Top 10 Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2024

Top 10 Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 Sách mới năm 2023 - 2024 Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh Diều. Mỗi đề thi bao gồm bảng ma trận và đáp án chi tiết từng dạng bài tập cho các em học sinh tham khảo nắm được cấu trúc đề thi, củng cố kiến thức, các giải các dạng bài tập trong tâm, chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 2 lớp 6. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.

Lưu ý: Toàn bộ 10 đề thi và đáp án đều có trong file tải về, mời các bạn tải về tham khảo trọn bộ

Link tải chi tiết từng đề:

1. Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Kết nối tri thức

Đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 2 số 1

Ma trận đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Kết nối tri thức

TT

(1)

Chủ đề (2)

Nội dung (3)

Mức độ nhận thức (4-11)

Tổng % điểm

(12)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

 

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

 

1

Chủ đề 4

Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số (9%)

An toàn thông tin trên Internet

4

 

4

1

 

 

 

 

30%

2

Chủ đề 5

Ứng dụng tin học (26% - 8 tiết) 6 tiết -20%)

Sơ đồ tư duy

 

 

4

 

 

1

 

 

20%

Định dạng văn bản

7

1.75đ

 

 

 

1

 

 

 

25%

2.5đ

 

 

Trình bày thông tin ở dạng bảng

5

1.25đ

 

 

 

 

1

 

 

25%

2.5đ

Tổng

16

9

3

 

28

10đ

Tỉ lệ %

40%

30%

30%

 

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khi sử dụng internet, những việc làm nào sau đây khiến em KHÔNG gặp nguy cơ bị hại?

A. Tải phần mềm, tệp miễn phí trên internet.
B. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không biết rõ nguồn gốc.
C. Định kì thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân trên mạng xã hội và thư điện tử.
D. Làm theo các lời khuyên và bài hướng dẫn thuốc trên mạng.

Câu 2: Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì?

A. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn.
B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chì để bạn bè đọc được.
C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết.
D. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được.

Câu 3: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?

A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn.
B. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên.
C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết.
D. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ.

Câu 4: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì?

A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì.
B. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì.
C. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng.
D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn.

Câu 5: Em nên sử dụng webcam khi nào?

A. Không bao giờ sử dụng webcam.
B. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng.
C. Khi nói chuyện với bất kì ai.
D. Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân,...

Câu 6: Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trong máy tính của mình?

A. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tinh, thư điện tử.
B. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đinh kèm thư từ những người không quen biết.
C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất.
D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ.

Câu 7: Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một đứa ngu ngốc, béo ú", “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”,... từ một người lớn mà em quen. Em nên làm gì?

A. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết.
B. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự.
C. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay.
D. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi.

Câu 8: Minh thấy rằng gần đây máy tính của bạn ấy chạy chậm hơn. Bạn ấy nghi ngờ rằng có điều gì đó không ổn với máy tính của mình. Khi mở các ổ đĩa Minh thấy có những Folder mờ và những shortcut. Điều gì có thể đã xảy ra và bạn ấy nên làm gì?

A. Máy tính của Minh có thể bị nhiễm virus.
B. Máy tính của Minh bị người lạ truy cập.
C. Máy tính của Minh bị hỏng ổ cứng.
D. Máy tính của Minh bị lỗi phần mềm.

Câu 9: Sơ đồ tư duy không hỗ trợ được em điều gì trong học tập?

A. Đơn giản, dễ hiểu
B. Thúc đẩy tư duy, tăng khả năng sáng tạo
C. Dễ ghi nhớ các kiến thức đã học
D. Ghi nhớ lời giảng của thầy cô

Câu 10: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy là gì?

A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung
B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau
C. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo
D. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau

Câu 11: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:

A. Mở bài, thân bài, kết luận.
B. Tiêu đề, đoạn văn.
C. Chương, bài, mục.
D. Chủ đề chính, chủ đề nhánh

Câu 12: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Bút, giấy, mực.

Câu 13: Để đặt hướng trang cho văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:

A. Orientation
B. Size
C. Margins
D. Columns

Câu 14: Thao tác nào dưới đây KHÔNG phải là thao tác định dạng văn bản?

A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng
B. Chọn chữ màu xanh
C. Căn giữa đoạn văn bản
D. Thêm hình ảnh vào văn bản

Câu 15: Nút lệnh nào dùng để căn giữa đoạn văn bản

Câu 15

Câu 16: Để tìm kiếm đoạn văn bản em chọn lệnh nào trong nhóm lênh Editting của thẻ Home

A. Replace
B. Select
C. Find
D. paste

Câu 17: Chức năng nào không phải là chức năng cơ bản của phần mềm soạn thảo văn bản

A. Tạo và định dạng văn bản
B. Sao chép văn bản
C. Lưu trữ văn bản
D. In văn bản

Câu 18: Mục đích của định dạng văn bản là:

A. Văn bản dễ đọc hơn
B. Trang văn bản có bố cục đẹp
C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết
D. Để dễ đọc, trang văn bản có bố cục đẹp và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.

Câu 19: Sắp xếp để được các bước để thay đổi phông chữ cho đoạn văn bản

1. Chọn font chữ thích hợp
2. Chọn đoạn văn bản cần thay đổi font chữ
3. Nháy vào nút Câu 19

A. 1-2-3
C. 2-3-1
B. 2-1-3
D. 3-2-1

Câu 20: Để thêm một hàng vào dưới hàng đang đặt con trỏ soạn thảo em chọn lệnh nào?

A. Insert/ Insert Rows Above
B. Insert/ Insert Rows Below
C. Insert/ Insert Columns to the Left
D. Insert/ Insert Columns to the Right

Câu 21: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:

A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím
B. Chỉ sử dụng chuột
C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc
D. Có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím

Câu 22: Để tạo bảng ta có thể chọn nút lệnh:

Câu 22

Câu 23: Để thêm cột nằm bên phải của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?

A. Table Tools/ Layout/ Insert Right
B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table
C. Table Tools/ Layout/ Insert Left
D. Table Tools/ Layout/ Insert Above

Câu 24: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:

A. Số
B. Ký tự (chữ, số, kí hiệu…)
C. Bảng
D. Hình ảnh

Câu 25: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp để được câu đúng: tất cả; bốn; ngang; lề dưới; lề trang.

A. Ta có thể chọn hướng trang đứng hoặc trang ……………..……..cho một trang văn bản.
B. Một trang văn bản gồm có: lề trên, …………………………….., lề trái, lề phải.
C. Lề của đoạn văn được tính từ …………………………….đến mép (trái hoặc phải) của đoạn văn bản.
D. Việc thiết đặt lề cho một trang văn bản sẽ tác động đến ………………………các trang còn lại của văn bản đó.

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Nêu một số quy tắc an toàn khi sử dụng Internet?

Câu 2: Hãy xây dựng sơ đồ tư duy để có một cuộc sống khỏe mạnh, bạn cần:

+ Ăn uống khoa học: ăn nhiều hoa quả và rau xanh; hạn chế sử dụng các thực phẩm có nhiều đường và chất béo; uống đủ nước; …

+ Thường xuyên vận động điều độ: đi bộ; đá cầu; không nên vận động quá sức; …

+ Có giấc ngủ tốt: Ngủ đủ giấc, đúng giờ, hạn chế xem ti vi hay sử dụng điện thoại di động…. Hãy tạo sơ đồ tư duy giúp em có một suộc sống khoẻ mạnh?

Câu 3: Cho Bảng tính gồm 4 hàng và 4 cột. Em hãy trình bày các bước tạo trang tính?

STT Bài tập Số làm đúng Số làm sai
1 Bài 1 22 8
2 Bài 2 20 10
3 Bài 3 29 1

Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6

I. TRẮC NGHIỆM: 7đ

Mỗi câu trả lời đúng được 0.25đ

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

Đáp án

C

A

C

D

D

C

A

A

D

C

D

C

A

D

B

C

B

D

C

B

D

C

A

B

Câu 25: (1đ) Mỗi ý đúng 0.25 đ

A. ngang
B. lề dưới
C. lề trang
D. tất cả

Xem tiếp đáp án trong file tải về

Đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 2 KNTT số 2

A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).

Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:

A.Tiêu đề, đoạn văn.

B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh.

C. Mở bài, thân bài, kết luận.

D. Chương, bài, mục.

Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Bút, giấy, mực.

B. Phần mềm máy tính.

C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...

D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...

Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?

A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.

B. Hạn chế khả năng sáng tạo.

C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.

D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.

Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?

A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.

B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.

C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.

D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.

Câu 5: Thao tác chèn thêm cột vào bên trái cột đã chọn là:

A.Chọn Insert/Insert Rows Below.

B.Chọn Insert/Insert Rows Above.

C.Chọn Insert/Insert Columns to the Right.

D.Chọn Insert/Insert Columns to the Left.

Câu 6: Để gộp nhiều ô đã chọn, ta dùng nút lệnh:

A.Split Table.B. Split Cells.

C. Merge Cells.D. Insert Cells.

Câu 7: Bạn An đã căn chỉnh dữ liệu trong ô để được kết quả như Hình 1 sau:

Bạn đã sử dụng lệnh nào trong nhóm lệnh Alignment:

A.Trên, Trái.

B. Trên, giữa.

C. Trên, Phải.

D. Giữa, Giữa.

Câu 8: Trong Word 2016, khi em đặt con trỏ soạn thảo trong bảng nhóm thẻ Table Tools sẽ xuất hiện giúp em định dạng bảng. Để chỉnh sửa bảng, em chọn thẻ:

A.Layout.

B. Design.

C. Insert.

D. Home.

Câu 9: Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C.

STT

Họ đệm

Tên

1

Nguyễn Hải

Bình

2

Hoàng Thùy

Dương

3

Đào Mộng

Điệp

Để bổ sung bạn Ngô Văn Chinh vào dang sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu dang sách được xếp theo vần A, B, C của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí:

A.Thêm một dòng vào cuối bảng.

B.Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Bình.

C.Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Dương.

D.Thêm một dòng vào sau dòng chứa tên bạn Bình.

Câu 10: Lệnh Find được sử dụng khi:

A.Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.

B.Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.

C.Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.

D.Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.

Câu 11: Bạn Bình đang viết về đặc sản cốm làng Vòng để giới thiệu Ẩm thực Hà Nội cho các bạn ở nơi khác. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh trong hộp thoại Find anh Replace là:

A.Replace All.

B. Replace.

C. Find next.

D. Cancel.

Câu 12: Khi sử dụng hộp thoại Find anh Replace, nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh:

A.Replace All.

B. Replace.

C. Find next.

D. Cancel.

Câu 13: Điền từ hoặc cụm từ (chính xác, tìm kiếm, thay thế, yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:

“Công cụ Tìm kiếm và …(1)… giúp chúng ta tìm kiếm hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.”

A. Thay thế.

B. Tìm kiếm.

C. Xóa.

D. Định dạng.

Câu 14: Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các bước sau để nhận được cách tìm kiếm một cụm từ trong phần mềm Soạn thảo văn bản:

1. Trong hộp thoại Navigation, nhập cụm từ cần tìm vào ô Search Document (Hình 7).

2. Nháy chuột vào lệnh Find để mở hộp thoại Navigation.

3. .........................................................................................

4. Nháy nút X ở bên phải ô chứa từ cần tìm nếu muốn kết thúc tìm kiếm cụm từ đã nhập. Đóng hộp thoại Navigation khi không tìm kiếm nữa.

5. Nháy chuột vào từng cụm từ tìm thấy trong hộp thoại Navigation để định vị con trỏ đến cụm từ đó trong trang văn bản.

A. Xem số lượng kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.

B. Xem nội dung kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.

C. Xem cách thức kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.

D. Xem số kí tự trong cụm từ vừa nhập bên dưới ô vừa nhập.

B. TỰ LUẬN (6,5đ)

Câu 1 (2,5đ): Quan sát hình sau và cho biết:

a) Tên của chủ đề chính.

b) Tên các chủ đề nhánh.

c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không?

Câu 2(1,0 đ): Nêu các bước để lưu một văn bản?

Câu 3(1,5 đ): Bảng danh sách tổ 1 đăng kí học các môn tự chọn như sau:

STT

Họ đệm

Tên

Đăng kí môn học tự chọn

1

Nguyễn Đức

Minh

Toán

2

Ngô Văn

An

3

Hoàng Thùy

Tiên

Hóa

4

Văn Bảo

Nam

Văn

Nêu các bước để chèn thêm cột ngày sinh vào giữa cột tên và cột đăng kí môn học, và định dạng như hình sau:

STT

Họ đệm

Tên

Ngày sinh

Đăng kí môn học tự chọn

1

Nguyễn Đức

Minh

 

Toán

2

Ngô Văn

An

 

3

Hoàng Thùy

Tiên

 

Hóa

4

Văn Bảo

Nam

 

Văn

Câu 4 (1,5 đ). Bạn Quỳnh Anh soạn đoạn thơ như sau. Hãy cho biết Quỳnh Anh đã sử dụng định dạng gì để căn lề của đoạn thơ?

Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 6

A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

B

B

C

C

D

C

B

A

C

B

A

C

A

A

B. TỰ LUẬN (6,5 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(2,5đ)

a) Tên chủ đề chính: FUTURE.

b) Tên các chủ đề nhánh: Family, Job, Food & Health, Education, Love, Sport & Fun.

c) Có thể bổ sung thêm nội dung: Friends.

0,75

1

0,75

Câu 2

(1,5đ)

Để lưu văn bản em thực hiện

Chọn File → Save (hoặc nháy nút lệnh Save ) . Hiện hộp thoại:

+ Trong Save in: chọn vị trí ổ đĩa cần lưu.

+ Trong File name: gõ tên tệp cần lưu.

0,5

0,5

0,5

Câu 3

(1,0đ)

Để chèn cột em thực hiện:

+ Đưa con trỏ chuột vào cột Tên.

+ Chọn Insert/Insert Columns to the Right ®Chèn cột “Ngày sinh”.

+ Chọn đánh dấu dòng “STT”, chọn nút Theme Colors, chọn màu xanh xám

0,5

0,5

Câu 4

(1,5đ)

- Tiêu đề: Căn lề giữa.

- Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản.

- Dòng cuối: Căn thẳng lề phải.

0,5

0,5

0,5

Đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 2 KNTT số 3

Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:

A. tiêu đề, đoạn văn.

B. chủ đề chính, chủ đề nhánh.

C. mở bài, thân bài, kết luận.

D. chương, bài, mục.

Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Bút, giấy, mực.

B. Phần mềm máy tính.

C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...

D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...

Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?

A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.

B. Hạn chế khả năng sáng tạo.

C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.

D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.

Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?

A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.

B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.

C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.

D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.

Câu 5: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?

A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.

B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.

C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.

D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.

Câu 6: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

A. Dòng.

B. Trang.

C. Đoạn.

D. Câu.

Câu 7: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?

A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.

B. Chọn chữ màu xanh.

C. Căn giữa đoạn văn bản.

D. Thêm hình ảnh vào văn bản.

Câu 8: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:

A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.

B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.

C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.

D. Nhấn phím Enter.

Câu 9: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng.

B. chọn hướng trang ngang.

C. chọn lề trang.

D. chọn lề đoạn văn bản.

Câu 10: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.

B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.

C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.

D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...

Câu 11: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.

B. 10 cột, 8 hàng.

c. 8 cột, 8 hàng.

D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 12: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.

B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.

C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.

D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

B. Tự luận: (7 điểm)

Câu 13: (1,5 điểm) Sơ đồ tư duy là gì? Nêu tác dụng của sơ đồ tư duy?

Câu 14: (3 điểm) Quan sát Hình 9 và cho biết:

a) Tên của chủ đề chính.

b) Tên các chủ đề nhánh.

c) Có thể bổ sung thêm chù đề nhánh nào nữa không?

Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Tin học

Câu 15: (1,5 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích?

Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Tin học KNTT

Câu 16: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.

1) Insert Left

a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn.

2) Insert Right

b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn.

3) Insert Above

c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn.

4) Insert Below

d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn.

Đáp án Đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 2 sách Kết nối tri thức

1. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 12 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

C

D

C

D

C

D

C

A

C

B

C

2. Tự luận: (7 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 13:

- Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin một cách trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối.

- Sơ đồ tư duy tận dụng tối đa khả năng ghi nhận hình ảnh của bọ não, giúp chúng ta dễ dàng ghi nhớ chi tiết, tổng hợp hay phân tích vấn đề.

0,75

0,75

Câu 14:

a) Tên chủ đề chính: sổ lưu niệm lớp 6.

b) Tên các chủ đề nhánh: Các bài viết cảm nghĩ; Giới thiệu thành viên; Giáo viên; Hoạt động, sự kiện.

c) Có thể bổ sung thêm nội dung: Những hình ảnh đáng nhớ.

0,5

1,5

1

Câu 15:

- Tiêu đề: Căn lề giữa.

- Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản.

- Dòng cuối: Căn thẳng lề phải.

0,5

0,5

0,5

Câu 16:

1 – c

2 – d

3 – a

4 - b

0,25

0,25

0,25

0,25

2. Đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 2 Cánh Diều

Đề thi Tin học 6 giữa kì 2 Cánh diều số 1

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II

MÔN: Tin học 6

TT

 

 

 

Chương/Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

% tổng

Điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

 

1

Chủ đề D.

Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số

 

Đề phòng một số tác hại khi tham gia Internet

7

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

25%

(2,5 điểm)

2

Chủ đề E.

Ứng dụng Tin học

1. Soạn thảo văn bản cơ bản

6

 

6

 

 

1

 

1

50%

(5,0 điểm)

2. Sơ đồ tư duy và phần mềm sơ đồ tư duy

4

 

2

 

 

1

 

 

25%

(2,5 điểm)

Tổng

17

11

2

1

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)

- Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất.

- Trong đề kiểm tra này sử dụng phần mềm Microsoft Office Word 2016, …

Câu 1. Hãy chọn đáp án SAI trong các phương án dưới đây. Khi sử dụng Internet, em có thể

A. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.

B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.

C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc.

D. Bị lừa đảo hoặc lợi dụng.

Câu 2. Việc làm nào sau đây là SAI khi sử dụng Internet

A. Thường xuyên sử dụng Internet ở các máy tính công cộng

B. Sử dụng phần mềm diệt virus cho máy tính

C. Sử dụng mạng Internet phục vụ cho việc học tập

D. Không chia sẽ thông tin cá nhân và gia đình lên Internet

Câu 3: Đâu không phải là tác hại khi dùng Internet?

A. Thông tin cá nhân bị lộ hoặc bị đánh cắp

B. Bị lừa đảo, dụ dỗ, đe dọa, bắt nạt trên mạng

C. Nghiện Internet, nghiện trò chơi trên mạng

D. Học tập nâng cao kiến thức.

Câu 4. Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ Internet?

A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.

B. Tải các phần mềm miễn phí không được kiểm duyệt.

C. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhập thông tin.

D. Vào trang web để tìm thông tin liên quan để làm bài tập về nhà.

Câu 5: Lời khuyên nào SAI khi em muốn bảo vệ thông tin trên máy tính của mình?

A. Đừng bao giờ mở thư điện tử từ những người không quen biết.

B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong ứng dụng.

C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được bảo vệ từ nhà sản xuất.

D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính.

Câu 6: Em nên làm gì với các mật khẩu của mình dùng trên mạng ?

A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn.

B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi ứng dụng.

C. Đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết

D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên

Câu 7: Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì?

A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc

B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng hạn chế chỉ bạn bè xem được

C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết

D. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn.

Câu 8. Khi bị một người quen chụp được một khoảnh khắc xấu của em và đe doạ đăng lên mạng xã hội. Em sẽ làm gì?

A. Không quan tâm

B. Sợ hãi, im lặng không nói với ai

C. Làm theo sự điều khiển của người đó để không bị đăng ảnh lên mạng xã hội

D. Nói với người lớn để nhờ sự giúp đỡ

Câu 9. Khi truy cập Internet, em nhận được một mẫu điền thông tin cá nhân để nhận thưởng không rõ nguồn gốc, em sẽ làm gì?

A. Chia sẻ cho bạn bè để cùng nhận thưởng

B. Im lặng, điền thông tin nhận thưởng một mình

C. Không điền thông tin và thoát khỏi trang web đang truy cập

D. Không quan tâm

Câu 10: Một người bạn mới quen qua mạng muốn em mở webcam. Em sẽ xử lí như thế nào?

A. Không mở webcam. B. Đồng ý mở bất cứ lúc nào.

C. Chỉ mở khi cần thiết.

D. Dùng ứng dụng giả lập webcam để chia sẻ hình ảnh người khác.

Câu 11: Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong nhóm lệnh nào dưới đây?

A. Page Layout

B. Design

C. Paragraph

D. Font

Câu 12. Để căn lề giữa cho đoạn văn bản, ta chọn nút lệnh nào dưới đây?

Câu 13: Để định dạng chữ đậm cho kí tự, ta chọn kí tự và nháy chuột vào nút nào?

Câu 14: Để giãn dòng trong văn bản, ta dùng nút lệnh nào sau đây?

Câu 15. Phát biểu nào đúng khi nói đến cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng

A. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.

B. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản.

C. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản.

D. Hoặc A hoặc B hoặc C

Câu 16: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?

A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.

B. Chọn chữ màu xanh.

C. Căn giữa đoạn văn bản.

D. Thêm hình ảnh vào văn bản.

Câu 17. Để định dạng cho đoạn văn bản em dùng nhóm lệnh nào trên thẻ Home?

A. Font

B.Table

C. Paragraph

D. Editing

Câu 18: Trong phần mềm soạn thảo văn bản để phân cách các đoạn chúng ta nhấn phím nào dưới đây?

A. Enter

B. Backspace

C. Tab

D. Shift

Câu 19. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng.

B. chọn hướng trang ngang.

C. chọn lề trang.

D. chọn lề đoạn văn bản.

Câu 20. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:

A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.

B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.

C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.

D. Nhấn phím Enter.

Câu 21. Nhóm các nút lệnh trong hình dưới đây có chức năng gì?

A. Chèn thêm hàng, cột

B. Điều chỉnh kích thước dòng, cột

C. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô

D. Gộp tách ô, tách bảng

Câu 22. Để tạo ra một bảng gồm 14 cột, 8 hàng thì cần gõ số vào ô tương ứng như nào?

A. Ô Columns : 14; Ô Rows : 12

B. Ô Columns : 14; Ô Rows : 8

C. Ô Columns : 8; Ô Rows : 12

D. Ô Columns : 8; Ô Rows : 14

Câu 23: Sơ đồ tư duy dùng để làm gì?

A. Trình bày thông tin một cách trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối.

B. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng

C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà

D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi

Câu 24. Để tạo sơ đồ tư duy em cần phải:

A. Vẽ chủ đề chính ở bên phải tờ giấy để tiện kết nối chủ đề chính với các chủ đề phụ

B. Tạo nhánh từ các chủ đề phụ

C. Thêm từ khóa, tạo các nhánh và chọn màu khác nhau

D. Xác định chủ đề chính, tạo nhánh, thêm từ khóa và tạo thêm nhánh con.

Câu 25: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?

A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung.

B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.

C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.

D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.

Câu 26: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Bút, giấy, mực

B. Phần mềm máy tính

C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, …

D. Con người, đồ vật, khung cảnh, …

Câu 27. Phát biểu nào SAI về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?

A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.

B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.

C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.

D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.

Câu 28: Trong sơ đồ tư duy sau:

Trong sơ đồ trên có bao nhiêu chủ đề nhánh?

A. 2 B. 3

C. 4 D. 5

Xem tiếp câu hỏi phần tự luận và đáp án trong file tải về

Đề thi Tin học 6 giữa kì 2 Cánh diều - Đề 2

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây bị ảnh hưởng bởi tác hại từ internet?

A. Dễ bị nghiện INTERNET

B. Có nhiều bạn bè, kết giao mọi nơi

C. Ham học hỏi, tích cực học tập.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 2. Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì?

A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được

B. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn

C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết

D. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chỉ để bạn bè đọc được

Câu 3. Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?

A. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết

B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ

C. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên

D. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn

Câu 4. Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì?

A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì

B. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn

C. Cho mượn nhưng yêu cầy bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng

D. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì

Câu 5. Mật khẩu nào sau đây của bạn Nguyễn Văn An là chưa đủ mạnh?

A. NguyenVanAn2020@

B. Nguyenvanan12011

C. an123456

D. Nguyen#2023

Câu 6. Bạn Nam chụp được một khoảnh khắc xấu của bạn Hoa và rủ em đăng lên mạng xã hội để trêu Hoa. Em nghĩ gì về việc này?

A. Không quan tâm, mặc Nam thích làm gì thì làm.

B. Không nên làm thế, vì tự ý đăng ảnh của Hoa là vi phạm pháp luật.

C. Gọi thêm vài bạn nữa cùng xem ảnh rồi đăng lên.

D. Vui vẻ hưởng ứng

Câu 7: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

A. Chỉ người lớn mới cần phải bảo vệ thông tin cá nhân, học sinh chưa đi làm nên không có thông tin gì cần bảo mật.

B. Danh sách một lớp học (Gồm có họ tên, ngày sinh, giới tính) là thông tin tập thể, vốn là thông tin công khai, nên công bố rộng rãi, sẽ không ảnh hưởng gì.

C. Tên trường, tên lớp đang theo học; họ tên của phụ huynh; tên cơ quan nơi bố mẹ đang công tác là những thông tin các nhân, do vậy không nên dễ dàng tiết lộ cho người lạ.

D. Tất cả đáp án trên đều đúng.

Câu 8. Khi truy cập Internet, em nhận được một mẫu điền thông tin cá nhân để nhận thưởng không rõ nguồn gốc, em sẽ làm gì?

A. Chia sẻ cho bạn bè để cùng nhận thưởng

B. Im lặng, điền thông tin nhận thưởng một mình

C. Không quan tâm

D. Không điền thông tin và thoát ra luôn.

Câu 9. Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?

A. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì chấp nhận kết bạn, không phải thì thôi

B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn

C. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay

D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn.

Câu 10. Trong phần mềm soạn thảo văn bản, công cụ Tìm kiếm có tác dụng gì?

A. Chỉ tìm kiếm được ảnh trong văn bản.

B. Tìm được nhiều thông tin trên mạng internet.

C. Thay thế nhanh các từ và cụm từ.

D. Giúp nhanh chóng định vị được một cụm từ cho trước ở những vị trí nào trong văn bản.

Câu 11. Em hãy cho biết cách nào sau đây giúp phòng ngừa tác hại của internet?

a. Thường xuyên truy cập vào các trang web lạ.

b. Vào mạng xã hội thâu đêm.

c. Like các nội dung không lành mạnh

d. Chỉ truy cập những trang web nghiêm túc và lành mạnh theo sự tư vấn của người lớn.

Câu 12: Đâu không phải là biện pháp phòng ngừa tác hại khi tham gia internet?

a.Vào mạng xã hội thâu đêm suốt sáng.

b. Không mở email từ địa chỉ lạ

c. Truy cập trang web không lành mạnh

d. Tự suy nghĩ thay vì lập tức tìm sự trở giúp của Internet.

Câu 13. Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào?

A. Mở ra đọc xem nội dung viết gì.

B. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai.

C. Xoá thư khỏi hộp thư

D. Gửi thư đó cho người khác.

Câu 14. Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em không nên làm theo lời khuyên nào?

A.. Không bao giờ nháy chuột vào liên kết trong hộp thư điện tử từ những người em không biết

B. Luôn nhớ đăng xuất khỏi hộp thư điện tử khi sử dụng

C. Đừng bao giờ mở tệp đính kèm từ những thư lạ.

D. Nên xoá tất cả các thư trong hộp thư đến.

Tài liệu phần trắc nghiệm vẫn còn trong file tải

PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 29 (1,0 điểm): Trước các tác hại mà internet gây ra, em hãy đề xuất một số biện pháp để sử dụng internet một cách khoa học và hiệu quả nhất trong thời đại công nghệ số hiện nay.

Câu 30 (1,0 điểm). Cho đoạn văn bản sau:

“SƠN LA là một tỉnh miền núi Tây Bắc Việt Nam, có diện tích tự nhiên 14.125 km² chiếm 4,27% tổng diện tích cả nước, đứng thứ 3 trong số 64 tỉnh thành phố trong cả nước. SƠN LA có độ cao trung bình 600m so với mặt nước biển. Địa hình chia thành 3 vùng sinh thái: vùng dọc trục quốc lộ 6, vùng hồ sông Đà và vùng cao biên giới. SƠN LA có hai cao nguyên: Mộc Châu (cao 1.050 m) và Nà Sản (cao 800 m). Về địa hình, SƠN LA gồm 3/4 là đồi núi và cao nguyên, đất đai tương đối màu mỡ, thích hợp với các loại cây công nghiệp, cây lâu năm.

SƠN LAcó khí hậu nhiệt đới gió mùa vùng núi, mùa đông lạnh khô, mùa hè nóng ẩm, mưa nhiều. Khí hậu SƠN LA chia làm 4 mùa rõ rệt: xuân, hạ, thu, đông. SƠN LA nóng ẩm vào mùa xuân. Nắng nóng vào lúc giao mùa giữa mùa xuân và mùa hạ. Se se lạnh vào mùa thu. Lạnh buốt vào mùa đông.”

a) Em hãy nêucách định dạng được đoạn văn bản như trên (tạo bảng, kiểu chữ, thụt lề dòng đầu tiên27cm, căn lề đoạn).

b) Làm thế nào để sửa tất cả các từ “SƠN LA” thành “Sơn la”?

Câu 31 (1,0 điểm). Em hãy trình bày thao tác tạo bảng gồm 5 cột, 4 hàng. Muốn tách bảng ra làm hai bảng riêng biệt, trong đó mỗi bảng gồm 2 hàng, ta làm thế nào?

--------------Hết----------------

Đáp án Đề thi Tin học 6 giữa kì 2 Cánh diều

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

A

B

A

B

C

B

C

D

A

D

D

A

C

D

PHẦN II : TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Điểm

Câu 29

1,0 điểm

Học sinh đề xuất được ít nhất 4 biện pháp đúng sẽ được 1,0 điểm:

- Sử dụng internet thời gian vừa phải, để giải trí lành mạnh, hoặc để tham gia học tập, tham khảo kiến thức, không ỷ lại vào nó.

- Không cung cấp những thông tin cá nhân cho người khác.

- Khi sử dụng và chia sẻ thông tin, cần kiểm chứng kĩ lưỡng để tránh thông tin sai sự thật, chứa nội dung xấu, lừa đảo hoặc vi phạm pháp luật.

- Chỉ truy cập vào những trang web lành mạnh, nghiêm túc.

- Không cung cấp những thông tin cá nhân của mình cho người khác.

- Sử dụng phần mềm diệt virus...)

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0

Câu 30

1,0 điểm

a)

- Tạo bảng: Vào dải lệnh Insert, chọn lệnh Table, kéo thả chuột chọn 1 ô (1 hàng, 1 cột)

- Định dạng kiểu chữ: Chọn toàn bộ phần văn bản, vào dải lệnh Home, nhóm lệnh Font và nháy chọn nút lệnh I ( Italic).

- Định dạng thụt lề dòng đầu tiên của đoạn: Đặt con trỏ soạn thảo tại đoạn, kéo nút thước trên (First Line Indent) dịch sang phải 1,27 cm.

- Định dạng căn lề: Đặt con trỏ soạn thảo tại đoạn, nhấn chọn nút lệnh căn lề hai bên Justify.

b) Cách sửa từ “SƠN LA” thành “Sơn la”: Vào dải lệnh Home, nhóm lệnh Editing, chọn lệnh Replace sẽ xuất hiện hộp thoại.

- Tại ô Find what : gõ từ SƠN LA.

- Tại ô Replace with: gõ từ Sơn la

- Nháy chuột tại nút Replace All để thay thế tất cả các từ tìm được.

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

 

 

 

 

0,5

Câu 31

1,0 điểm

- Các bước tạo bảng:

+ Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí cần tạo bảng.

+ Vào dải lệnh Insert, chọn lệnh Table, kéo thả chuột chọn 5 cột, 4 hàng.

- Muốn tách bảng ra thành hai bảng, ta làm như sau:

Đưa còn trỏ chuột vào một ô bất kì trong hàng 2 của bảng, vào dải lệnh Table Tools, chọn dải lệnh Layout, chọn lệnh Split Table.

 

 

0,5

 

 

0,5

Chuyên mục Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 đầy đủ các môn học sách mới: Toán, Ngữ Văn, Khoa học tự nhiên, Lịch sử - Địa lý, Tiếng Anh, Tin học, Công dân, Công nghệ liên tục được VnDoc cập nhật các đề thi mới nhất.

Tham khảo trọn bộ tài liệu 3 sách mới môn Tin học lớp 6

Đánh giá bài viết
177 38.192
2 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bờm
    Bờm

    hay quá

    Thích Phản hồi 10:53 07/03
  • Bon
    Bon

    ôn thôi

    Thích Phản hồi 10:53 07/03

Đề thi giữa kì 2 lớp 6

Xem thêm