Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2022 - 2023 theo Thông tư 22
Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 năm 2022 - 2023 Số 2
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2022 - 2023 theo Thông tư 22 là đề thi định kì cuối học kì 1 có đáp án chi tiết và bảng ma trận kèm theo. Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao.
>> Đề 1: Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 theo Thông tư 22 năm 2022 - 2023
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | |||
Câu số | 1,2 | 3, 6 | 8 | 9 | 11 | 1,2,3,6 | 8,9,11 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 4 | ||||
Đại lượng và đo đại lượng. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Câu số | 4 | 5 | 4,5 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | ||||||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 7 | 7 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Giải toán có lời văn | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 10 | 10 | |||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 7 | 4 | ||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 2 | 1 | 3 | 1 | 4 | 6 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và hoàn thành bài tập dưới đây.
Câu 1: Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là: (M1)
A. 5 070 600
B. 5 007 600
C. 5 700 600
D. 5 706 000
Câu 2: Trong các số: 5 785; 6874; 6 784 ; 6 487, số lớn nhất là: (M1)
A. 5785
B. 6 784
C. 6 874
D. 6 487
Câu 3: Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là: (M2)
A. 35
B. 305
C. 145
D. 45
Câu 4: Số thích hợp điền vào ô trống để: 1tấn = …. kg là: (M1)
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 10000
Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 6m29dm2 =…. dm2 là: (M2)
A. 690
B. 609
C. 6009
D. 69
Câu 6: Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2; cho 3 và cho 5: (M2)
A. 12
B. 10
C. 15
D. 30
Câu 7: Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật (M3)
a) Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng …… và ……
b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng ……
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính (M2)
a) 182 954 + 245 416
b) 935 807 – 52 455
c) 237 × 24
d) 16050 : 75
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3)
876 x 64 – 876 x 54
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó? (M3)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 11: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Biết chữ số hàng trăm là chữ số 5, mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? (M4)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 đến câu 6: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | A | C | D | C | B | D |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
Câu 7: (1 điểm)
a) Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng BA và CD (0,5đ)
b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng AD (0,5đ)
2. TỰ LUẬN
Câu 8: Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,5 điểm
a) 428 370
b) 883 352
c) 5 688
d) 214
Câu 9: (1 điểm)
876 x 64 – 876 x 54
= 876 x ( 64 – 54 )
= 876 x 10
= 8760
Câu 10: (2 điểm)
Bài giải
Chiều dài của mảnh vườn là: (0,25 đ)
(90 + 22) : 2 = 56 (m) (0,25 đ)
Chiều rộng mảnh vườn là: (0,25 đ)
56 – 22 = 34 (m) (0,25 đ)
Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là: (0,25 đ)
56 x 34 = 1904 (m2) (0,5 đ)
Đáp số: 1904 m2 (0.25 đ)
Câu 11:
Gọi số cần tìm là a5bc, vì đây là số chia hết cho cả 2 và 5 nên c = 0, để đảm bảo đây là số lớn nhất theo yêu cầu đề bài thì a = 9, còn lại b = 8.
Số cần tìm: 9580
>> Bài tiếp theo: Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 năm 2022 - 2023 Có đáp án
Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn khác
- 72 Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2022 - 2023 Tải nhiều
- 120 Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 năm 2022 - 2023 Tải nhiều
- Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2022 - 2023
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022 Tải nhiều
- 8 Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm 2022
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2022 - 2023 Có đáp án
- Đề thi Tin học lớp 4 kì 1 năm 2022 - 2023 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2022 Tải nhiều
- Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Khoa học năm 2022 - 2023 Tải nhiều