Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm chương 5: Nhóm Halogen phần 4

Chuyên đề Hóa học lớp 10: Trắc nghiệm chương 5: Nhóm Halogen phần 4 được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Hóa học lớp 10 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.

Bài tập trắc nghiệm chương 5

Bài 1: Chỉ ra nội dung sai:

A. Trong hợp chất, halogen luôn có số oxi hoá –1.

B. Tính chất hoá học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá.

C. Phân tử halogen X2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X.

D. Các ng tố halogen có độ âm điện tương đối lớn.

Đáp án A.

Bài 2: Đốt 16,8 g Fe trong bình đựng khí clo. Thể tích khí clo (đktc) tham gia phản ứng là:

A. 4,48 B.10,08 C. 2,24 D. 8,96

Đáp án B

nFe = 0,3 (mol)

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

0,3 0,45 (mol)

V = 0,45.22,4 = 10,08 (l)

Bài 3: Thuốc thử để nhận ra iot là:

A. hồ tinh bột. B. nước brom. C. phenolphthalein. D. Quì tím.

Đáp án A.

Bài 4: Trong các dãy sau đây dãy nào tác dụng với dung dịch HCl:

A. AgNO3, MgCO3, BaSO4, MnO2 C. Fe2O3, MnO2, Cu, Al

B. Fe, CuO, Ba(OH)2, MnO2 D. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2, MnO2

Đáp án B.

A loại BaSO4, C loại Cu, D loại H2SO4.

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Bài 5: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là

A. dung dịch H2SO4 đậm đặc B. Na2SO3 khan

C. CaO D.dung dịch NaOH đặc

Đáp án A.

Chất làm khô Cl2 phải có tính hút nước và không tác dụng với Cl2.

Bài 6: Trong phản ứng: Cl2 + NaBr → NaCl + I2, clo đóng vai trò

A. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa C. Chất khử

B. Chất oxi hóa D. Môi trường

Đáp án B.

Bài 7: Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p5. Nguyên tố X có đặc điểm

A. Thuộc chu kì 3, phân nhóm chính nhóm VIIA

B. Là phi kim có 7 electron lớp ngoài cùng

C. Có 17 proton trong nguyên tử

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Đáp án D

Bài 8: Thêm dần Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng xảy ra:

A. Không hiện tượng C. Dung dịch chuyển sang màu xanh

B. Dung dịch hóa đỏ D. Dung dịch xuất hiện kết tủa

Đáp án C.

Phản ứng sinh ra iot làm xanh hồ tinh bột

Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl

Bài 9: Số oxi hóa của Clo trong các hợp chất: Cl2, KCl, KClO3, KClO4 lần lượt là:

A. +1, -1, +5, +7 C. 0,-1, +5, +7

B. -1, +1, +5, +7 D. 0, +2, +5, +7

Đáp án C.

Bài 10: Từ bột Fe và một hoá chất X có thể điều chế trực tiếp được FeCl3. Vậy X là :

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch CuCl2. C. Khí clo. D. Cả A, B, C đều được.

Đáp án C.

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

Bài 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.

B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.

C. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo.

D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.

Đáp án B.

Bài 12: Thường sử dụng dung dịch muối ăn để sát trùng rau, hoa quả tươi là do:

A. Dung dịch NaCl độc

B. Một lý do khác

C. Dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử.

D.Vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu.

Đáp án D.

Bài 13: Người ta sử dụng clo để sát trùng nước máy, tính diệt khuẩn của clo là do:

A. Clo độc nên có tính diệt khuẩn.

B. Clo có tính oxi hóa mạnh nên có khả năng diệt khuẩn

C. Clo tác dụng với nước tạo thành HClO là chất oxi hóa mạnh nên có khả năng diệt khuẩn.

D. Clo tác dụng với nước tạo ra HCl là axit mạnh nên có khả năng diệt khuẩn.

Đáp án C.

Bài 14: Hiện nay nồi, chảo không dính là một trong những vật dụng được sử dùng nhiều trong chế biến thực phẩm. Để chế tạo nồi chảo không dính người ta tráng một lớp Teflon lên trên bề mặt. Công thức của Teflon là

A. CF4. B. (-CF2-CF2)n. C. CF2Cl2. D. CCl4

Đáp án B.

Bài 15: Muối gì được dùng làm thuốc ảnh tráng lên cuộn phim?

A. AgBr B. NaBr C. PbBr2 D. AgNO3

Đáp án A.

Bài 16: Khối lượng natri cần để điều chế 9,36 gam muối NaCl là (biết H = 80%)

A. 3,68 gam B. 3,68 gam C. 4,6 gam D. 4,6 gam

Đáp án D.

nNaCl = 0,16 (mol)

Na + Cl2 → NaCl

0,16.100/80 = 0,2 ← 0,16 (mol)

mNa = 0,2.23 = 4,6 (g)

Bài 17: Cho lượng dư MnO2 vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Cl2 sinh ra (đktc) là

A. 1,34 lít. B. 1,45 lít. C. 1,12 lít. D. 1,4 lít.

Đáp án C.

nHCl = 0,025.8 = 0,2 (mol)

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + 2H2O + Cl2

0,2 → 0,05 (mol)

V = 0,05.22,4 = 1,12 (lít)

Bài 18: Điện phân 5,85 gam NaCl sau phản ứng thu được V lít khí Cl2 ở đktc. Giá trị của V là?

A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 1,12 lít. D. 5,6 lít.

Đáp án C.

nNaCl = 0,1 (mol)

2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2

0,1 → 0,05 (mol)

V = 0,05.22,4 = 1,12 (lít)

Bài 19: Đun nóng Al với Cl2 thu được 26,7 gam muối. Thể tích khí clo (đktc) đã phản ứng là:

A. 2,24 lít B. 6,72 lít. C. 1,12 lít. D. 5,6 lít.

Đáp án B.

nmuối = 0,2 (mol)

2Al + 3Cl2 → 2AlCl3

0,3 ← 0,2 (mol)

V = 0,3.22,4 = 6,72 (lít)

Bài 20: Đốt cháy hết 13,6g hỗn hợp Mg, Fe trong bình khí clo dư, sau phản ứng thấy thể tích khí clo giảm 8,96 lít. Khối lượng muối clorua khan thu được là

A. 65,0 g. B. 38,0 g. C. 50,8 g. D. 42,0 g.

Đáp án D.

KL + Cl2 → Muối

mmuối = mKL + mClo = 13,6 + 0,4.71 = 42 (g)

Bài 21: Cho 8,1 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 12,5. B. 25,0. C. 19,6. D. 40,05

Đáp án D.

nAl = 0,3 (mol)

2Al + 3Cl2 → 2AlCl3

0,3 ← 0,3 (mol)

m = 0,3.(27+35,5.3) = 40,05 (g)

Bài 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam muối. Giá trị của m là

A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 0,56.

Đáp án A.

nmuối = 0,04 (mol)

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

0,04 ← 0,04 (mol)

mFe = 0,04.56 = 2,24 (g)

Bài 23: Cho các chất sau : KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng được với các chất :

A. (1), (2), (4), (5). B. (3), (4), (5), (6).

C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (5).

HCl + KOH → KCl + H2O

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 +8 H2O

Đáp án A.

Bài 24: Trong PTN, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng :

HClđặc + KMnO4 → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng của HCl là :

A. 4. B. 8. C. 10. D. 16.

Đáp án D.

16HClđặc + 2KMnO4 → 2KCl + 2 MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Bài 25: Phản ứng hóa học nào không đúng?

A. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl.

B. 2NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) Na2SO4 + 2HCl.

C. 2NaCl (loãng) + H2SO4 (loãng) Na2SO4 + 2HCl.

D. H2 + Cl2 2HCl.

Đáp án C.

Bài 26: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O

Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là:

A. Fe và I2. B. FeI3 và FeI 2. C. FeI2 và I2. D. FeI3 và I2.

Đáp án C.

Fe3O4 + 8HI → 3FeI2 + I2 + 4H2O

Bài 27: Lấy 2 lít khí H2 cho tác dụng với 3 lít khí Cl2. Hiệu suất phản ứng là 90%. Thể tích hỗn hợp sau phản ứng là, (các thể tích đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất):

A. 4,5 lít. B. 4 lít. C. 5 lít. D. Kết quả khác.

Đáp án C.

Các thể tích đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, nên thể tích cũng là số mol.

H2 + Cl2 → 2HCl

Ban đầu 2 3

Phản ứng 2.0,9 &nb sp; 1,8 3,6

Sau phản ứng 0,2 1,2 3,6

⇒ Vsau phản ứng = 0,2 + 1,2 + 3,6 = 5.

Bài 28: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M hóa trị II. Thu được 20,55 gam kim loại và có 3,36 lít khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là :

A. NaCl B. KCl C. BaCl2. D. CaCl2

Đáp án C.

nkhí = 0,15 (mol)

MCl2 → M + Cl2

0,15 ← 0,15 (mol)

MM = 20,55/0,15 = 137 (Ba)

Bài 29: Điện phân nóng chảy 14,9 g muối clorua của kim loại M hóa trị I. Thu được 4,48 lít khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là:

A. NaCl B. KCl C. LiCl D. CaCl2

Đáp án B.

nkhí = 0,15 (mol)

MCl → M + Cl2

0,2 ← 0,2 (mol)

MMCl = 14,9/0,2 = 74,5 ⇒ M = 39 (K)

Bài 30: Ứng dụng không phải của Clo là

A. Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ.

B. Diệt trùng và tẩy trắng.

C. Sản xuất các hóa chất hữu cơ.

D. Sản xuất chất dẻo Teflon làm chất chống dính ở xoong, chảo.

Đáp án D.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn lý thuyết Hóa học 10: Trắc nghiệm chương 5: Nhóm Halogen phần 4. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Hóa học 10, Giải bài tập Hóa học lớp 10, Giải bài tập Vật Lí 10, Tài liệu học tập lớp 10VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn đọc.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Chuyên đề Hóa học 10

    Xem thêm