Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2018 - 2019 Trường Tiểu học Cao Thắng, Quảng Ninh
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 2 môn Toán Trường Tiểu học Cao Thắng, Quảng Ninh
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2018 - 2019 Trường Tiểu học Cao Thắng, Quảng Ninh là tài liệu ôn tập giúp các thầy cô cùng các bậc phụ huynh cho các em học sinh ôn tập và ra đề thi học kì 1 lớp 2 hiệu quả. Chúc các em học tốt và thi tốt.
Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2018 - 2019 khác:
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2018 - 2019
- 19 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2018 - 2019 đầy đủ các môn
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tin Học lớp 2 năm 2018 - 2019
- Bộ đề thi học kì 1 môn Đạo đức lớp 2 năm 2018 - 2019
- Bộ đề kiểm tra học kì 1 lớp 2 môn Tự nhiên xã hội năm học 2018 - 2019
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2018 - 2019
Trường Tiểu học Cao Thắng Họ và tên: ………………….. Lớp: ……………………… | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 2 Năm học 2018 -2019 Môn: Toán 2 Thời gian: 40 phút | ||||
Điểm | Lời phê của giáo viên. |
I. Trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1. a, Trong phép tính 37 = 54 - 17, thì 17 được gọi là:
A. Số bị trừ B. Số hạng C. Số trừ D. Hiệu
b, Trong phép tính 49 = 15 + 34, thì 15 được gọi là:
A. Số bị trừ B. Số hạng C. Tổng D. Hiệu
Câu 2: Nối các phép tính sau với kết quả đúng:
Câu 3:
a,
- Tháng 4 có ……ngày.
- Tháng 8 có …..ngày.
b, Biết thứ năm tuần này là ngày 4 tháng 1. Vậy thứ sáu tuần sau là ngày……tháng 1
Câu 4: Một thùng đựng xăng. Sau khi lấy ra 36 lít thì trong thùng còn lại 64 lít xăng. Vậy lúc đầu trong thừng có số lít xăng là:
A. 28 l | B. 32 l | C. 100 l | D. 90 l |
Câu 5: Thùng thứ nhất hơn thùng thứ hai là 17 lít dầu, nếu bớt số lít dầu ở thùng thứ hai đi 8 lít dầu thì thùng thứ nhất nhiều hơn thùng thứ hai là ….. lít dầu.
Câu 6: Đúng điền Đ, sai điền S
a, 1 chai bia chứa khoảng 1 l.
b, Chiều dài của chiếc bảng đen lớp học khoảng 10 dm.
c, Con gà cân nặng khoảng 2 kg.
d, 12 cm bé hơn tổng của 1cm và 2 cm.
Câu 7: Kể tên 3 điểm thẳng hàng ở hình bên dưới là:
……………………………………………
………………………………………………
II.Tự luận: (3 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Tìm x
37 + x = 65
x - 24 = 38
Bài 2 (1 điểm): Lan cao 95 cm, Lan cao hơn Huệ 5 cm. Hỏi Huệ cao bao nhiêu dm?
Tóm tắt:
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Bài giải
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Bài 3: Hai năm sau tổng số tuổi của 2 bố con là 54 tuổi, bố 45 tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi? (1 điểm)
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Chữ kí của GV coi thi: …………………………………
Chữ kí của GV chấm thi: ………………………………
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2
1. Phần trắc nghiệm
Mỗi câu được 1 điểm,
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
a,C (0,5 đ) b, B (0,5đ) | 17 + 36 = 53 100 -34 = 66 23 + 28 = 51 45 – 19 = 26 Mỗi ý 0,25 đ | a,30, 31 (0,5 đ) b, 12 (0,5 đ) | C (1 đ ) | 25 (1 đ) | Đ, S, Đ, S Mỗi ý 0,25 đ | A,M,B; A,O, C; B,O, D; M,O,N; C,N,D Mỗi ý 0,2 đ |
2. Phần tự luận
Bài 1:Mỗi phần 0,5 điểm
Kết quả là:
X = 28, x = 62
Bài 2: Tóm tắt đúng 0,25 điểm
Bài giải:
Huệ cao số (cm) là: (0,25 điểm)
95 – 5 = 90 ( cm) (0,25 điểm)
Đổi 90 cm = 9 dm (0,25 điểm)
Đáp số: 9 dm
Bài 3: (1 điểm)
Hai năm sau con có số tuổi là: (0,25 đ)
54 - 45 = 9 ( tuổi) (0,25 đ)
Năm nay con có số tuổi là:
9 – 2 = 7 ( tuổi) (0,25 đ)
Đáp số: 7 tuổi (0,25 đ)
(HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm).
Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các em Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2018 - 2019 Trường Tiểu học Cao Thắng, Quảng Ninh. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm tài liệu môn Tiếng Việt 2 và giải toán lớp 2 để học tốt hơn các chương trình của lớp 2.