Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2019 - 2020 - Đề nâng cao số 4
Đề thi Toán lớp 3 học kỳ 2 - Đề nâng cao số 4
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề nâng cao số 4 do đội ngũ giáo viên của VnDoc biên soạn là đề kiểm tra học kì 2 lớp 3 gồm các bài toán nâng cao lớp 3 học kì 2 có đáp án kèm theo. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập toán lớp 3 học kỳ 2. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 3 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.
A. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho A = a7c9 + 6b8b và B = abcd + 6789. Hãy so sánh A và B
A. A = B | B. A > B | C. A < B | D. B > A |
Câu 2: Kết quả của phép tính 17 152 + 37 185 : 3 là:
A. 29 547 | B.29 681 | C. 29 683 | D.29 581 |
Câu 3: Từ các số 3, 4, 6, 2 có thể viết được tất cả bao nhiêu chữ số có 4 chữ số khác nhau?
A.20 số | B. 24 số | C. 28 số | D.30 số |
Câu 4: Cô giáo xếp các bạn thành các hàng. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh biết cô giáo xếp số học sinh cả lớp được 5 hàng, mỗi hàng có 6 bạn?
A. 40 học sinh | B. 36 học sinh | C. 32 học sinh | D. 30 học sinh |
Câu 5: Hiệu giữa số lớn nhất có 4 chữ số giống nhau với số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là:
A. 8986 | B. 8496 | C. 8976 | D. 8473 |
Câu 6: Năm nay là năm 2020, Hà 10 tuổi và Hà hơn em mình 6 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tổng số tuổi của hai chị em bằng 28 tuổi?
A. 6 năm | B.8 năm | C. 10 năm | D. 12 năm |
II. Phần tự luận
Bài 1: Tính:
a, 6861 x 3 + 27823 | b, 82683 – 76260 : 4 |
c, 31378 + 21732 – 18298 | d, 47931 + 1792 x 6 |
Bài 2: Tìm X, biết
a, 17 x 4 + 17 x 5 + 17 + X = 8627
b, 2 x X – 9680 = 8166 : 3
Bài 3: Hiện nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi mấy năm nữa tuổi con bằng 1/3 tuổi của mẹ?
Bài 4: Tìm diện tích của một miếng bìa hình chữ nhật biết rằng nếu giảm chiều dài 8cm và giữ nguyên chiều rộng thì được một miếng bìa hình vuông và diện tích miếng bìa giảm 64cm2
Bài 5: Tìm một số có bốn chữ số biết chữ số thứ nhất (từ trái qua phải) bằng 1/4 chữ số thứ tư, chữ số thứ hai gấp 6 lần chữ số thứ nhất và chữ số thứ ba bằng chữ số thứ 2 cộng với 3
B. Lời giải, đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
A | A | B | D | C | D |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a, 6861 x 3 + 27823 = 20583 + 27823 = 48406
b, 82683 – 76260 : 4 = 82683 – 19065 = 63618
c, 31378 + 21732 – 18298 = 53110 – 18298 = 34812
d, 47931 + 1792 x 6 = 47931 + 10752 = 58683
Bài 2: Tìm X, biết
a, 17 x 4 + 17 x 5 + 17 + X = 8627
17 x (4 + 5 + 1) + X = 8627
17 x 10 + X = 8627
170 + X = 8627
X = 8627 – 170
X = 8457
b, 2 x X – 9680 = 8166 : 3
2 x X – 9860 = 2722
2 x X = 2722 + 9860
2 x X = 12582
X = 12582 : 2
X = 6291
Bài 3:
Số tuổi của mẹ hiện nay là:
8 x 4 = 32 (tuổi)
Vì mỗi năm mọi người đều thêm một tuổi nên hiệu số giữa tuổi mẹ và con vẫn không thay đổi. Hiệu số tuổi giữa mẹ và con là:
32 – 8 = 24 (tuổi)
Gọi tuổi mẹ là 3 phần thì tuổi con là 1 phần. Khi đó 24 tuổi ứng với hiệu số phần là:
3 – 1 = 2 (phần)
Vậy tuổi của con khi đó là:
24 : 2 x 1 = 12 (tuổi)
Hiệu giữa 12 tuổi và 8 tuổi ứng với số năm là:
12 – 8 = 4 (năm)
Đáp số: 4 năm
Bài 4:
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
64 : 8 = 8 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
8 + 8 = 16 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
8 x 16 = 128 (cm2)
Đáp số: 128cm2
Bài 5:
Vì chữ số thứ hai gấp 6 lần chữ số thứ nhất nên chữ số thứ hai chỉ có thể là số 6
Chữ số thứ nhất là:
6 : 6 = 1
Chữ số thứ tư là:
1 x 4 = 4
Chữ số thứ hai là:
6 + 3 = 9
Số cần tìm là: 1694
Đáp số: 1694
------------------
Ngoài Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 nâng cao - Đề số 4 trên, các em học sinh lớp 3 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 3 hay đề thi học kì 2 lớp 3 của các môn Toán lớp 3, Tiếng Việt lớp 3 và Tiếng Anh lớp 3 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 3 hơn.