Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng

Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tính chất chung của nhóm halogen

Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến đặc điểm chung của các đơn chất halogen. Cũng như đưa ra các nội dung lý thuyết câu hỏi liên quan đến tính chất chung của nhóm halogen. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung dưới đây. 

Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng

A. cấu hình e lớp ngoài cùng.

B. tính oxi hóa mạnh.

C. số e độc thân.

D. số lớp e.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 

Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng cấu hình e lớp ngoài cùng.

Bởi vì lớp e ngoài cùng đã có 7e, vì thế halogen là những phi kim điển hình, nó dễ nhận thêm 1e để thể hiện tính oxi hóa mạnh.

Đáp án A

Khái quát về nhóm halogen

I. Vị trí của nhóm halogen trong bảng tuần hoàn

Nhóm halogen gồm những nguyên tố thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học: fluorine (F); chlorine (Cl); bromine (Br); iodine (I); astatine (At) và tennessine (Ts).

- Trong đó astatine (At) và tennessine (Ts) là các nguyên tố phóng xạ.

II. Trạng thái tự nhiên của các halogen

Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Hợp chất chủ yếu của halogen là muối halide.

+ Ion fluoride được tìm thấy trong các khoáng chất như fluorite (CaF2); fluorapatite (Ca5(PO4)3F) và cryolite (Na3AlF6).

+ Ion chloride có nhiều trong nước biển, trong quặng halite (NaCl, thường gọi là muối mỏ), sylvite (KCl).

+ Ion bromide có trong quặng bromargyrite (AgBr);

+ Ion iodide có trong iodargyrite (AgI);…

III. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen. Đặc điểm cấu tạo phân tử halogen.

- Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen đều có 7 electron.

- Để đạt cấu hình electron bền vững giống khí hiếm, hai nguyên tử halogen góp chung một cặp electron để hình thành phân tử.

+ Với X là kí hiệu các nguyên tố halogen.

+ Công thức cấu tạo của phân tử halogen: X – X.

→ Như vậy, đơn chất halogen tồn tại ở dạng phân tử X2, liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị không phân cực.

IV. Tính chất vật lý của các halogen

- Các halogen ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực như hexane (C6H14), carbon tetrachloride (CCl4), …

V. Tính chất hóa học của các halogen

Nhận xét chung: Halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5, nên nguyên tử có xu hướng nhận thêm 1 electron hoặc dùng chung electron với nguyên tử khác để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm tương ứng.

Sơ đồ tổng quát:

X + 1e → X-

Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen

A. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim

B. Đều có tính oxi hóa mạnh

C. Đều là chất khí ở điều kiện thường

D. Khả năng tác dụng với nước giảm dần từ F2 đến I2

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 2. Đặc điểm chung của các đơn chất halogen 

A. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

B. Tác dụng mạnh với nước

C. Có tính oxi hóa mạnh

D. Ở điều kiện thường là thể khí

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 3. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là

A. ns2np3.

B. ns2np4.

C. ns2np5.

D. ns2np1.

Xem đáp án
Đáp án C

Các nguyên tố nhóm halogen thuộc nhóm VIIA, nên có 7 electron ở lớp ngoài cùng do đó cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là ns2np5

Câu 4. Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng:

A. Tác dụng với hiđro tạo khí hiđro halogenua.

B. Tác dụng với kim loại tạo muối halogenua.

C. Có đơn chất ở dạng khí X2

D. Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.

Xem đáp án
Đáp án D

------------------------------------------

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Hóa 10 - Giải Hoá 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm