Luyện tập về từ đồng nghĩa trang 58 lớp 5 Tập 1 Kết nối tri thức
Luyện tập về từ đồng nghĩa lớp 5 Kết nối tri thức
Bài soạn gồm các câu trả lời chi tiết, đầy đủ và chính xác bám sát các yêu cầu trong sách giáo khoa thuộc bài Luyện từ và câu: Luyện tập về Từ đồng nghĩa lớp 5 Kết nối tri thức. Cùng với đó, VnDoc còn cung cấp các bài tập trắc nghiệm online và bài tập tự luận có đáp án chi tiết để giúp Học sinh hiểu sâu hơn và nắm chắc kiến thức của bài học này.
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mại.
A. Trả lời câu hỏi Luyện tập về từ đồng nghĩa trang 58
Câu 1 trang 58 Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức Tập 1: Chọn từ thích hợp thay cho bông hoa trong mỗi thành ngữ dưới đây:
Gợi ý: Từ cần tìm đồng nghĩa với từ in đậm trong mỗi thành ngữ.
| lớn | nơi | ước | lượt | yên | lành |
a. Ngày ✿ tháng tốt
b. Năm lần bảy ✿
c. Sóng ✿ biển lặng
d. Cầu được ✿ thấy
e. Đao to búa ✿
g. Đi đến ✿ về đến chốn
Trả lời:
Điền từ ngữ thích hợp thay cho bông hoa như sau:
a. Ngày lành tháng tốt
b. Năm lần bảy lượt
c. Sóng yên biển lặng
d. Cầu được ước thấy
e. Đao to búa lớn
g. Đi đến nơi về đến chốn
Câu 2 trang 58 Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức Tập 1: Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ in đậm trong đoạn thơ dưới đây:
Góc sân nho nhỏ mới xây
Chiều chiều em đứng nơi này em trông
Thấy trời xanh biếc mênh mông
Cánh cò chớp trắng trên sông Kinh Thầy...
(Trần Đăng Khoa)
Trả lời:
Từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong đoạn thơ là:
- nho nhỏ: nhỏ bé, nhỏ xíu, nhỏ nhắn, be bé, bé nhỏ, bé xíu, tí hon...
- trông: nhìn, chờ, ngóng, mong, đợi, hóng, chực...
- mênh mông: rộng lớn, bao la, thênh thang, rộng rãi, mênh mang, bát ngát...
Câu 3 trang 58 Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức Tập 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn thành đoạn văn.
Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới. Những hạt mưa (1) (bé mọn, bé con, bé nhỏ), mềm mại, rơi như nhảy nhót. Hạt nọ tiếp hạt kia dan xuống mặt dắt. Mặt đất đã (2) (khô cằn, khô khan, khô khốc) bỗng thức dậy, âu yếm đón lấy những giọt mưa ấm áp, (3) (trong sáng, trong lành, trong xanh). Mặt đất lại (4) (dịu mềm, dịu nhẹ, dịu ngọt), lại cần mẫn tiếp nhựa sống cho cây cỏ. Mưa mùa xuân đã mang lại cho cây (5) (sức lực, sức vóc, sức sống) tràn đầy. Và cây trả nghĩa cho mưa bằng cả mùa hoa thơm trái ngọt.
(Theo Nguyễn Thị Thu Trang)
Trả lời:
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn thành đoạn văn như sau:
Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới. Những hạt mưa (1) (bé mọn, bé con, bé nhỏ), mềm mại, rơi như nhảy nhót. Hạt nọ tiếp hạt kia dan xuống mặt dắt. Mặt đất đã (2) (khô cằn, khô khan, khô khốc) bỗng thức dậy, âu yếm đón lấy những giọt mưa ấm áp, (3) (trong sáng, trong lành, trong xanh). Mặt đất lại (4) (dịu mềm, dịu nhẹ, dịu ngọt), lại cần mẫn tiếp nhựa sống cho cây cỏ. Mưa mùa xuân đã mang lại cho cây (5) (sức lực, sức vóc, sức sống) tràn đầy. Và cây trả nghĩa cho mưa bằng cả mùa hoa thơm trái ngọt.
(Theo Nguyễn Thị Thu Trang)
Câu 4 trang 58 Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức Tập 1: Viết đoạn văn (4-5 câu) về một cảnh đẹp thiên nhiên, có sử dụng 2-3 từ đồng nghĩa.
Trả lời:
Mẫu:
(1) Vùng biển rộng lớn với bờ cát trắng phau trải dài tít tắp đem đến cảm giác choáng ngợp cho lần đầu tiên đến chơi. (2) Nhưng khi thả mình vào không gian mênh mông ở đây, hòa mình với những cơn gió biển nghịch ngợm khươ xơ xác tán dừa, lắng nghe tiếng sóng biển rì rào, thì một cảm giác yên bình lạ lùng sẽ len lỏi dần lên tự lúc nào không hay. (3) Sự chinh phục thầm lặng của vùng biển này diễn ra âm ỉ như thế đo. (4) Trên cao là trời xanh, dưới biển là nước xanh ngắt được ôm trọn lấy bởi đường cát mịn, tất cả hòa hợp với nhau, tạo ra một bức tranh đẹp tựa tiên cảnh, khiên du khách mê đắm.
→ Cặp từ đồng nghĩa: rộng lớn - mênh mông
>> HS tham khảo các đoạn văn mẫu hay tại đây: Viết đoạn văn 4-5 câu về một cảnh đẹp thiên nhiên có sử dụng 2-3 từ đồng nghĩa lớp 5
B. Bài tập về Từ đồng nghĩa lớp 5 Có đáp án
HS rèn luyện kiến thức với các dạng bài tập tự luận thường gặp (có đáp án) tại đây:
C. Bài tập trắc nghiệm về Từ đồng nghĩa lớp 5
HS kiểm tra nhanh kiến thức với các bài tập trắc nghiệm (có đáp án) tại đây:
- Bài tâp trắc nghiệm về Từ đồng nghĩa - Số 1
- Bài tâp trắc nghiệm về Từ đồng nghĩa - Số 2
- Bài tâp trắc nghiệm về Từ đồng nghĩa - Số 3
- Bài tâp trắc nghiệm về Từ đồng nghĩa - Số 4
- Bài tâp trắc nghiệm về Từ đồng nghĩa - Số 5