Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Luyện tập sử dụng từ điển lớp 5 Kết nối tri thức

Tiếng Việt lớp 5 trang 100 Tập 1 Kết nối tri thức

Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc
Nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mại.

Câu 1 trang 100 Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức Tập 1: Sử dụng từ điển tiếng Việt để tra cứu nghĩa của các từ chăm chỉ và kiên trì.

Trả lời:

  • chăm chỉ (tính từ): thường xuyên làm công việc gì đó (thường là việc có ích) một cách đều đặn
  • kiên trì: không thay đổi ý định, ý chí để làm việc gì đó đến cùng, mặc dù gặp khó khăn, trở lực

Câu 2 trang 100 Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức Tập 1: Đọc tên các cuốn từ điển dưới đây và trả lời câu hỏi.

Luyện từ và câu: Luyện tập sử dụng từ điển

  1. Từ điển nào giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì?
  2. Em sử dụng từ điển nào để tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặc thành ngữ mắt thấy tai nghe?

Trả lời:

  1. Từ điển chính tả tiếng Việt giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì
  2. Em sử dụng từ điển Từ điển Thành ngữ và tục ngữ để tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặc thành ngữ mắt thấy tai nghe

Câu 3 trang 100 Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức Tập 1: Tìm nghĩa của thành ngữ mắt thấy tai nghe dựa vào mẫu dưới đây:

M: Tìm nghĩa của thành ngữ học một biết mười.

Bước 1: Chọn từ điển thành ngữ.

Bước 2: Tìm mục từ bắt đầu bằng chữ H.

Bước 3: Tìm thành ngữ học một biết mười.

  • Tìm tiếng học.
  • Tìm thành ngữ học một biết mười.

Bước 4: Đọc nghĩa của thành ngữ học một biết mười.

Lưu ý: Đọc bảng chữ viết tắt để biết quy ước chữ viết tắt trong từ điển (Vd: ví dụ, Gngh: gần nghĩa,...).

Học một biết mười: thông minh (sáng dạ), từ điều học được, suy rộng ra biết nhiều hơn. Vd: Ngay từ nhỏ, Lê Quý Đôn đã lanh lợi, học một biết mười. Gngh: học đâu hiểu đó.

Trả lời:

Gợi ý:

Bước 1: Chọn từ điển "Thành ngữ và tục ngữ Việt Nam" của giáo sư Nguyễn Lân

Bước 2: Tìm mục từ bắt đầu bằng chữ M

Bước 3: Tìm thành ngữ "mắt thấy tai nghe"

  • Tìm tiếng "mắt"
  • Tìm thành ngữ "mắt thấy tai nghe"

Bước 4: Đọc nghĩa của thành ngữ "mắt thấy tai nghe"

Mắt thấy tai nghe: trực tiếp nhìn thấy, nghe thấy (hàm ý hoàn toàn chính xác)

Ví dụ: Chuyện mắt thấy tai nghe hẳn hoi.

Câu 4 trang 100 Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức Tập 1: Nêu tên một số từ điển mà em biết.

Trả lời:

Gợi ý:

  • Từ điển Anh – Việt
  • Từ điển bằng tranh – Thế giới động vật
  • Từ điển thông dụng tiếng Việt
  • Từ điển từ trái nghĩa tiếng Việt
  • Từ điển từ đồng âm tiếng Việt
  • Từ điển từ Việt cổ
  • Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam
  • ...

Trắc nghiệm về Luyện tập sử dụng từ điển lớp 5 Có đáp án

HS củng cố kiến thức với các bài tập sau:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức

    Xem thêm