 47 + 38 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ | 75 + 19 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ | 83 – 35 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ | 41 – 24 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ |
72 – 68 ........................ ........................ ........................ ........................ | 36 + 9 ........................ ........................ ........................ ........................ | 32 + 18 ........................ ........................ ........................ ........................ | 14 + 87 ........................ ........................ ........................ ........................ | 100 – 23 ........................ ........................ ........................ ........................ |
Bài 6: Tìm 1 số biết rằng lấy số đó trừ 5 rồi trừ tiếp 3 thì được kết quả là 9.
Bài 7: Điền số vào chỗ chấm
a) 1 ngày có ... giờ
b) 24 giờ trong 1 ngày được tính từ.... giờ đêm hôm trước đến..... giờ đêm hôm sau
c) 1 giờ chiều còn gọi là.... giờ
4 giờ chiều còn gọi là.... giờ
7 giờ tối còn gọi là.... giờ
20 giờ còn gọi là.... giờ tối
23 giờ còn gọi là.... giờ đêm
17 giờ còn gọi là.... giờ chiều
d) Lúc 6 giờ kim ngắn chỉ số.... kim dài chỉ số......
Lúc 13 giờ kim ngắn chỉ số.... kim dài chỉ số......
Lúc 20 giờ kim ngắn chỉ số.... kim dài chỉ số......
Lúc 7 giờ tối kim ngắn chỉ số.... kim dài chỉ số......
e) 1 tuần lễ =..... ngày
2 tuần lễ = ... ngày
1 ngày = ..... giờ
2 ngày =.... giờ
Bài 8:
a) Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm 2cm
b) Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm
c) Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm. Chấm thêm 1 điểm trên đường thẳng để có 3 điểm thẳng hàng. Viết tên 3 điểm thẳng hàng em vừa vẽ.
d) Vẽ đường thẳng đi qua 3 điểm
e) Dùng thước thẳng và bút nối 3 điểm thẳng hàng rồi viết theo mẫu:
…….. là ba điểm thẳng hàng. …….. là ba điểm thẳng hàng. …….. là ba điểm thẳng hàng. …….. là ba điểm thẳng hàng. |
f) Trong hình vẽ bên:
Có: .......................đoạn thẳng Đó là các đoạn thẳng... ......................... Có... .....................đường thẳng Đó là các đường thẳng: ......................... Có ba điểm thẳng hàng là: .............................. .................................... |
Bài 9: Đếm hình rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Có ..... hình chữ nhật | b) Có ..... hình chữ nhật |
c) Có ... hình tam giác Có... hình tứ giác |
>> Xem thêm: Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Kết nối
Còn tiếp, mời các bạn tải tài liệu về để xem trọn bộ
Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều
- 1000 Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2021 Tải nhiều
- Bộ 145 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
- 20 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 có đáp án Tải nhiều
- Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 2 có đáp án
- 58 đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 2 Tải nhiều
- Bộ 32 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2
Ngoài Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 môn Toán (Sách mới), các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao cùng các giải bài tập môn Toán 2, Tiếng Việt 2, Tiếng Anh lớp 2.