Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Cân bằng phương trình Hoá học bằng máy tính cầm tay

Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Cân bằng phương trình Hoá học bằng máy tính cầm tay

Được chia sẻ hoàn toàn miễn phí trên VnDoc.com, tài liệu: Cân bằng phương trình Hoá học bằng máy tính cầm tay, sẽ giúp các bạn học sinh học tập tốt môn hóa học và có kết quả học tập cao. Mời các bạn tham khảo.

A. ĐỐI VỚI PHƯƠNG TRÌNH 5 CHẤT

Để cân bàng được mình có một số quy tắc như sau các bạn cần nắm vững

Quy trình sử dụng máy tính Casio để cân bằng phương trình bao gồm các bước cụ thể sau đây, áp dụng cho phương trình có 4 hoặc 5 chất:

Bước 1: Xác Định Phương Trình và Các Ẩn Số

Hãy bắt đầu với một ví dụ cụ thể để dễ hình dung:

Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O (1)

Phương trình này có 5 chất, tương ứng với 5 hệ số cần tìm. Chúng ta sẽ gán các ẩn số a, b, c, d, e cho từng chất:

aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO + eH2O

Với 5 ẩn số, máy tính Casio chỉ giải được 3 ẩn. Vì vậy, ta cần chọn một chất có hệ số bằng 1. Thường thì, việc chọn một chất nào đó có hệ số bằng 1 sẽ giúp đơn giản hóa bài toán. Trong ví dụ này, để thuận tiện, ta tạm thời bỏ qua nguyên tố Cu (sẽ cân bằng nó sau cùng) và tập trung vào các nguyên tố khác: H, N, O.

Bước 2: Nhập Dữ Liệu Vào Hệ Phương Trình 3 Ẩn Trên Máy Tính

Mở máy tính Casio và chọn chế độ giải hệ phương trình 3 ẩn.

  • Với Casio fx-500: MODE → MODE
  • Với Casio fx-570ES / fx-570VN Plus: MODE → 5 (EQN) → 2 (aX + bY + cZ = d)
  • Với Casio fx-580VN X: MENU → 9 (EQN/FUNC) → 1 (Simul Equation) → 3 (số ẩn)

Chúng ta sẽ thiết lập hệ 3 phương trình tương ứng với 3 nguyên tố H, N, O và 4 chất còn lại (HNO3, Cu(NO3)2, NO, H2O) với các ẩn số tạm thời. Giả sử ta gán các hệ số của HNO3, Cu(NO3)2, NO, H2O lần lượt là x, y, z, t.

Đối với phương trình (1): Cu + xHNO3 → yCu(NO3)2 + zNO + tH2O
Chúng ta sẽ tập trung vào 4 chất chứa 3 nguyên tố H, N, O.

Nguyên tố Hydrogen (H): Ở vế trái, chỉ có HNO3 chứa H (1H). Ở vế phải, chỉ có H2O chứa H (2H).
⇒ 1x = 2t

⇒ x – 2t = 0 (phương trình 1)

Nguyên tố Nitơ (N): Ở vế trái, chỉ có HNO3 chứa N (1N). Ở vế phải, Cu(NO3)2 chứa N (2N) và NO chứa N (1N).

⇒  1x = 2y + 1z

⇒  x – 2y – z = 0 (phương trình 2)

Nguyên tố Oxygen (O): Ở vế trái, chỉ có HNO3 chứa O (3O). Ở vế phải, Cu(NO3)2 chứa O (3×2=6O), NO chứa O (1O) và H2O chứa O (1O).

⇒  3x = 6y + 1z + 1t

⇒  3x – 6y – z – t = 0 (phương trình 3)

Để giải hệ 3 ẩn trên máy tính, chúng ta cần một phương trình nữa hoặc khéo léo gán giá trị. Phương pháp phổ biến là cho một ẩn bằng 1. Ví dụ, chúng ta có thể cho t = 1. Khi đó, hệ phương trình trở thành:

x – 0y – 2(1) = 0 ⇒  x – 0y = 2

x – 2y – z = 0

3x – 6y – z = 1

Nhập các hệ số này vào máy tính:

  • Cho phương trình 1 (H): a1=1, b1=0, c1=0, d1=2 (vì x – 2 = 0, nếu đặt ẩn thứ ba là z thì c1=0)
  • Cho phương trình 2 (N): a2 =1, b2=-2, c2 =-1, d2=0
  • Cho phương trình 3 (O): a3 =3, b3=-6, c3 =-1, d3=1

Sau khi nhập, máy tính sẽ hiển thị các giá trị X, Y, Z.

Bước 3: Xử Lý Kết Quả và Tìm Hệ Số Cân Bằng

Máy tính sẽ cho ra kết quả X, Y, Z. Ví dụ, X có thể là hệ số của HNO3, Y là Cu(NO3)2, Z là NO.
Giả sử máy tính trả về:

X = 8 (hệ số của HNO3)

Y = 3 (hệ số của Cu(NO3)2)

Z = 2 (hệ số của NO)

Và chúng ta đã gán t = 4 (hệ số của H2O) ban đầu (vì từ x – 2t = 0, nếu x = 8 thì t = 4).
Vậy, các hệ số đã tìm được cho 4 chất là: HNO3 (8), Cu(NO3)2 (3), NO (2), H2O (4).

Bây giờ, chúng ta sẽ cân bằng nguyên tố Cu còn lại.

Ở vế phải có 3Cu trong 3Cu(NO3)2. Vậy ở vế trái cũng cần 3Cu.

Phương trình cân bằng hoàn chỉnh sẽ là:

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Nếu kết quả máy tính trả về là phân số (ví dụ: -3/4, -1/2), bạn không cần quan tâm dấu âm hay dương mà chỉ lấy giá trị tuyệt đối. Sau đó, quy đồng tất cả các kết quả phân số với một số nguyên 1 (tức là 1/1) để tìm mẫu số chung nhỏ nhất, rồi lấy tử số của các phân số sau khi quy đồng. Các tử số này chính là các hệ số cân bằng hóa học nguyên tối giản.

2. Bài tập cân bằng vận dụng 

1. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O

2. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O

3. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + 3N2O + H2O

4. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + 3N2 + H2O

5. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O

6. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O

7. Fe + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

8. Fe + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + S + H2O

9. Fe + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O

10. Cu + H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + H2O

11. Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + H2O

12. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O

13. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

14. Na2SO3 + KMnO4 + H2O → Na2SO4 + MnO2 + KOH

15. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + H2O

16. KClO3 → KCl + O2

17. Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2

18. Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O

19. S + NaOH → Na2S + Na2S2O3 + H2O

20. NaOH + 4S → Na2SO4 + Na2S + H2O

Download file tài liệu để xem thêm chi tiết

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Hóa 10 - Giải Hoá 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm